HUYỆT VỊ ĐÔNG Y NHŨ TRUNG
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 756.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên Huyệt: Huyệt ở giữa (trung) vú (nhũ), vì vậy gọi là Nhũ Trung.Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh.Đặc Tính: Huyệt thứ 17 của kinh Vị.Vị Trí: ở khoảng gian sườn 4, ngay đầu vú.Giải Phẫu: Dưới đầu vú là chùm tuyến vú, sau chùm tuyến vú là cơ ngực to, cơ ngực bé, các cơ gian sườn 4.Thần kinh vận động cơ là dây thần kinh ngực to, dây thần kinh ngực bé và dây thần kinh gian sườn 4.Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D4. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HUYỆT VỊ ĐÔNG Y NHŨ TRUNG HUYỆT VỊ ĐÔNG Y NHŨ TRUNGTên Huyệt:Huyệt ở giữa (trung) vú (nhũ), vì vậy gọi là Nhũ Trung.Xuất Xứ:Giáp Ất Kinh.Đặc Tính:Huyệt thứ 17 của kinh Vị. Vị Trí: ở khoảng gian sườn 4, ngay đầu vú. Giải Phẫu: Dưới đầu vú là chùm tuyến vú, sau chùm tuyến vú là cơ ngực to, cơngực bé, các cơ gian sườn 4. Thần kinh vận động cơ là dây thần kinh ngực to, dây thần kinh ngực bévà dây thần kinh gian sườn 4. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D4. Ghi Chú: (Huyệt này chỉ dùng làm mốc để đo huyệt vùng ngực và bụng, khoảnggiữa 2 đầu ngực là 8 thốn. Cấm Châm Cứu). NỘI ĐÌNH Tên Huyệt: Đoài theo Kinh Dịch có nghĩa là cửa (môn), miệng (khẩu), ví nh ư cáiđình. Huyệt ở phía trong (nội) so với huyệt Lệ Đoài, vì vậy gọi là Nội Đình(Thường Dụng Du Huyệt Lâm Sàng Phát Huy). Xuất Xứ: Thiên ‘Bản Du’ (LKhu.2) Đặc Tính: + Huyệt thứ 44 của kinh Vị. + Huyệt Vinh, thuộc hành Thuỷ. + Có tác dụng giảm nhiệt trong bệnh do thấp nhiệt. Vị Trí: Nơi nối thân với đầu sau xương đốt 1 của ngón chân thứ 2, giữa kẽ ngónchân thứ 2 và thứ 3. Giải Phẫu: Dưới da là khe giữa các gân duỗi ngón 2 và 3 của cơ duỗi dài và cơ duỗingắn các ngón chân, cơ gian cốt mu chân 2, khe giữa xương đốt 1 ngón chân 2và 3. Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh chầy trước vànhánh của dây thần kinh chầy sau. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L5. Tác Dụng: Thông giáng Vị khí, thanh Vị, tiết nhiệt, lý khí, trấn thống, hòa trường,hóa trệ. Chủ Trị: Trị dạ dày đau, đầu đau, răng đau, ruột viêm, amiđan viêm. Châm Cứu: Châm thẳng hoặc xiêm 0, 3 - 0, 5 thốn, cứu 3 - 5 tráng, ôn cứu 5 - 10phút .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HUYỆT VỊ ĐÔNG Y NHŨ TRUNG HUYỆT VỊ ĐÔNG Y NHŨ TRUNGTên Huyệt:Huyệt ở giữa (trung) vú (nhũ), vì vậy gọi là Nhũ Trung.Xuất Xứ:Giáp Ất Kinh.Đặc Tính:Huyệt thứ 17 của kinh Vị. Vị Trí: ở khoảng gian sườn 4, ngay đầu vú. Giải Phẫu: Dưới đầu vú là chùm tuyến vú, sau chùm tuyến vú là cơ ngực to, cơngực bé, các cơ gian sườn 4. Thần kinh vận động cơ là dây thần kinh ngực to, dây thần kinh ngực bévà dây thần kinh gian sườn 4. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D4. Ghi Chú: (Huyệt này chỉ dùng làm mốc để đo huyệt vùng ngực và bụng, khoảnggiữa 2 đầu ngực là 8 thốn. Cấm Châm Cứu). NỘI ĐÌNH Tên Huyệt: Đoài theo Kinh Dịch có nghĩa là cửa (môn), miệng (khẩu), ví nh ư cáiđình. Huyệt ở phía trong (nội) so với huyệt Lệ Đoài, vì vậy gọi là Nội Đình(Thường Dụng Du Huyệt Lâm Sàng Phát Huy). Xuất Xứ: Thiên ‘Bản Du’ (LKhu.2) Đặc Tính: + Huyệt thứ 44 của kinh Vị. + Huyệt Vinh, thuộc hành Thuỷ. + Có tác dụng giảm nhiệt trong bệnh do thấp nhiệt. Vị Trí: Nơi nối thân với đầu sau xương đốt 1 của ngón chân thứ 2, giữa kẽ ngónchân thứ 2 và thứ 3. Giải Phẫu: Dưới da là khe giữa các gân duỗi ngón 2 và 3 của cơ duỗi dài và cơ duỗingắn các ngón chân, cơ gian cốt mu chân 2, khe giữa xương đốt 1 ngón chân 2và 3. Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh chầy trước vànhánh của dây thần kinh chầy sau. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L5. Tác Dụng: Thông giáng Vị khí, thanh Vị, tiết nhiệt, lý khí, trấn thống, hòa trường,hóa trệ. Chủ Trị: Trị dạ dày đau, đầu đau, răng đau, ruột viêm, amiđan viêm. Châm Cứu: Châm thẳng hoặc xiêm 0, 3 - 0, 5 thốn, cứu 3 - 5 tráng, ôn cứu 5 - 10phút .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
huyệt vị nhũ trung huyệt vị đông y y học cổ truyền y học dân tộc tài liệu châm cứuGợi ý tài liệu liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 275 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 232 0 0 -
6 trang 180 0 0
-
120 trang 173 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 164 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 151 5 0 -
97 trang 125 0 0
-
Bài tiểu luận Triết học: Học thuyết âm dương, ngũ hành và vận dụng trong y, dược học cổ truyền
18 trang 125 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0