Thông tin tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P8:Giới thiệu về các thiết bị Cisco Các loại cáp và các loại kết nối Giao diện Command-Line Interface Cấu hình Cisco Router Cấu hình một Cisco Router Định tuyến Giao thức định tuyến tĩnh Giao thức định tuyến RIP Giao thức định tuyến EIGRP OSPF đơn vùng Chuyển Mạch (Switching) Cấu hình một Switch VLAN VTP và Inter-Vlan Routing STP và EtherChannel Mở rộng mạng LAN Triển khai một Wireless LAN...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ CCNA LAB- P8
Hinh 6-1
Router Austin
Austin>enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged
Austin#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global
configuration
Austin(config)#interface serial 0/0 Vào chế độ cấu hình của interface S0/0
Austin(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnetmask cho
172.16.20.1 255.255.255.0 interface
Austin(config-if)#ip authentication Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng
mode eigrp 100 md5 để xác thực các gói tin EIGRP
Austin(config-if)#ip authentication Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng
key-chain eigrp 100 susannah để xác thực các gói tin EIGRP, với
susanah là tên của key chain.
Austin(config-if)#no shutdown Enable Interface.
Austin(config-if)#interface Vào chế độ cấu hình của interface fa0/1
fastethernet 0/1
Austin(config-if)#ip address Gán địa chỉ ip và subnetmask cho
172.16.10.1 255.255.255.0 interface
Austin(config-if)#no shutdown Enable Interface
Austin(config-if)#router eigrp 100 Enable giao thức định tuyến EIGRP hoạt
động trên router
Austin(config-router)#no auto- Disable tính năng tự động tổng hợp địa
summary chỉ IP
Austin(config-router)#eigrp Hiển thị những thay đổi của neighbors
logneighbor-
Changes
Austin(config-router)#network Quảng bá các mạng đang kết nối trực
172.16.0.0 tiếp vào các interface của router
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 36
Austin(config-router)#key chain Tạo một key chain, key chain này phải
Susannah giống với tên của key chain ở trong mode
interface
Austin(config-keychain)#key 1 Xác định chỉ số của một key
Austin(config-keychain-key)#keystring Xác định key string
Tower
Austin(config-keychain- Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể
key)#acceptlifetime được nhân.
06:30:00 Apr 19 2007 infinite
Austin(config-keychain- Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể
key)#sendlifetime gửi.
06:30:00 Apr 19 2007 09:45:00
Apr 19 2007
Austin(config-keychain-key)#exit Trở về chế độ cấu hình Global
Austin(config)#exit Trở về chế độ cấu hình privileged
Austin#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào
startupconfig NVRAM
Router Houston
Houston>enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged
Houston#configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ Global
configuration
Houston(config)#interface serial 0/1 Vào chế độ cấu hình của interface S0/1
Houston(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnetmask cho
172.16.20.2 255.255.255.0 interface
Houston(config-if)#ip authentication Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng
mode eigrp 100 md5 để xác thực các gói tin EIGRP
Houston(config-if)#ip authentication Cho phép thuật toán MD5 được sử dụng
key-chain eigrp 100 eddie để xác thực các gói tin EIGRP, với eddie
là tên của key chain.
Houston(config-if)#clock rate 56000 Cấu hình Clock rate
Houston(config-if)#no shutdown Enable Interface.
Houston(config-if)#interface Vào chế độ cấu hình của interface fa0/1
fastethernet 0/1
Houston(config-if)#ip address Gán địa chỉ IP và subnetmask cho
172.16.30.1 255.255.255.0 interface
Houston(config-if)#no shutdown Enable Interface.
Houston(config-if)#router eigrp 100 Enable giao thức định tuyến EIGRP hoạt
động trên router
Houston(config-router)#no auto- Disable tính năng tự động tổng hợp địa
Created by: Dương Văn Toán – CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 37
summary chỉ IP
Houston(config-router)#eigrp Hiển thị những thay đổi của neighbors
logneighbor-
Changes
Houston(config-router)#network Quảng bá các mạng đang kết nối trực
172.16.0.0 tiếp vào các interface của router
Houston(config-router)#key chain Tạo một key chain, key chain này phải
eddie giống với tên của key chain ở trong mode
interface
Houston(config-keychain)#key 1 Xác định chỉ số của một key
Houston(config-keychain- Xác định key string
key)#keystring
Tower
Houston(config-keychain- Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể
key)#acceptlifetime được nhân.
06:30:00 Apr 19 2007 infinite
Houston(config-keychain- Chỉ ra khoảng thời gian mà key có thể
key)#sendlifetime gửi.
06:30:00 Apr 19 2007 09:45:00
Apr 19 2007
Houston#copy running-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào
startupconfig NVRAM
Chương 7: OSPF ...