Thông tin tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P33:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P33 trình xác thực của liên kết PPP. Router#debug ppp compression Hiển thị các gói tin PPP có liên quan đến các gói tin được nén khi truyền qua đường liên kết.8. Cấu hình ví dụ: PPP- Hình 23-1 là sơ đồ mạng được sử dụng cho ví dụ cấu hình PPP, những câu lệnh được sửdụng trong ví dụ cấu hình PPP này sẽ nằm trong phạm vi của chương này.Hình 23-1* Chú ý: host name, password, và các interface được coi như đã cấu hình trong những vídụ của Chương 6.Boston Router Boston>enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged Boston#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration. Boston(config)#username Buffalo Cấu hình một local username và password academy password cho quá trình xác thực PPP Boston(config-if)#interface serial Chuyển cấu hình vào chế độ interface 0/0/0 s0/0/0 Boston(config-if)#description Link Đặt lời mô tả cho interface. to Buffalo Router Boston(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho 172.16.20.1 255.255.255.252 interface. Boston(config-if)#clock rate 56000 Gán giá trị Clock rate cho interface. Boston(config-if) #encapsulation Bật phương pháp đóng gói dữ liệu trên Ppp đường liên kết serial là PPP. Boston(config-if)#ppp Cho phép sử dụng giao thức CHAP để authentication chap thực hiện quá trình xác thực. Boston(config-if)#no shutdown Bật interface. Boston(config-if)#exit Trở về chế độ cấu hình GlobalCreated by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 161 Configuration. Boston(config)#exit Trở về chế độ Privielged. Boston#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào startup-config NVRAM.Buffalo Router Buffalo>enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged Buffalo#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration. Buffalo(config)#username Boston Tạo một local username và password password academy được sử dụng trong quá trình xác thực PPP. Buffalo(config-if)#interface Chuyển cấu hình vào chế độ interface serial 0/0/1 s0/0/1. Buffalo(config-if)#description Đặt lời mô tả cho interface. Link to Boston Router Buffalo(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho 172.16.20.2 255.255.255.252 interface. Buffalo(config-if) #encapsulation Sử dụng giao thức PPP để đóng gói dữ Ppp liệu trên đường truyền serial. Buffalo(config-if)#ppp Cho phép xác thực bằng CHAP. authentication chap Buffalo(config-if)#no shutdown Bật interface. Buffalo(config-if)# ctrl – z Trở về chế độ Privileged. Buffalo#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào startup-config NVRAM.Chương 24: Frame RelayChương này sẽ cung cấp những thông tin và các câu lệnh có liên quan đến những chủ đềsau:- Cấu hình Frame Relay: + Cấu hình giao thức đóng gói của Frame Relay + Cấu hình giao thức đóng gói LMI của Frame Relay + Cấu hình chỉ số Frame Relay DLCI + Cấu hình một câu lệnh Frame Relay map + Cấu hình lời mô tả của một interface (tùy chọn) + Cấu hình Frame Relay sử dụng SubinterfacesCreated by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 162- Kiểm tra Frame Relay- Xử lý lỗi với Frame Relay- Cấu hình ví dụ: Frame RelayI. Cấu hình Frame Relay1. Cấu hình giao thức đóng gói của Frame Relay Router(config)#interface serial Chuyển cấu hình vào chế độ interface 0/0/0 s0/0/0. Router(config-if)#encapsulation Cho phép sử dụng Frame Relay để đóng frame-relay gói dữ liệu với giao thức đóng gói mặc định của cisco. Hoặc Router(config-if)#encapsulation Cho phép sử dụng Frame Relay để đóng frame-relay ietf gói dữ liệu với giao thức đóng gói là ietf (RFC 1490). Sử dụng giao thức đóng gói IETF trong trường hợp kết nối đến một router không phải là của Cisco2. Cấu hình giao thức đóng gói LMI của Frame Relay Router(config-if)#frame-relay Phụ thuộc vào tùy chọn mà bạn lựa chọn lmitype cấu hình, câu lệnh được sử dụng để cấu {ansi | cisco | q933a} hình loại LMI là chuẩn ANSI, chuẩn Cisco, hoặc chuẩn ITU-T Q.933 Annex A.* Chú ý: T ...