Hướng dẫn thiết kế chi tiết ( Part Design) trong CATIA phần 7
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 462.14 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Công cụ Rectangular Pattern cho phép tạo thanh nhiều đối tượng một lúc từ một đối tượng có sẵn, hoặc nhiều đặc điểm của đối tượng .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thiết kế chi tiết ( Part Design) trong CATIA phần 7 - Keep Specifications: Gi các thông s c a it ng g c trên các it ng m i. 6/ Symmetry Công c Symmetry dùng l y i x ng m t v t qua m t m t ph ng i x ng.Click vào Symmetry trên thanh công c . Ho c vào Insert > Transfomation Freatures > Symmetry.Ch ng trình xu t hi n h p tho i:Click vào Yes ti p t c th c hi n l nh Symmetry. H p t ho i Symmetry Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:- Reference: Ch n m t ph ng i x ng. 7 / Scaling (M file: Scaling1_R04.CATPart)Công c Scaling cho phép t o i t ng m i b ng cách phóng to ho c thu nh m t i t ng có s n.Click vào Scale trên thanh công c . Ho c vào Ho c vào Insert > Transfomation Freatures > Scaling. H ptho i Scaling Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:- Reference: Ch n i t ng làm tâm c a l nh Scale. i t ng ó có th là m t m t ph ng ho c m t m.- Ratio: T l c a i t ng m i so v i i t ng g c. 8/ Constraints ( file: Constrain.CATPart)._ Constraint .Click vào Constraint trên thanh công c . Ho c vào Insert > Constraints > Contraint.Click vào i t ng c n t ràng bu c. Tùy theo lo i i t ng ta l a ch n, ch ng trình s t t o ràng bu cthích h p c ho các i t ng.Ví d :- N u i t ng c ch n là m t ng th ng thì ràng bu c t o thành là chi u dài c a ng th ng ó.- N u i t ng c ch n là hai ng th ng thì ràng bu c t o thành s là kho ng cách gi a hai ngth ng ho c góc gi a hai ng th ng ó.- N u i t ng c t o ch n là hai m t ph ng thì ràng bu c c t o thành s là kho ng cách gi a hai m tph ng ó n u chúng song song ho c là góc gi a hai m t ph ng n u chúng không song song v i nhau.Chú ý: N u ch n các i t ng cùng n m trên m t kh i v t t h thì giá tr c a các ràng bu c không th thay i c (kích th c c a ràng bu c s n m trong ngo c n). 1. Constraints Definition in a dialog box. 2. Ch n các i t ng c n t ràng bu c r i Click vào Constraints Definition in a dialog box trên thanh công c . H p tho i Constraints Definition in a dialog box xu t hi n. Tu thu c vào lo i i t ng c ch n ta có các ràng bu c khác t ng ng:- Distance: Ràng bu c v kho ng cách.- Length: Ràng bu c v chi u dài.- Angle: Ràng bu c v góc.- Fix/Unfix: t c nh các v t.- Coincidence: t các i t ng trùng nhau.- Parallelism: t các i t ng song song v i nhau.- Perpendicularity: t các i t ng vuông góc v i nhau. 9/ Annotations th hi n m t b n v , nhi u khi vi c ghi m t vài kích th c cho i t ng là ch a . Công cAnnotations cho phép ng i dùng t các ghi chú tr c ti p lên i t ng giúp ng i thi t k th hi n b n v t cách rõ ràng h n._ Text with Leader .Công c Text with Leader dùng t ghi chú v i m t dòng ch có m i tên ch vào it ng c n ghi chú.Click vào Text with Leader trên thanh công c . Click vào it ng c n t ghi chú. H p tho i TextEditor xu t hi n.Ghi chú cho it ng trong h p tho i Text Editor._ Flag Note with Leader .Công c Flag Note with Leader cho phép t o m t c báo lên i t ng. C báo này có liên k t v i m t file li u bên ngoài. Ta có th m file d li u này thông qua c báo.Click vào Text with Leader trên thanh công c . Ho c vào Insert > Anotation > Text with Leader. Clickvào i t ng c n ghi chú. H p tho i Manage Hyperlink xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i: - Name: Tên c a c báo. Tên này có th nhìn th y trên b n v . - URL: t file c n liên k t. Click vào Browse, ch ng trình xu t hi n h p tho i Link to file. Trong h p tho i này ta ch n File d li u n liên k t. Danh sách các file liên k t xu t hi n trong ô Link to File or URL. - Goto: M m t file ã có trong danh sách file liên k t. Ch n file c n m r i Click vào Goto. - Remove: Lo i m t file ra kh i danh sách liên k t. - Edit: Thay i file trong danh sách liên k t b ng m t file khác. v/ sö dông thanh c«ng cô reference elements 1/ point ( T¹o ®iÓm ) Click vào Point trên thanh công c Reference elements extended.