Danh mục

Huy động vốn và sử dụng vốn hiệu quả để sản xuất tại Cty bánh kẹo Hải Hà - 6

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 112.78 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nguồn: Hiện trạng VLĐ trong năm 1999, 2000 của Công ty bánh kẹo Hải Hà Nhận xét: Về sự thay đổi cơ cấu vốn lưu động của công ty năm 2000 so với năm 1999 - Vốn trong dự trữ - Vốn trong sản xuất - Vốn trong lưu thông 4.2. Tình hình sử dụng tài sản lưu động của công ty Tài sản lưu động của công ty gồm: đối tượng lao động, công cụ lao động phụcvụ sản xuất mf chủ yếu là nguyên nhiên vật liệu, tiền vốn biểu hiện về mặt giá trị của TSLĐ và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Huy động vốn và sử dụng vốn hiệu quả để sản xuất tại Cty bánh kẹo Hải Hà - 6 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com - Thành phẩm 4.979.576.762 66,63 3.256.430.325 46,66 1.200.000.00 32,23 - Hàng gửi bán 2.522.633.200 33,63 3.722.633.200 53,34 0,00 0,00 Tổng 17.578.278.071 100 17.578.278.071 100 Nguồn: Hiện trạng VLĐ trong n ăm 1999, 2000 của Công ty bánh kẹo Hải Hà Nh ận xét: Về sự thay đổi cơ cấu vốn lưu động của công ty n ăm 2000 so với năm 1999 - Vốn trong dự trữ - Vốn trong sản xuất - Vốn trong lưu thông 4.2. Tình hình sử dụng tài sản lưu động của công ty Tài sản lưu động của công ty gồm: đối tượng lao đ ộng, công cụ lao động phụcvụ sản xuất mf chủ yếu là nguyên nhiên vật liệu, tiền vốn biểu hiện về mặt giá trị của TSLĐ và vốn lưu động. Tình hình sử dụng TSLĐ của Công ty bánh kẹo Hải Hà được thể hiện ở bảng sau: (Số liệu năm 1999, 2000 của phần n ày em sẽ trình bày trong chuyên đ ề) 4.3. Tình hình quản lý vốn lưu động ở công ty Dựa vào bảng cân đối kế toán của công ty ta lập bảng phân tích so sánh qua hai n ăm 1999, 2000 về tình trạng công nợ, các khoản phải thu, phải trả của công ty qua bảng sau: Biểu 21: Khoản phải thu và nợ phải trả của Công ty bánh kẹo Hải Hà Chỉ tiêu 1999 2000 Chênh lệch Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Mức Tỷ lệ (%) Mức Tỷ lệ (%) Mức Tỷ lệ (%) I. Khoản phải thu 64.981.421.736 29,39 67.223.889.650 33,23 2.242.476.914 3,45 PTKH 47.226.082.386 72,67 48.361.162.483 23,91 1.135.080.143 2,4 Trả trư ớc người bán 716.540.035 1,1 2.269.069.483 1,12 1.52.556.448 216,67 Phải thu tạm ứng 1.507.488.802 2,31 1.142.633.705 0,56 - 364.825.097 -24,2 Phải thu nội bộ 6.246.459.606 9,61 7.568.750.681 3,74 1.322.291.075 21,17 Phải thu khác 9.284.841.907 14,31 7.882.216.252 3,9 -1.402.625.655 -15,1 II. Khoản phải trả 156.098.349.581 70,61 135.074.562.022 66,77 - 21.023.787.559 13,47 1. Nợ dài hạn 11.075.424.420 7,19 11.977.052.010 5,92 901.627.590 8,14 - Vay dài hạn 128.560.000 0,08 11.997.052.010 5,92 11.848.492.010 - Nợ dài h ạn khác 10.947.208.402 7,01 0 2. Nợ ngắn hạn 145.022.925.161 92,91 123.097.510.012 60,85 - 21.925.415.149 -15,12 - Vay ngắn hạn 76.155.695.845 48,78 61.792.965.702 30,55 - Phải thu người bán 42.295.128.922 27,1 40.613.873.062 20,07 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com - Người mua trả trước 158.202.922 0,1 247.783.663 0,136 - Phải trả CNV 4.878.707.893 3,12 2.950.451.221 1,46 - Thu ế phải trả 1.311.712.356 0,84 -365.704.065 -0,18 - Phải trả công ty 7.457.217.646 4,77 3.610.704.065 1,785 - Phải trả khác 12.766.260.163 8,22 14.219.820.185 7,03 Tổng 221.079.762.317 100 202.298.451.672 100 Nguồn: Báo cáo quyết toán tài chính 1999, 2000 Trong hai năm 1999, 2000 nguồn vốn công ty đó chiếm dụng là rất lớn trong khi đó vốn của công ty bị chiếm dụng lại nhỏ hơn rất nhiều. Nguyên nhân do công ty đã được các nhà cung ứng nguyên vật liệu ở nước ngoài cho kéo dài th ời gian thanh toán và một số công trình XDCB mà công ty đã cung ứng vật liệu nổ đã thanh toán nhanh hơn cho công ty. So với năm 1999, các khoản vốn bị chiếm dụng trong năm 2000 là tăng lên 2.242.476.914 đồng tương ứng với 3,45% trong đó trả trước cho người bán là tăng lên rất nhiều. 5. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động Để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty người ta xem xét những chỉ tiêu được phản ánh ở bảng sau: Biểu số 22: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động Đơn vị: đồng Chỉ tiêu Năm 1999 Năm 2000 So sánh Mức % 1. Tổng doanh thu 306.972.221.992 299.610.190.909 -7.062.031.003 - 2,3 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. Lợi nhuận thuần 0 200.000.000 200.000.000 100 3. VẩN LưU đẫNGĐ bình quân 17.578.270.071 18.233.673.951 655.403.880 3,73 4. Sức sản xuất của VLĐ (=1:3) 17,446 16,432 -1,014 -5,8 5. Sức sinh lời VLĐ (=(2): (3)) 0 0,012 0,012 100 6. Số vòng luân chuyển (=(1): (3) 18 17 -1 -5,55 7. Độ dài một vòng luân chuyển =(360: (5)) 20 21 +1 5 8. Hệ số đ ảm nhiệm VLĐ (=(3) : (1) 0,057 0,061 0,004 -7,0175 Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Qua bảng ta có nhận xét: Chỉ tiêu sức sản xuất vốn lưu động năm 2000 nhỏ hơn năm 1999 Tuy nhiên chỉ tiêu sức sinh lời của vốn lưu động n ăm 2000 là cao hơn và năm 1999 là không có lãi hay trong năm 1999 vốn lưu động không sinh lời. Trong năm 2000 khả n ăng sinh lời của một dòng vốn lưu động là 0,012 đồng. Chỉ số vòng quay của vốn lưu động: số vòng quay của vốn lưu động năm 1999 là 18 v ...

Tài liệu được xem nhiều: