Thông tin tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng chương trình Nova TDN
Bộ môn Tự động hoá Thiết kế cầu đường - Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
I. Các số liệu ban đầu:
Bản đồ địa hình trên giấy tỷ lệ 1/25.000, với mô tả đầy đủ địa hình, địa vật của khu vực sẽ xây dựng tuyến.
Bản đồ địa hình thiết kế tuyến Điểm đầu và cuối tuyến thiết kế được giả định là hai điểm A và B cho trước trên bản đồ địa hình (hình vẽ trên). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng chương trình Nova TDN
Hướng dẫn sử dụng chương trình Nova TDN
Bộ môn Tự độ ng hoá Thiết kế cầu đ ường - Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
I. Các số liệu ban đầu:
Bản đồ đ ịa hình trên giấ y t ỷ lệ 1/25.000, với mô tả đ ầy đ ủ địa hình, đ ịa vật củ a khu
vực sẽ xây d ựng tuyến.
B
A
Hình 1 : Bả n đồ địa hình thiết k ế tuyến
Điểm đ ầu và cuố i tuyến thiết kế đ ược giả định là hai điểm A và B cho trước trên
bản đồ đ ịa hình (hình vẽ trên). Việc lựa chọ n đ iểm đầu và cuối tuyến là mộ t công việc
phức tạp đòi hỏi phải có tầm nhìn bao quát cho cả khu vực và phải xem xét đ ến sự ảnh
hưởng củ a tuyến đối với đời sống kinh tế - xã hội củ a khu vực đ ặt tuyến.
Với mục đ ích làm ví d ụ minh họ a cho nên các thông số k ỹ thuậ t của toàn tuyến
được trích dẫn lại từ mộ t phương án thiết kế đã thực hiện (xem bảng d ưới). Việc tính toán
để xác đ ịnh các chỉ tiêu kỹ thuật này có thể xem trong giáo trình “Thiết kế đ ường”. Thông
thường, giá trị củ a các thông số này đ ược tính toán dựa trên quy định trong tiêu chuẩn k ỹ
thuật (ví dụ: TCVN 4054-1998...) và các hướng d ẫn trong giáo trình “Thiết kế đường”.
Chương trình Nova-TDN không hỗ trợ việc xác định các thông số này, và do đó ta phải
Nguyễn Hoàng Long – thedragongold@yahoo.com 1
Hướng dẫn sử dụng chương trình Nova TDN
Bộ môn Tự độ ng hoá Thiết kế cầu đ ường - Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
tính toán thủ công và trong khuôn khổ giáo trình này không nêu cách tính toán xác đ ịnh
các chỉ tiêu kỹ thu ật này.
Bả ng tổng hợp các chỉ tiêu thiết kế tuyến
STT Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số
1 60
Cấp hạng kỹ thuậ t
2 2
Làn
Số làn xe
3 7
m
Chiều rộng nền đường
4 12
m
Chiều rộng mặ t đường
5 0.9
Độ mở rộng trong đường cong bằ ng m
6 2
%
Độ dốc ngang mặt đường
8 3
%
Độ dốc ngang lề đường
Kết cấu mặt đường
9
5
- Lớp BTN hạt nhỏ m
5
- Lớp BTN hạt vừa m
15
- Lớp cấp phố i đ á dăm gia cố ximăng m
35
- Lớp cấp phố i đ á dăm m
10 95
m
Chiều dài đoạn nố i siêu cao(min)
11 95
m
Chiều dài đường cong chuyển tiếp (min)
12 7
%
Độ dốc dọc tố i đa
13 6
%
Siêu cao lớn nhất
14 Tầm nhìn
75
- Mộ t chiều m
150
- Hai chiều m
350
- Vượt xe m
15 Bán kính đường cong bằng
125
- Rmin có isc = 6% m
250
- Rmin có isc = 4% m
500
- Không có siêu cao m
16 Bán kính đường cong đứng
1000
- R lõm (min) m
2500
- R lồ i (min) m
Nguyễn Hoàng Long – thedragongold@yahoo.com 2
Hướng dẫn sử dụng chương trình Nova TDN
Bộ môn Tự độ ng hoá Thiết kế cầu đ ường - Trường Đại học Giao Thông V ...