Danh mục

KANAMYCIN MEIJI (Kỳ 1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.23 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MEIJI SEIKAc/o NOMURA Bột pha tiêm 1 g : hộp 10 lọ. Bột pha tiêm 1 g : hộp 10 ốngTHÀNH PHẦNcho 1 lọKanamycine sulfate1gcho 1 ốngKanamycine sulfate1gDƯỢC LỰCTác động : Kanamycin là kháng sinh nhóm aminoglycoside, sản sinh bởi Streptomyces kanamyceticus. Thuốc có tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm và hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng và bệnh lao.Vi sinh học : Tác động kháng khuẩn : Kanamycin có tác động kháng vi khuẩn gram dương, gram âm và Mycobacterium tuberculosis. Thuốc cũng được chứng minh hiệu quả đối với Staphylococcus đa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KANAMYCIN MEIJI (Kỳ 1) KANAMYCIN MEIJI (Kỳ 1)MEIJI SEIKAc/o NOMURABột pha tiêm 1 g : hộp 10 lọ.Bột pha tiêm 1 g : hộp 10 ốngTHÀNH PHẦN cho 1 lọ Kanamycine sulfate 1g cho 1 ống Kanamycine sulfate 1g DƯỢC LỰC Tác động : Kanamycin là kháng sinh nhóm aminoglycoside, sản sinh bởi Streptomyceskanamyceticus. Thuốc có tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm và hiệuquả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng và bệnh lao. Vi sinh học : Tác động kháng khuẩn : Kanamycin có tác động kháng vi khuẩn gramdương, gram âm và Mycobacterium tuberculosis. Thuốc cũng được chứng minhhiệu quả đối với Staphylococcus đa kháng thuốc, E.coli và Klebsiella sp. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu và đào thải : Khi tiêm bắp kanamycin ở người lớn khỏe mạnh vớiliều duy nhất 0,5 g hoặc 1 g, nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 1 giờ với cácchỉ số lần lượt là 28 mg/ml và 43,1 mg/ml, sau đó nồng độ giảm xuống dần dần.Khoảng 77% liều dùng được đào thải trong nước tiểu trong vòng 6 giờ. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Các kết quả các thử nghiệm lâm sàng so sánh và thử nghiệm mở trên lâmsàng, bao gồm 3089 trường hợp được tổng kết như sau : Hiệu quả lâm sàng : Thuốc đạt hiệu quả 82-100% trong nhiễm trùng đườnghô hấp, như viêm phế quản, viêm phổi và ho gà ; 82-91% trong nhiễm trùngđường tiết niệu như viêm bàng quang, viêm thận-bể thận, việm niệu đạo và lậu ;75% trong viêm phần phụ tử cung ; 80% trong nhọt độc, viêm tấy, chốc ; 83-97%trong viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy ; 80-100% trong viêmamiđan, viêm tai giữa ; 82-87% trong nhiễm trùng hậu phẫu và các nhiễm trùngkhác. Phản ứng phụ: Trong 11224 trường hợp từ các viện nghiên cứu trên thếgiới, các phản ứng phụ có biểu hiện trong 2252 trường hợp (20,1%). Các phản ứngphụ thường gặp là : Giảm thính lực (8,3%), tổn thương thần kinh (0,1%), suy thận (1,4%), suygan (0,2%), rối loạn tiêu hóa (2,3%), đau và chai nơi tiêm (1,8%), nổi mẩn (0,5%)và tăng bạch cầu ái toan (0,7%). ĐỘC TÍNH Độc tính cấp : Đườn g sử dụng Động vậtthử nghiệm Tiê Tiêm Tiê Tiê m trong Uống IV m IM m SC phúc mạc 18.70 Chuột đực 240 1860 1320 2020 0 17.50 Chuột cái 245 1980 1190 1970 0 (Litchfield-Wilcoxonmethod) Nhiễm độc bán cấp và mãn tính : Khi tiêm bắp kanamycin với liều 100mg/kg ngày 1 lần ở chó (trừ ngày thứ bảy và chủ nhật) trong vòng 6 tháng; khôngthấy bất thường gì trong các xét nghiệm máu, nước tiểu và chức năng gan thậnhoặc trong các mô cơ thể ở nhóm dùng 100 mg/kg. Tuy nhiên, trong nhóm dùng200 mg/kg có xuất hiện tiểu đạm và tiểu máu trong vòng 2-3 tuần và có giảm PSPvà tăng NPN. CHỈ ĐỊNH Các vi khuẩn nhạy cảm : Staphylococcus, Neisseria gonorrhoeae,Escherichia coli, Mycobacterium tuberculosis, các dòng nhạy cảm với kanamycincủa Streptoccocus pneumoniae, Proteus sp, Pseudomonas aeruginosa,Haemophilus influenzae, Klebsiella sp. Các bệnh được chỉ định : Nhọt độc, viêm tấy, chốc. Viêm vú, viêm hạchbạch huyết, viêm xương tủy. Viêm amiđan, viêm phế quản, viêm phổi, ho gà.Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tử cung và phần phụ,lậu. Viêm tai giữa. Nhiễm trùng thứ phát sau vết thương, bỏng và phẫu thuật. Laophổi và lao ngoài phổi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm aminoglycoside nhưstreptomycin, kanamycin, gentamycin và fradiomycin hay bacitracin. ...

Tài liệu được xem nhiều: