Danh mục

IRM ứng dụng_Phần 4

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.82 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ARM có Gado:Nguyên lý. Chuỗi xung EG . Tăng tín hiệu lòng mạch do giảm nhân tạo vàtạm thời T1 của máu lưu thông. Độc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phase. Chỉ có sự hiện diện của Gado.ARM có GadoƯu điểm3D Vùng thăm khám rộng Độ phân giải cao Thời gian thăm khám ngắn Ít bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rối Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1 Có khả năng nín thở Suy thận hoặc dị ứng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
IRM ứng dụng_Phần 4 ARM có Gado Nguyên lý• Chuỗi xung EG• Tăng tín hiệu lòng mạch do giảm nhân tạo và tạm thời T1 của máu lưu thông• Độc lập với hiện tượng nhâm nhập lớp căt và lệch phase• Chỉ có sự hiện diện của Gado ARM có Gado Ưu điểm• 3D• Vùng thăm khám rộng• Độ phân giải cao• Thời gian thăm khám ngắn• Ít bị ảnh hưởng bởi dòng chảy rối• Thăm khám tốt dòng chảy nhanh cũng như chậm• Ít bị đảo lộn bởi các chất tăng tín hiệu tự nhiên trên T1• Có khả năng nín thở• Suy thận hoặc dị ứng với iode ARM có GadoKỹ thuật•Mặt phẳng coronal•Test•Liều dùng : 0,4 ml/kg Các chuỗi xung xoá mỡ• STIR: xoá mỡ trên T2• FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2• In phase/ out of phase: T1 Diffusion Giảm tín hiệu càng nhiều khi chuyển động của các phân tử càng lớn Trên lý thuyết với Diffusion:• Tăng tín hiệu=>khuếch tán của phân tử giảm ( Proton tĩnh)• Giảm tín hiệu =>khuếch tán của phân tủ tăng (Proton chuyển động) Diffusion Yếu tố b hay hệ số khuếch đại, phụ thuộc độ chênh từ b cũng phụ thuộc vào:• Sự phân bố của nước trong các khoang: trong tế bào, ngoài tế bào, tự do(DNT)• Đặc tính của môi trường: đậm độ tế bào, đậm độ protein• Số lượng nước Diffusionb càng cao , hiệu ứng T2 càng yếu và hiệuứng Diffusion tăngb sử dụng trong thực tế : 300-1000 s/mm2ADC(Coefficient de Diffusion Apparent), đượcADCđặc trưng bởi mức độ chuyển động của nước(mm2/s)T2 (b=0 s/mm2) Diffusion (b=1000) ADC Áp dụng lâm sàngThiếu máu động mạchTumeur nécrotique và abcèsKyste arachnoïdien và kyste épidermoïde Thiếu máuThiếu máu cấp tinh ? ADCAVC thiếu máu bán cấpTăng tín hiệu trên Diffusion(b=1000)ADC giảmAVC thiếu máu mạn tính AVC thiếu máu Diffusion ADC b=1000Giai đoạn cấp Tăng tín hiệu ↓Bán cấp Đồng/tăng th Bình thườngMạn tính Giảm tín hiệu ↑ Nghi AVC T2, FLAIR bt Tăng tín hiệu T2 Tăng tín hiệu Và diffusion diffusion Tính ADC +++Thiếu máu cấp ADC thấp ADC cao Thiếu máu TT khác: U+++Kyste arachnoïdienGiảm tín hiệu trên diffusion(b= 1000) ADC ↑Kyste épidermoïde Tăng tín hiệu trên diffusion (b= 1000) ADC↓ Tín hiệu ổ tụ máuRất phức tạpPhụ thuộc: - Thời gian từ lúc chảy máu - Kích thước khối máu tụ - Độ mạnh của trường từ - Chuỗi xung sử dụng (EG+++…) …

Tài liệu được xem nhiều: