Danh mục

HYPOSTAMINE

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.48 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PROMEDICAc/o GALIENviên nén : tube 20 viên.THÀNH PHẦNcho 1 viênTritoqualine100 mgTá dược : tinh bột bắp, lactose monohydraté, talc, gelatine, magnesium stéarate.DƯỢC LỰC Kháng histamine toàn thân : ức chế histidine décarboxylase trên cơ thể sống, làm ngưng sự hình thành histamine nội sinh từ histidine trong mô và làmgiảm hàm lượng histamine trong huyết thanh và trong mô. Hypostamine không gây tác động trên các thụ thể H1, tác động chống dị ứng của thuốc như thế dựa trên một cơ chế khác với cơ chế tác động của các thuốc kháng histamine thông thường. Hypostamine không có tác...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HYPOSTAMINE HYPOSTAMINE PROMEDICA c/o GALIEN viên nén : tube 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tritoqualine 100 mg Tá dược : tinh bột bắp, lactose monohydraté, talc, gelatine, magnesium stéarate. DƯỢC LỰC Kháng histamine toàn thân : ức chế histidine décarboxylase trên cơ thểsống, làm ngưng sự hình thành histamine nội sinh từ histidine trong mô và làmgiảm hàm lượng histamine trong huyết thanh và trong mô. Hypostamine khônggây tác động trên các thụ thể H1, tác động chống dị ứng của thuốc như thế dựa trênmột cơ chế khác với cơ chế tác động của các thuốc kháng histamine thông thường.Hypostamine không có tác dụng làm trầm dịu và gây phản ứng dạng atropine nhưthường gặp ở đa số các thuốc thuộc nhóm này. Do đó dùng thuốc sẽ không gâybuồn ngủ và không có chống chỉ định ở những bệnh nhân bị glaucome hay bị bệnhở tuyến tiền liệt. DƯỢC ĐỘNG HỌC Tritoqualine được hấp thu ở ruột sau khi đã được hòa tan trong dịch dạ dày; nồng độ tối đa trong các cơ quan và trong huyết thanh đạt được từ 1 đến 2 giờsau khi uống thuốc và chỉ còn khoảng 10% sau 7 đến 8 giờ. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau : - viêm mũi co thắt (có chu kỳ hoặc không theo chu kỳ), - mề đay. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Trẻ em dưới 15 tuổi. - Chống chỉ định tương đối : phụ nữ có thai. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Không nên dùng. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG - 2 đến 6 viên/ngày (1 đến 4 viên ở trẻ em), chia làm 2-3 lần. - Nếu biết trước được những thời điểm có thể bị dị ứng, uống Hypostamineđể dự phòng : 1 đến 2 viên trước khoảng 15 đến 30 phút.HYPOSULFENEL.D.Pc/o KENI - OCAviên bao : hộp 60 viên.THÀNH PHẦN cho 1 viên Sodium thiosulfate 0,33 g (Gluten) (Saccharose)DƯỢC LỰC- Giải mẫn cảm.- Thông mật.- Có vai trò dinh dưỡng. - Giải độc. CHỈ ĐỊNH - Các biểu hiện dị ứng đường tiêu hóa : nôn mửa, co thắt. - Táo bón. - Bệnh ngoài da. - Các bệnh mạn tính ở đường hô hấp. - Ngộ độc do kim loại nặng (bismuth, arsenic, thủy ngân, vàng, thalium). THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ở những bệnh nhân có cơ địa không dung nạp gluten, cần lưu ý rằng có sựhiện diện của chất này trong thành phần của viên thuốc. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG 4 đến 8 viên/ngày, chia làm nhiều lần. Uống thuốc trong các bữa ăn.

Tài liệu được xem nhiều: