Thông tin tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P4:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P4
0/slot/port HWIC)
0/1/0–0/1/7
(double-wide
HWIC)
Slot 2 WIC/VIC/ Interface- 0/2/0–0/2/3
VWIC type 0/slot/
port
Slot 3 HWIC/WIC/ Interface- 0/3/0–0/3/3
VWIC type 0/slot/ (single-wide
port HWIC)
0/3/0–0/3/7
(double-wide
HWIC)
2811 Built in to USB Interface- usb0 & usb 1
chassis front type port
Built in to Fast Ethernet Interface- fa0/0 &
chassis rear Gigabit Ethernet type 0/port fa0/1 gi0/0 &
gi0/1
Slot 0 HWIC/HWICD/ Interface- s0/0/0 &
WIC/VWIC/ type 0/slot/ s0/0/1
VIC port fa0/0/0
& 0/0/1
Slot 1 HWIC/HWICD/ Interface- s0/1/0 &
WIC/VWIC/ type 0/slot/ s0/1/1
VIC port fa0/1/0
& 0/1/1
NME slot NM/NME Interface- gi1/0 &
type 1/port gi1/1 s1/0 &
s1/1
3.5. Di chuyển giữa các Interface
Rouer(config)# Chuyển vào chế độ Router(config)# Chuyển vào chế độ
interface s0/0/0 Serial Interface interface s0/0/0 Serial Interface
Configuration Configuration
Router(config-if)# Trở lại chế độ Router(config-if)# Chuyển trực tiếp
exit Global interface fa0/0 sang chế độ cấu
configuration hình của Interface
Fast Ethernet 0/0
từ chế độ cấu hình
của một Interface
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 16
khác.
Router(config)# Chuyển vào chế độ Router(config-if)# Đang trong chế độ
interface fa0/0 cấu hình của cấu hình của
Interface Fast Interface Fast
Ethertnet Ethernet
3.6. Cấu hình Interface Serial
Router(config)# interface s0/0/0 Chuyển vào chế độ cấu hình của
Interface S0/0/0.
Router(config-if)# description Link to Lời mô tả cho Interface Serial này. (đây
ISP là tùy chọn).
Router(config-if)# ip address Gán một địa chỉ ip và subnet mask cho
192.168.10.1 255.255.255.0 interface Serial này.
Router(config-if)# clock rate 56000 Cấu hình giá trị Clock rate cho Interface
(Chỉ cấu hình câu lệnh này Khi interface
đó là DCE).
Router(config-if)# no shutdown Bật Interface.
3.7. Cấu hình Interface Fast Ethernet
Router(config)# interface Fastethernet Chuyển vào chế độ cấu hình của
0/0 Interface Fast Ethernet 0/0
Router(config-if)# description Cấu hình lời mô tả cho Interface. (đây là
Accounting LAN tùy chọn)
Router(config-if)# ip address Gán một địa chỉ ip và subnet mask cho
192.168.20.1 255.255.255.0 Interface
Router(config-if)# no shutdown Bật Interface.
3.9. Tạo Messga-of-the-Day Banner
Router(config)# banner motd $ This is Định nghĩa một đoạn thông điệp sẽ được
banner motd $ đưa ra khi người dùng login vào router.
Đoạn thông điệp đó sẽ được đặt trong
một cặp ký tự đặc biệt.
3.10. Tạo Login Banner.
Router(config)# banner login $ This is Định nghĩa một đoạn thông điệp sẽ được
banner login $ đưa ra khi người dùng login vào router.
Đoạn thông điệp đó sẽ được đặt trong
một cặp ký tự đặc biệt.
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net ...