Hướng dẫn tạo lập khoản vay trong hệ thống SIBS
Số trang: 37
Loại file: doc
Dung lượng: 1.82 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu này được sử dụng cho người mói tiếp cận hệ thống Silverlake Intergrate Banking System, nó tạo cho người sử dụng biết cách tạo tài khoản vay, từ bước đầu tiên đến bước cuối cùng (Customer Information File): Hồ sơ thông tin khách hàng.
CIF number - Số CIF.
A/A (Application for Accommodation): Hồ sơ xin vay. Bản ghi hồ sơ xin vay lưu trữ các thông tin về khách hàng vay như giới tính, ngày sinh, ngày thành lập, tình trạng hôn nhân, thu nhập... và một thông tin rất quan trọng là giới hạn tín dụng đối với...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn tạo lập khoản vay trong hệ thống SIBS Hướng dẫn tạo lập khoản vay trong hệ thống SIBS 1 PHỤ LỤC VIII/TDDN: HƯỚNG DẪN TẠO LẬP KHOẢN VAY TRONG HỆ THỐNG SIBS 1. Áp dụng. - Tài liệu này được sử dụng cho người mới tiếp c ận hệ th ống Silverlake Integrate Banking System_SIBS, nó tạo cho người sử dụng biết cách tạo khoản vay, từ b ước đầu tiên đ ến bước cuối cùng. Nó chưa bao gồm qui định phê duyệt của Officers, Leaders cũng nh ư công tác cập nhật (maintenance). - Công tác cập nhật_maintenance, điều chỉnh, xử lý lỗi, các bước giải ngân, thu n ợ gốc, lãi, phí đề nghị xem tài liệu đính kèm. 2. Giải thích một số thuật ngữ CIF (Customer Information File): Hồ sơ thông tin khách hàng. CIF number - Số CIF. A/A (Application for Accommodation): Hồ sơ xin vay. Bản ghi h ồ sơ xin vay l ưu trữ các thông tin về khách hàng vay như giới tính, ngày sinh, ngày thành l ập, tình tr ạng hôn nhân, thu nhập... và một thông tin rất quan trọng là giới hạn tín dụng đối với khách hàng. A/A number: Số hiệu hồ sơ xin vay hay mã số tín dụng, sau đây th ống nh ất g ọi là mã số tín dụng. Mỗi khách hàng có một mã số tín d ụng duy nh ất, đ ại di ện cho m ối quan hệ tín dụng của khách hàng với BIDV. Facility - Hạn mức hay hợp đồng. Nếu facility không gắn v ới các s ản ph ẩm (không tạo tài khoản vay gắn với facility) thì gọi là hạn mức, còn nếu facility gắn v ới các lo ại s ản phẩm vay (loan type) và tạo tài khoản gắn với facility thì gọi là h ợp đ ồng tín d ụng. Facility lưu giữ các thông tin cơ bản của một hợp đồng tín dụng như hạn mức, lãi suất, thời hạn... ACF (Application for Credit Facility) number - S ố hạn m ức hay s ố h ợp đ ồng vay vốn. Normal Account: Tài khoản thông thường. Main Account: Tài khoản chính. Tranche Account: Tài khoản phụ. Các tài khoản vay lưu trữ đầy đủ các thông tin cơ bản của kho ản vay như: H ạn mức được duyệt, hạn mức khả dụng, số dư gốc, lãi c ộng d ồn, lãi ph ạt, lãi su ất, th ời h ạn, ngày đến hạn trả gốc, ngày đến hạn trả lãi, ngày đáo hạn, l ịch rút v ốn, l ịch tr ả n ợ, các thông tin thống kê về lịch sử khoản vay... Lưu ý: Chỉ có tài khoản thông thường (normal account) và tài kho ản ph ụ (tranche) mới được phép thực hiện các giao dịch tài chính (gi ải ngân, thu n ợ gốc, lãi...), còn tài khoản chính được sử dụng để quản lý hạn mức * Cấu trúc số A/A, ACF, Account: - Cấu trúc AA gồm 15 ký tự như sau: BBB-NNNNNNNNN-CCC Trong đó: BBB ( 3 ký tự) - Mã chi nhánh. NNNNNNNNN (9 ký tự)- Số CIF 1 CCC ( 3 ký tự) -Số chạy (sử dụng trong trường hợp tạo nhiều A/A). - Cấu trúc Facility gồm 14 số như sau: BBB/YYYY/NNNNNNN Trong đó: BBB (3 ký tự) - Mã chi nhánh YYYY (4 ký tự) - Năm NNNNNNN (7 ký tự) - Số chạy sẽ bắt đầu lại vào đầu năm (chạy theo năm). - Số tài khoản gồm 13 ký tự. Cấu trúc như sau: BBB-PP-TT-NNNNNN-C Trong đó: BBB (3 ký tự) - Mã chi nhánh PP (2 ký tự) - Mã sản phẩm Các mã sản phẩm được sử dụng trong tài khoản vay là: 80 – Tài khoản chính (Main) 81 – Tài khoản phụ (Tranche) 82 – Tài khoản thông thường (Normal Account) NNNNNN (6 ký tự) – Số chạy TT – Mã tiền tệ C (1 ký tự) - Số kiểm tra. Mô hình quản lý thông tin phân hệ tín dụng theo các cấp độ CIF CIF CIF Number CIF Number Application Application A/A Number A/A Number Facility (1) Facility (2) Facility (1) Facility (3) Facility (4) Facility (2) Facility (3) Facility (4) Revolving Revolving Non-revolving Level 0 Multi currency Non-revolving Level 0 Multi currency Account Main Account Account Facility Facility Account Main Account Account Facility Facility Account Account A/C Number A/C Number (Normal )) Level 1 Level 1 A/C Number A/C Number (Normal Level 1 Level 1 (Normal) (Normal) Account Account (Normal) (Normal) Account Account Account Account Account Account A/C Number (Normal) (Normal) A/C Number (Normal) (Normal) Tranche Tranche A/C Number A/C Number Account Account 2 3. Trình tự thực hiện tạo khoản vay 3.1 Tạo CIF. Hệ thống SIBS cho phép nhập tất cả thông tin về khách hàng, khoản vay, kể cả khoản vay bị huỷ bỏ, từ chối hay được phê duyệt. Đối với khách hàng đến đặt quan hệ lần đầu với BIDV, ta vào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn tạo lập khoản vay trong hệ thống SIBS Hướng dẫn tạo lập khoản vay trong hệ thống SIBS 1 PHỤ LỤC VIII/TDDN: HƯỚNG DẪN TẠO LẬP KHOẢN VAY TRONG HỆ THỐNG SIBS 1. Áp dụng. - Tài liệu này được sử dụng cho người mới tiếp c ận hệ th ống Silverlake Integrate Banking System_SIBS, nó tạo cho người sử dụng biết cách tạo khoản vay, từ b ước đầu tiên đ ến bước cuối cùng. Nó chưa bao gồm qui định phê duyệt của Officers, Leaders cũng nh ư công tác cập nhật (maintenance). - Công tác cập nhật_maintenance, điều chỉnh, xử lý lỗi, các bước giải ngân, thu n ợ gốc, lãi, phí đề nghị xem tài liệu đính kèm. 2. Giải thích một số thuật ngữ CIF (Customer Information File): Hồ sơ thông tin khách hàng. CIF number - Số CIF. A/A (Application for Accommodation): Hồ sơ xin vay. Bản ghi h ồ sơ xin vay l ưu trữ các thông tin về khách hàng vay như giới tính, ngày sinh, ngày thành l ập, tình tr ạng hôn nhân, thu nhập... và một thông tin rất quan trọng là giới hạn tín dụng đối với khách hàng. A/A number: Số hiệu hồ sơ xin vay hay mã số tín dụng, sau đây th ống nh ất g ọi là mã số tín dụng. Mỗi khách hàng có một mã số tín d ụng duy nh ất, đ ại di ện cho m ối quan hệ tín dụng của khách hàng với BIDV. Facility - Hạn mức hay hợp đồng. Nếu facility không gắn v ới các s ản ph ẩm (không tạo tài khoản vay gắn với facility) thì gọi là hạn mức, còn nếu facility gắn v ới các lo ại s ản phẩm vay (loan type) và tạo tài khoản gắn với facility thì gọi là h ợp đ ồng tín d ụng. Facility lưu giữ các thông tin cơ bản của một hợp đồng tín dụng như hạn mức, lãi suất, thời hạn... ACF (Application for