KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 342.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quá trình tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một quá trình bắt đầu từ việc lập chứng từ phản ánh chi phí phát sinh đến khâu phản ánh vào tài khoản, tính giá thành sản phẩmvà nhập kho thành phẩm.Trong quá trình này, kế toán tài chính có vai trò cung cấp các thông tin kinh tế mang tính pháp lý và hợp lý, cụ thể thông qua chứng từ phát sinh thể hiện chi phí đầu vào và tổng chi phí này được thể hiện ở đầu ra trong chi phí hợp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ KẾ TOÁN CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾI. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG THEO CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH TRỰC TIẾP: Giá trị SP dở dang chỉ bao gồm khoản mục chi phí NVL chính Áp dụng phù hợp trong XN có chi phí NVL chính chiếm tỉ trọng lớn (70%) CPDDDauKy +CPVLCPhatSinhTK ChiPhiDoDangCuoiKy = xSoluongSPDD SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDDCPVLCPSTK = Giá trị VLC dùng không hết ĐK + GT.VLC xuất dùng TK – GT.VLC dùng không hếtCK THEO CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP: Giá trị SP dở dang bao gồm khoản mục chi phí NVL chính TT và CP VL phụ TT Áp dụng phù hợp trong XN có chi phí NVL trực tiếp chiếm tỉ trọng lớn CPDDDauKy +CPVLTrucTiepPhatSinhTK ChiPhiDoDangCuoiKy = xSoluongSPDD SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDDCPVLTTPSTK = GT_ VL chính và VL phụ dùng không hết ĐK + GT_VLC và VLP xuất dùng TK – GT_VLC và VLP dùng không hết CK THEO ƯỚC LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG: Giá trị SPDD bao gồm các khoản mục CP chủ yếu tham gia vào SX Các loại chi phí được chia thành 2 nhómNhóm khoản mục CP NVL (bỏ 1 lần từ đầu vào Nhóm khoản mục CP chế biến (tiêu tốn choqui trình SX) SPDD theo mức độ hoàn thành SP) - Tính cho 1 SPDD bằng 1SP hoàn thành - Tính cho 1 SPDD bằng 1SP hoàn thành - Gồm CP VL chính trực tiếp, khoản mục tương đương CP VL phụ trực tiếp - Gồm CP nhân công, CP SX chung, CP VL phụ TT1. Ước lượng tương đương trung bìnhSố lượng SP hoàn thành tương đương = Số lg SPDD x Mức độ hoàn thành của SP DD CPNVLDDDauKy +CPNVLPhat sinh TK CPNVLDoDangCuoiKy = xSoLuongSPDoDang SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDoDang CPCBDDDauKy +CPCBPhatSinhTK CPCheBienDoDangCuoiKy = xSoLgSP.HT .TuongDuong SoLgSPHoanThanh + SoLgSP.HT .TuongDuong CP Dở Dang Cuối kỳ = KM CPNVL DD CK + KM CP Chế Biến DD CK2. Ước lượng tương đương theo FIFO Qui đổi khối lượng SP SX trong kỳ theo mức độ thực hiện của chúng trong kỳ SX Chỉ sử dụng các chi phí phát sinh trong kỳ để phân bổ cho SP dở dang cuối kỳ SanLuongTu ongDuongCuaSPDDDauKy =SoLgSPDDDauKyx[ − 1 TyLeHoanThanhDenCuoiKyTruoc ] SLTDCuaSPS X & HoanThanhN gayTrongKy =SoLgSPHoanThanhTrong Ky −SoLgSPDDDauKy SanLuongTu ongDuongcuaSPDDCuoiKy =SoLgSPDDCuoiKyxTyLeHoanThanhDenCuoiKyTổng cộng: Sản lượng tương đương của khối lượng sản xuất trong kỳ CPPhatSinhTrongKyTheoKhoanMuc CPSXDoDangCuoiKyTheoKM = xSoLgSPTgDgCuaSPDDCuoiKy SanLgTgDgCuaKhoiLgSXTrgKyThKM THEO CHI PHÍ KẾ HOẠCH Căn cứ vào chi phí kế hoạch và mức độ hoàn thành của SP dở dang để xác định chi phí SX dở dang cuối kỳ Các khoản mục chi phí SX cũng có thể được phân loại theo nhóm (CPNVL, CPCB) khi đánh giá SP dở dang CPSXDoDgCuoiKyCuaTun gKM =CPSXTheoKHCuaTungKMxSoLgSPDDCuoiKyxTyLeHoanThanhII. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT: 1. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRỰC TIẾP Kế toán chi phí NVL trực tiếp - Bao gồm CP VL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp cho việc tạo nên thực thể SP - Được tập họp thẳng từ chứng từ vào đối tượng sử dụng. - Trường họp xuất dùng cho nhiều loại SP khác nhau, có thể dùng PP phân bổ - Tiêu thức phân bổ: chi phí vật liệu theo định mức - số lượng SX CPNVLPhatSinhTrongKy MucPhanBoChiPhiNVLcho1LoaiSP = xTieuThucPBCua1LoaiSP TieuThucPhanBoCuaCacLoaiSP Kế toán chi phí nhân công trực tiếp - Bao gồm: tiền lương chính và phụ của công nhân SXTT + Các khoản trích trên tiền lương công nhân TT + Khoản trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân SX - Được tập họp theo từng đối tượng KT chi phí SX - Trường hợp phát sinh liên quan đến nhiều loại SP: phân bổ theo một trong các tiêu thức khác nhau như định mức chi phí tiền lương - Số lượng SP, trọng lượng SP 152 621 334 622 (a) (a1) (b1) 338 (b2) (a2) 335 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ KẾ TOÁN CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾI. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG THEO CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH TRỰC TIẾP: Giá trị SP dở dang chỉ bao gồm khoản mục chi phí NVL chính Áp dụng phù hợp trong XN có chi phí NVL chính chiếm tỉ trọng lớn (70%) CPDDDauKy +CPVLCPhatSinhTK ChiPhiDoDangCuoiKy = xSoluongSPDD SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDDCPVLCPSTK = Giá trị VLC dùng không hết ĐK + GT.VLC xuất dùng TK – GT.VLC dùng không hếtCK THEO CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP: Giá trị SP dở dang bao gồm khoản mục chi phí NVL chính TT và CP VL phụ TT Áp dụng phù hợp trong XN có chi phí NVL trực tiếp chiếm tỉ trọng lớn CPDDDauKy +CPVLTrucTiepPhatSinhTK ChiPhiDoDangCuoiKy = xSoluongSPDD SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDDCPVLTTPSTK = GT_ VL chính và VL phụ dùng không hết ĐK + GT_VLC và VLP xuất dùng TK – GT_VLC và VLP dùng không hết CK THEO ƯỚC LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG: Giá trị SPDD bao gồm các khoản mục CP chủ yếu tham gia vào SX Các loại chi phí được chia thành 2 nhómNhóm khoản mục CP NVL (bỏ 1 lần từ đầu vào Nhóm khoản mục CP chế biến (tiêu tốn choqui trình SX) SPDD theo mức độ hoàn thành SP) - Tính cho 1 SPDD bằng 1SP hoàn thành - Tính cho 1 SPDD bằng 1SP hoàn thành - Gồm CP VL chính trực tiếp, khoản mục tương đương CP VL phụ trực tiếp - Gồm CP nhân công, CP SX chung, CP VL phụ TT1. Ước lượng tương đương trung bìnhSố lượng SP hoàn thành tương đương = Số lg SPDD x Mức độ hoàn thành của SP DD CPNVLDDDauKy +CPNVLPhat sinh TK CPNVLDoDangCuoiKy = xSoLuongSPDoDang SoLuongSPHoanThanh + SoLuongSPDoDang CPCBDDDauKy +CPCBPhatSinhTK CPCheBienDoDangCuoiKy = xSoLgSP.HT .TuongDuong SoLgSPHoanThanh + SoLgSP.HT .TuongDuong CP Dở Dang Cuối kỳ = KM CPNVL DD CK + KM CP Chế Biến DD CK2. Ước lượng tương đương theo FIFO Qui đổi khối lượng SP SX trong kỳ theo mức độ thực hiện của chúng trong kỳ SX Chỉ sử dụng các chi phí phát sinh trong kỳ để phân bổ cho SP dở dang cuối kỳ SanLuongTu ongDuongCuaSPDDDauKy =SoLgSPDDDauKyx[ − 1 TyLeHoanThanhDenCuoiKyTruoc ] SLTDCuaSPS X & HoanThanhN gayTrongKy =SoLgSPHoanThanhTrong Ky −SoLgSPDDDauKy SanLuongTu ongDuongcuaSPDDCuoiKy =SoLgSPDDCuoiKyxTyLeHoanThanhDenCuoiKyTổng cộng: Sản lượng tương đương của khối lượng sản xuất trong kỳ CPPhatSinhTrongKyTheoKhoanMuc CPSXDoDangCuoiKyTheoKM = xSoLgSPTgDgCuaSPDDCuoiKy SanLgTgDgCuaKhoiLgSXTrgKyThKM THEO CHI PHÍ KẾ HOẠCH Căn cứ vào chi phí kế hoạch và mức độ hoàn thành của SP dở dang để xác định chi phí SX dở dang cuối kỳ Các khoản mục chi phí SX cũng có thể được phân loại theo nhóm (CPNVL, CPCB) khi đánh giá SP dở dang CPSXDoDgCuoiKyCuaTun gKM =CPSXTheoKHCuaTungKMxSoLgSPDDCuoiKyxTyLeHoanThanhII. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT: 1. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRỰC TIẾP Kế toán chi phí NVL trực tiếp - Bao gồm CP VL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp cho việc tạo nên thực thể SP - Được tập họp thẳng từ chứng từ vào đối tượng sử dụng. - Trường họp xuất dùng cho nhiều loại SP khác nhau, có thể dùng PP phân bổ - Tiêu thức phân bổ: chi phí vật liệu theo định mức - số lượng SX CPNVLPhatSinhTrongKy MucPhanBoChiPhiNVLcho1LoaiSP = xTieuThucPBCua1LoaiSP TieuThucPhanBoCuaCacLoaiSP Kế toán chi phí nhân công trực tiếp - Bao gồm: tiền lương chính và phụ của công nhân SXTT + Các khoản trích trên tiền lương công nhân TT + Khoản trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân SX - Được tập họp theo từng đối tượng KT chi phí SX - Trường hợp phát sinh liên quan đến nhiều loại SP: phân bổ theo một trong các tiêu thức khác nhau như định mức chi phí tiền lương - Số lượng SP, trọng lượng SP 152 621 334 622 (a) (a1) (b1) 338 (b2) (a2) 335 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kế toán chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm chi phí thực tế quá trình tập hợp chi phí sản xuất chu trình Kresbs sự tổng hợp GlycogenGợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 112 0 0
-
62 trang 98 0 0
-
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
35 trang 74 0 0 -
Bài tập và lời giải Kế toán tài chính: Phần 2
137 trang 63 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 trang 51 0 0 -
73 trang 42 1 0
-
Giáo trình Hạch toán định mức - Nguyễn Hữu Thủy
93 trang 40 0 0 -
88 trang 40 0 0
-
Bài tập và lời giải Kế toán tài chính: Phần 1
77 trang 38 0 0 -
92 trang 37 0 0