Thông tin tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS06 TS09 Plus Series được biên soạn với các nội dung: Giới thiệu chung, cài đặt cho máy (Settings), cách đo các chương trình ứng dụng. Để nắm vững nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn học chuyên ngành này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS06 TS09 Plus Series HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ Leica FlexLine TS06/TS09 Plus SeriesCÔNG TY TNHH MÁY TRẮC ĐỊA NGỌC HƯỚNG42 Hoàng Hoa Thám- Đà NẵngĐt: 0905. 905. 946 Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử Flexline TS06/TS09 Plus Series CÔNG TY TNHH MÁY TRẮC ĐỊA NGỌC HƯỚNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ Leica FlexLine TS06/TS09 Plus SeriesCÔNG TY TNHH MÁY TRẮC ĐỊA NGỌC HƯỚNG42 Hoàng Hoa Thám- Đà NẵngĐt: 0905. 905. 946 Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam – Đại diện Hãng Leica Thụy Sỹ tại Việt Nam 2 Address: D11/D6 Trần Thái Tông – Cầu Giấy – Hà Nội Dùng cho các máy từ phiên bản phần mềm hệ thống 3.0 trở lênCÔNG TY TNHH MÁY TRẮC ĐỊA NGỌC HƯỚNG42 Hoàng Hoa Thám- Đà NẵngĐt: 0905. 905. 946 Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử Flexline TS06/TS09 Plus Series Môc lôc TrangLêi nãi ®Çu. 6PhÇn 1. Giíi thiÖu chung. 10 1. Các phím cứng (Fixed keys). 10 2. Màn hình. 11 3. Các phím mềm (softkeys). 11 5. Các ký hiệu đồ hoạ . 13 6. Cây thư mục của máy toàn đạc điện tử TS06/ TS09 Plus Series . 15PhÇn 2. Cµi ®Æt cho m¸y (Settings). 161. Các cài đặt (Settings). 16 1.4 Screen: Cài đặt màn hình. 17 1.5. Cài đặt thông số liên quan đến đo khoảng cách (EDM). 172. Các chức năng trong phím FNC / . 18 3. Cách cài đặt cho phím Trigger 1 và Trigger 2 . 19 4. Cách cài đặt cho phím và phím .. 19 5. Chức năng định tâm bằng laser và cân bằng bọt thủy điện tử. 19Phần 3. C¸ch ®o c¸c ch−¬ng tr×nh øng dông . 21 1. Thiết lập trạm máy ( Stn. Setup ) . 21 1. Surveying (Đo vẽ bản đồ). 32 2. Stake Out (Chuyển điểm thiết kế ra thực địa) . 34 Cách 1: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa dựa vào tọa độ đã biết. .........................35 Cách 2: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa dựa vào góc phương vị và khoảng cách . 37 3. Reference Line ( Đường thẳng tham chiếu) . 37 3.1. Đo kiểm tra ......................................................................................................... 40 3.2. Chuyển điểm thiết kế ra thực địa dựa vào đường thẳng tham chiếu . ................. 40 4. Tie Distance (Đo khoảng cách gián tiếp) . 45 4.1. Giới thiệu: ........................................................................................................... 45 4.2. Các phương pháp đo gián tiếp: ........................................................................... 45 5. Area & DTM - Volume (Tính diện tích và khối lượng). 47 5.1 Giới thiệu . .................................................................. ...