Credit Facility) number - S ố hạn m ức hay s ố h ợp đ ồng vay vốn. Normal Account: Tài khoản thông thường. Main Account: Tài khoản chính. Tranche Account: Tài khoản phụ. Các tài khoản vay lưu trữ đầy đủ các thông tin cơ bản của kho ản vay như: H ạn mức được duyệt, hạn mức khả dụng, số dư gốc, lãi c ộng d ồn, lãi ph ạt, lãi su ất, th ời h ạn, ngày đến hạn trả gốc, ngày đến hạn trả lãi, ngày đáo hạn, l ịch rút v ốn, l ịch tr ả n ợ, các thông tin thống kê về lịch sử khoản vay... Lưu ý: Chỉ có tài khoản thông thường (normal account) và tài kho ản ph ụ (tranche) mới được phép thực hiện các giao dịch tài chính (gi ải ngân, thu n ợ gốc, lãi...), còn tài khoản chính được sử dụng để quản lý hạn mức * Cấu trúc số A/A, ACF, Account: - Cấu trúc AA gồm 15 ký tự như sau: BBB-NNNNNNNNN-CCC Trong đó: BBB ( 3 ký tự) - Mã chi nhánh. NNNNNNNNN (9 ký tự)- Số CIF 1 CCC ( 3 ký tự) -Số chạy (sử dụng trong trường hợp tạo nhiều A/A). - Cấu trúc Facility gồm 14 số như sau: BBB/YYYY/NNNNNNN Trong đó: BBB (3 ký tự) - Mã chi nhánh YYYY (4 ký tự) - Năm NNNNNNN (7 ký tự) - Số chạy sẽ bắt đầu lại vào đầu năm (chạy theo năm). - Số tài khoản gồm 13 ký tự. Cấu trúc như sau: BBB-PP-TT-NNNNNN-C Trong đó: BBB (3 ký tự) - Mã chi nhánh PP (2 ký tự) - Mã sản phẩm Các mã sản phẩm được sử dụng trong tài khoản vay là: 80 – Tài khoản chính (Main) 81 – Tài khoản phụ (Tranche) 82 – Tài khoản thông thường (Normal Account) NNNNNN (6 ký tự) – Số chạy TT – Mã tiền tệ C (1 ký tự) - Số kiểm tra. Mô hình quản lý thông tin phân hệ tín dụng theo các cấp độ CIF CIF CIF Number CIF Number Application Application A/A Number A/A Number Facility (1) Facility (2) Facility (1) Facility (3) Facility (4) Facility (2) Facility (3) Facility (4) Revolving Revolving Non-revolving Level 0 Multi currency Non-revolving Level 0 Multi currency Account Main Account Account Facility Facility Account Main Account Account Facility Facility Account Account A/C Number A/C Number (Normal )) Level 1 Level 1 A/C Number A/C Number (Normal Level 1 Level 1 (Normal) (Normal) Account Account (Normal) (Normal) Account Account Account Account Account Account A/C Number (Normal) (Normal) A/C Number (Normal) (Normal) Tranche Tranche A/C Number A/C Number Account Account 2 3. Trình tự thực hiện tạo khoản vay 3.1 Tạo CIF. Hệ thống SIBS cho phép nhập tất cả thông tin về khách hàng, khoản vay, kể cả khoản vay bị huỷ bỏ, từ chối hay được phê duyệt. Đối với khách hàng đến đặt quan hệ lần đầu với BIDV, ta vào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn vay tín dụng cho vay tín dụng hệ thống ngân hàng nghiệp vụ ngân hàng hình thức tín dụng tạo lập khoản vayGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 157 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ cho thuê tài chính tại Công ty cho thuê tài chính II
75 trang 141 0 0 -
Tăng trưởng cho vay và sự an toàn của các ngân hàng thương mại Việt Nam
9 trang 123 0 0 -
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
139 trang 107 0 0 -
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
16 trang 98 0 0 -
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 95 0 0 -
Tờ trình thẩm định tín dụng (Áp dụng cho cá nhân không SXKD)
5 trang 81 0 0