(Không có trên menu Insert). H p tho iPoint Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:*Point type: Ki u t o m.Có nhi u cách t o m t m trong CATIA, tuy nhiên trong ph n này chúng ta ch t ìm hi u m t s cách t o m c s d ng nhi u t rong vi c thi t k Part. Các l a ch n khác s c t ìm hi u k trong ph n II c ach ng trình.a)Coordinates: T o m b ng cách nh p t a m.+X, Y, Z: T a c a m c n t o so v i m g c.+Reference: Ch n m t m làm m g c cho m c n t o. N u không ch n m g c thì ch ng trình s ch n m g c là g c c a h tr c t a .b)On curve: T o m n m trên m t ng cong.Khi ch n ki u t o m là On curve, h p tho i Point Definition có d ng nh sau: - Curve: Ch n ng cong c n t o m trê ó. - Distance on curve: Kho ng cách t u mút c a ng cong n m c n t o. N u ch n l a ch n này thì nh p kho ng cách vào ô Length. - Ratio of curve length: T l c a chi u dài t u mút c a ng cong n m c n t o so v i chi u dài ng cong. N u ch n l a ch n này thì nh p t l vào ô Ratio. - Geodesic: Chi u dài t u mút c a ng cong t i m c n t o c o d c theo ng cong. - Euclidean: Chi u dài t u mút c a ng cong t i m c n t o là kho ng cách t u mút t i m n t o. - Nearest extreme: T o m trùng v i m t trong h i u mút g n v i m hi n t i nh t. - Middle Point: T o m n m gi a ng cong. - Reference: Ch n m t m làm m g c. - Reverse Direction: o ng c chi u t o m. - Repeat object after OK: L p l i quá trình t o m sau khi Click OK. 2/ line ( T¹o ®-êng th¼ng ) Click vào Line trên thanh công c .(Không có trong menu Insert). H p tho i Line Definition xu thi n.Nh p các thông s cho h p tho i:*Line type: Ki u t o ng th ng.Có nhi u cách t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thiết kế chi tiết ( Part Design) trong CATIA phần 7 - Keep Specifications: Gi các thông s c a it ng g c trên các it ng m i. 6/ Symmetry Công c Symmetry dùng l y i x ng m t v t qua m t m t ph ng i x ng.Click vào Symmetry trên thanh công c . Ho c vào Insert > Transfomation Freatures > Symmetry.Ch ng trình xu t hi n h p tho i:Click vào Yes ti p t c th c hi n l nh Symmetry. H p t ho i Symmetry Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:- Reference: Ch n m t ph ng i x ng. 7 / Scaling (M file: Scaling1_R04.CATPart)Công c Scaling cho phép t o i t ng m i b ng cách phóng to ho c thu nh m t i t ng có s n.Click vào Scale trên thanh công c . Ho c vào Ho c vào Insert > Transfomation Freatures > Scaling. H ptho i Scaling Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:- Reference: Ch n i t ng làm tâm c a l nh Scale. i t ng ó có th là m t m t ph ng ho c m t m.- Ratio: T l c a i t ng m i so v i i t ng g c. 8/ Constraints ( file: Constrain.CATPart)._ Constraint .Click vào Constraint trên thanh công c . Ho c vào Insert > Constraints > Contraint.Click vào i t ng c n t ràng bu c. Tùy theo lo i i t ng ta l a ch n, ch ng trình s t t o ràng bu cthích h p c ho các i t ng.Ví d :- N u i t ng c ch n là m t ng th ng thì ràng bu c t o thành là chi u dài c a ng th ng ó.- N u i t ng c ch n là hai ng th ng thì ràng bu c t o thành s là kho ng cách gi a hai ngth ng ho c góc gi a hai ng th ng ó.- N u i t ng c t o ch n là hai m t ph ng thì ràng bu c c t o thành s là kho ng cách gi a hai m tph ng ó n u chúng song song ho c là góc gi a hai m t ph ng n u chúng không song song v i nhau.Chú ý: N u ch n các i t ng cùng n m trên m t kh i v t t h thì giá tr c a các ràng bu c không th thay i c (kích th c c a ràng bu c s n m trong ngo c n). 1. Constraints Definition in a dialog box. 2. Ch n các i t ng c n t ràng bu c r i Click vào Constraints Definition in a dialog box trên thanh công c . H p tho i Constraints Definition in a dialog box xu t hi n. Tu thu c vào lo i i t ng c ch n ta có các ràng bu c khác t ng ng:- Distance: Ràng bu c v kho ng cách.- Length: Ràng bu c v chi u dài.- Angle: Ràng bu c v góc.- Fix/Unfix: t c nh các v t.- Coincidence: t các i t ng trùng nhau.- Parallelism: t các i t ng song song v i nhau.- Perpendicularity: t các i t ng vuông góc v i nhau. 9/ Annotations th hi n m t b n v , nhi u khi vi c ghi m t vài kích th c cho i t ng là ch a . Công cAnnotations cho phép ng i dùng t các ghi chú tr c ti p lên i t ng giúp ng i thi t k th hi n b n v t cách rõ ràng h n._ Text with Leader .Công c Text with Leader dùng t ghi chú v i m t dòng ch có m i tên ch vào it ng c n ghi chú.Click vào Text with Leader trên thanh công c . Click vào it ng c n t ghi chú. H p tho i TextEditor xu t hi n.Ghi chú cho it ng trong h p tho i Text Editor._ Flag Note with Leader .Công c Flag Note with Leader cho phép t o m t c báo lên i t ng. C báo này có liên k t v i m t file li u bên ngoài. Ta có th m file d li u này thông qua c báo.Click vào Text with Leader trên thanh công c . Ho c vào Insert > Anotation > Text with Leader. Clickvào i t ng c n ghi chú. H p tho i Manage Hyperlink xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i: - Name: Tên c a c báo. Tên này có th nhìn th y trên b n v . - URL: t file c n liên k t. Click vào Browse, ch ng trình xu t hi n h p tho i Link to file. Trong h p tho i này ta ch n File d li u n liên k t. Danh sách các file liên k t xu t hi n trong ô Link to File or URL. - Goto: M m t file ã có trong danh sách file liên k t. Ch n file c n m r i Click vào Goto. - Remove: Lo i m t file ra kh i danh sách liên k t. - Edit: Thay i file trong danh sách liên k t b ng m t file khác. v/ sö dông thanh c«ng cô reference elements 1/ point ( T¹o ®iÓm ) Click vào Point trên thanh công c Reference elements extended.(Không có trên menu Insert). H p tho iPoint Definition xu t hi n.Nh p các thông s cho h p tho i:*Point type: Ki u t o m.Có nhi u cách t o m t m trong CATIA, tuy nhiên trong ph n này chúng ta ch t ìm hi u m t s cách t o m c s d ng nhi u t rong vi c thi t k Part. Các l a ch n khác s c t ìm hi u k trong ph n II c ach ng trình.a)Coordinates: T o m b ng cách nh p t a m.+X, Y, Z: T a c a m c n t o so v i m g c.+Reference: Ch n m t m làm m g c cho m c n t o. N u không ch n m g c thì ch ng trình s ch n m g c là g c c a h tr c t a .b)On curve: T o m n m trên m t ng cong.Khi ch n ki u t o m là On curve, h p tho i Point Definition có d ng nh sau: - Curve: Ch n ng cong c n t o m trê ó. - Distance on curve: Kho ng cách t u mút c a ng cong n m c n t o. N u ch n l a ch n này thì nh p kho ng cách vào ô Length. - Ratio of curve length: T l c a chi u dài t u mút c a ng cong n m c n t o so v i chi u dài ng cong. N u ch n l a ch n này thì nh p t l vào ô Ratio. - Geodesic: Chi u dài t u mút c a ng cong t i m c n t o c o d c theo ng cong. - Euclidean: Chi u dài t u mút c a ng cong t i m c n t o là kho ng cách t u mút t i m n t o. - Nearest extreme: T o m trùng v i m t trong h i u mút g n v i m hi n t i nh t. - Middle Point: T o m n m gi a ng cong. - Reference: Ch n m t m làm m g c. - Reverse Direction: o ng c chi u t o m. - Repeat object after OK: L p l i quá trình t o m sau khi Click OK. 2/ line ( T¹o ®-êng th¼ng ) Click vào Line trên thanh công c .(Không có trong menu Insert). H p tho i Line Definition xu thi n.Nh p các thông s cho h p tho i:*Line type: Ki u t o ng th ng.Có nhi u cách t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu đồ họa kĩ năng đồ họa hướng dẫn đồ họa bí quyết đồ họa thủ thuật tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 218 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 211 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 199 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 195 0 0 -
Thủ thuật với bàn phím trong Windows
3 trang 166 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 159 0 0 -
bảo mật mạng các phương thức giả mạo địa chỉ IP fake IP
13 trang 159 0 0 -
Hướng dẫn mã hóa hình ảnh phần 4
9 trang 139 0 0 -
3 nguyên tắc vàng để luôn an toàn khi duyệt web
8 trang 76 0 0