Danh mục

Hướng dẫn thi hành một số luật thuế giá trị gia tăng

Số trang: 46      Loại file: pdf      Dung lượng: 434.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đơn - biểu mẫu hướng dẫn thi hành một số luật thuế giá trị gia tăng, biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thi hành một số luật thuế giá trị gia tăng kiemtoanCung c p b i kiemtoan.com.vn B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T do - H nh phúcS : 129 /2008/TT- BTC Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2008 THÔNG TƯ Hư ng d n thi hành m t s ñi u c a Lu t Thu giá tr gia tăng và hư ng d n thi hành Ngh ñ nh s 123/2008/Nð-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành m t s ñi u c a Lu t Thu giá tr gia tăng Căn c Lu t Thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm2008; Căn c Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn c Ngh ñ nh s 123/2008/Nð-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 c aChính ph quy ñ nh chi ti t và hư ng d n thi hành m t s ñi u c a Lu t Thugiá tr gia tăng; Căn c Ngh ñ nh s 118/2008/Nð-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c aChính ph quy ñ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a BTài chính, B Tài chính hư ng d n thi hành v thu giá tr gia tăng như sau: A. PH M VI ÁP D NG I. ð I TƯ NG CH U THU , NGƯ I N P THU 1. ð i tư ng ch u thu ð i tư ng ch u thu giá tr gia tăng (GTGT) là hàng hoá, d ch v dùngcho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng Vi t Nam (bao g m c hàng hóa, d chv mua c a t ch c, cá nhân nư c ngoài), tr các ñ i tư ng không ch u thuGTGT nêu t i M c II, Ph n A Thông tư này. 2. Ngư i n p thu Ngư i n p thu GTGT là t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hànghoá, d ch v ch u thu GTGT Vi t Nam, không phân bi t ngành ngh , hìnhth c, t ch c kinh doanh (sau ñây g i là cơ s kinh doanh) và t ch c, cá nhânnh p kh u hàng hoá, mua d ch v t nư c ngoài ch u thu GTGT (sau ñây g ilà ngư i nh p kh u) bao g m: 2 2.1. Các t ch c kinh doanh ñư c thành l p và ñăng ký kinh doanh theoLu t Doanh nghi p, Lu t Doanh nghi p Nhà nư c (nay là Lu t Doanh nghi p)và Lu t H p tác xã; 2.2. Các t ch c kinh t c a t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i,t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, ñơn v vũ trang nhân dân, t ch cs nghi p và các t ch c khác; 2.3. Các doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài và bên nư c ngoài thamgia h p tác kinh doanh theo Lu t ñ u tư nư c ngoài t i Vi t Nam (nay là Lu tñ u tư); các t ch c, cá nhân nư c ngoài ho t ñ ng kinh doanh Vi t Namnhưng không thành l p pháp nhân t i Vi t Nam; 2.4. Cá nhân, h gia ñình, nhóm ngư i kinh doanh ñ c l p và các ñ itư ng khác có ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh, nh p kh u. 2.5. T ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh t i Vi t Nam mua d ch v (kc trư ng h p mua d ch v g n v i hàng hóa) c a t ch c nư c ngoài không cócơ s thư ng trú t i Vi t Nam, cá nhân nư c ngoài là ñ i tư ng không cư trút i Vi t Nam. II. ð I TƯ NG KHÔNG CH U THU 1. S n ph m tr ng tr t (bao g m c s n ph m r ng tr ng), chăn nuôi,thu s n, h i s n nuôi tr ng, ñánh b t chưa ch bi n thành các s n ph m khácho c ch qua sơ ch thông thư ng c a t ch c, cá nhân t s n xu t, ñánh b tbán ra và khâu nh p kh u. Các s n ph m m i qua sơ ch thông thư ng là s n ph m m i ñư c làms ch, phơi, s y khô, bóc v , tách h t, c t lát, ư p mu i, b o qu n l nh và cáchình th c b o qu n thông thư ng khác. Ví d 1: phơi, s y khô, bóc v , tách h t, c t lát các s n ph m tr ng tr t;làm s ch, phơi, s y khô, ư p mu i, ư p ñá các s n ph m thu s n, h i s n nuôitr ng, ñánh b t khác. 2. S n ph m là gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng, bao g m tr ng gi ng,con gi ng, cây gi ng, h t gi ng, tinh d ch, phôi, v t li u di truy n các khâunuôi tr ng, nh p kh u và kinh doanh thương m i. S n ph m gi ng v t nuôi,gi ng cây tr ng thu c ñ i tư ng không ch u thu GTGT là s n ph m do các cơs nh p kh u, kinh doanh thương m i có gi y ñăng ký kinh doanh gi ng v tnuôi, gi ng cây tr ng do cơ quan qu n lý nhà nư c c p. ð i v i s n ph m làgi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng thu c lo i nhà nư c ban hành tiêu chu n, ch tlư ng ph i ñáp ng các ñi u ki n do nhà nư c quy ñ nh. 3. Tư i, tiêu nư c; cày, b a ñ t; n o vét kênh, mương n i ñ ng ph c vs n xu t nông nghi p; d ch v thu ho ch s n ph m nông nghi p. 4. S n ph m mu i ñư c s n xu t t nư c bi n, mu i m t nhiên, mu itinh, mu i i- t, mà thành ph n chính có công th c hóa h c là NaCl. 5. Nhà thu c s h u nhà nư c do Nhà nư c bán cho ngư i ñang thuê. 3 6. Chuy n quy n s d ng ñ t. 7. B o hi m nhân th bao g m c b o hi m s c kho , b o hi m tai n ncon ngư i trong gói b o hi m nhân th ; b o hi m ngư i h c và các d ch v b ohi m con ngư i như b o hi m tai n n thu th , thuy n viên, b o hi m tai n ncon ngư i (bao g m c b o hi m tai n n, sinh m ng, k t h p n m vi n), b ohi m tai n n hành khách, b o hi m khách du l ch, b o hi m tai n n lái ...

Tài liệu được xem nhiều: