Thông tin tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P10:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P10
Houston(config-if)#interface Chuyển vào chế độ cấu hình của
serial0/0 interface s0/0
Houston(config-if)#ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho
172.16.40.1 255.255.255.252 interface
Houston(config-if)#clock rate 56000 Cấu hình clock rate cho interface DCE
Houston(config-if)#no shutdown Enable Interface
Houston(config)#interface serial 0/1 Chuyển vào chế độ cấu hình của
interface s0/1
Houston(config-if)#ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho
172.16.20.2 255.255.255.252 interface
Houston(config-if)#no shutdown Enable Interface
Houston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global
Configuration
Houston(config)#router ospf 1 Cho phép router chạy giao thức định
tuyến OSPF với Process ID là 1
Houston(config-router)#network Thực hiện quảng bá các mạng kết nối
172.16.0.0 0.0.255.255 area 0 trực tiếp vào interface của router trong
area 0
Houston(config-router)# z Trở về chế độ cấu hình Privileged
Houston#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào
startupconfig NVRAM
Router Galveston
Router>enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged
Router#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global
Configuration
Router(config)#hostname Galveston Cấu hình tên router là Gaveston
Galveston(config)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface
fastethernet 0/0 fa0/0
Galveston(config-if)#ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho
172.16.50.1 255.255.255.0 interface
Galveston(config-if)#no shutdown Enable Interface
Galveston(config-if)#interface Chuyển vào chế độ cấu hình của
serial 0/1 interface s0/1
Galveston(config-if)#ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho
172.16.40.2 255.255.255.252 interface
Galveston(config-if)#no shutdown Enable Interface
Galveston(config-if)#exit Chuyển cấu hình vào chế độ Global
Configuration
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 46
Galveston(config)#router ospf 1 Cho phép router chạy giao thức định
tuyến OSPF với Process ID là 1
Galveston(config-router)#network Thực hiện quảng bá các mạng kết nối
172.16.40.2 0.0.0.0 area 0 trực tiếp vào interface của router trong
area 0
Galveston(config-router)#network Thực hiện quảng bá các mạng kết nối
172.16.50.1 0.0.0.0 area 0 trực tiếp vào interface của router trong
area 0
Galveston(config-router)# z Trở về chế độ cấu hình Privileged
Galveston#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào
startup-config NVRAM
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 47
Phần IV: CHUYỂN MẠCH (SWITCHING)
Chương 8: Cấu hình cơ bản switch
Chương 9: VLAN
Chương 10: Vlan Trunking Protocol (VTP) và Định tuyến giữa các VLAN
Chương 11: STP và EtherChannel
Chương 8: Cấu hình cơ bản switch
Chương này sẽ cung cấp những thông tin và các câu lệnh liên quan đến những chủ đề sau:
- Các câu lệnh trợ giúp
- Các chế độ hoạt động của câu lệnh
- Các câu lệnh kiểm tra
- Khởi tạo lại cấu hình switch
- Cấu hình tên switch
- Cấu hình password
- Cấu hình địa chỉ IP và default gateway
- Cấu hình mô tả interface
- Cấu hình duplex
- Cấu hình tốc độ
- Quản lý bảng địa chỉ MAC
- Cấu hình tĩnh địa chỉ MAC
- Switch port security
- Kiểm tra switch port security
- Sticky MAC address
- Cấu hình ví dụ.
1. Các câu lệnh trợ giúp
Switch> ? Phím ? được dùng làm phím trợ giúp
giống như router
2. Các chế độ hoạt động của câu lệnh
Switch> enable Là chế độ User, giống như router
Switch# Là chế độ Privileged
Switch# disable Thoát khỏi chế độ privileged
Switch> exit Thoát khỏi chế độ User
3. Các câu lệnh kiểm tra
Switch# show running-config Hiển thị file cấu hình đang chạy trên
RAM.
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 48
Switch# show startup-config Hiển thị file cấu hình đang chạy trên
NVRAM
Switch# show post Hiển thị quá trình POST
Switch# show vlan Hiển thị thông tin cấu hình VLAN
Switch# show interfaces Hiển thị thông tin cấu hình về các
interface có trên switch và trạng thái của
các interface đó.
* Chú ý: Câu lện ...