Danh mục

Kế toán tài chính A1- ĐH Tôn Đức Thắng

Số trang: 158      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành kế toán - Giáo trình, bài giảng chuyên ngành giúp sinh viên củng cô và nâng cao kiến thức của mình.Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Để cung cấp thông tin về kinh tế tài chính thực sự hữu dụng về một doanh nghiệp, cần có một số công cụ theo dõi những hoạt động kinh doanh hàng ngày của doanh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế toán tài chính A1- ĐH Tôn Đức Thắng TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KEÁ TOAÙN ----- ----- MOÂN HOÏC KEÁ TOAÙN TAØI CHÍNH A1 GIAÛNG VIEÂN: ThS. LEÂ THÒ MYÕ HAÏNH KEÁ TOAÙN TAØI CHÍNH A1 DAØNH CHO SINH VIEÂN NGAØNH TAØI CHÍNH GIAÛNG VIEÂN: ThS. LEÂ THÒ MYÕ HAÏNH Mục tiêu môn học tiêu môn Giới thiệu và nắm bắt các nội dung về tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền – các khoản ứng trước, nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền lương và các khoản trích theo lương, tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành. Nắm bắt quy trình ghi nhận chi phí phát sinh trong doanh nghiệp sản xuất. Kết cấu môn học môn . Kiểm tra kiến thức, Giới thiệu môn học 0 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 1. Kế toán tài sản cố định 2. Kế toán tiền lương và các khoản trích 3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành 4. Tài li Tài liệu tham khảo kh Tài liệu tóm tắt bài giảng do giảng viên phát Kế toán tài chính, PGS.TS. Võ Văn Nhị và  nhóm tác giả, NXB lao động 2009. Sách bài tập kế toán tài chính (Bài tập, bài  giải, câu hỏi trắc nghiệm, PGS.TS.Võ Văn  Nhị, Ths.Hoàng Cẩm Trang, Ths.Lê Thị Mỹ  Hạnh…, NXB Thanh Niên 2009) Trang web Bộ Tài chính : www.mof.gov.vn Sách và tài liệu tham khảo khác 4 Kế toán tài chính A1 KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHO KHOẢN ỨNG TRƯỚC TR Ths. Lê Thị Mỹ Hạnh 5 1. Kế toán tiền ti 1.1 Khái niệm Tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn, có tính linh hoạt cao nhất trong bất kỳ tính linh ho cao nh trong một đơn vị sản xuất kinh doanh nào. Phản ánh khả năng thanh toán của doanh ánh kh thanh toán doanh nghiệp. Vốn bằng tiền bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển 6 1.2 Kế toán tiền mặt (tt) toán ti (tt) Tiền mặt tại quỹ bao gồm: Tiền Việt Nam, Ngoại tệ, Vàng bạc, đá quý, kim khí quý. kim Trong các doanh nghiệp, thủ quỹ là người thực hiện các nghiệp vụ thu chi tiền mặt và bảo quản tiền mặt tại quỹ. 7 1.2 Kế toán tiền mặt (tt) toán ti (tt) 1.2.1 Chứng từ sử dụng Phiếu thu Phiếu chi Bảng kê tiền mặt kê ti … 8 PHIEÁU THU Ngaøy Thaùg Naêm TK Nôï : Nô Hoï teân ngöôøi noäp tieàn : TK Coù : Ñòa chæ chæ : Lyù do : So tien viet bang so Soá tieàn vieát baèng soá : Soá tieàn vieát baèng chöõ : So löôïng chöng tö goc kem theo Soá löông chöùng töø goác keøm theo : ............. Chöùng töø Keá toaùn Ngöôøi noäp Thuû quó tröôûng Giaùm Ñoác 9 1.2 Kế toán tiền mặt (tt) toán ti (tt) 1.2.2 Tài khoản sử dụng kh Tài khoản 111 “tiền mặt” Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2: Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam (tiền mặt, ngân phiếu, séc…) â Tài khoản 1112: Ngoại tệ (đã quy đổi ra ti tiền Việt Nam khi hạch toán) Vi khi Tài khoản 1113: Vàng bác, đá quý, kim khí quý khí quý (đã quy đổi ra tiền Việt Nam khi quy đổ ra ti Vi Nam khi hạch toán) 10 1.2.3 Nguyên tắc ghi nhận ghi nh 111 “Tiền mặt” - SDĐK: Tiền mặt hiện có đầu kỳ - Tiền mặt giảm  ‐ Tiền mặt tăng lên xuống SDCK: Tiền mặt hiện còn  ‐ CK 11 1.2.4 Nội dung và phương pháp phản ánh Những nghiệp vụ làm tăng tiền mặt (thu tiền): (1) Khi rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, ghi: ghi: Nợ TK 111(1111) – Tiền mặt Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng TK 112 Ti ngân hàng (2) Khi thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt và nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111(1111) – Tiền mặt Có TK 511 – Doanh thu bán hàng theo giá bán ch theo giá bán chưa thuế thu Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp 12 1.2.4 Nội dung phản ánh (4) Khi thu hồi và nhập quỹ các khoản nợ ph thu phải thu bằng tiền mặt hoặc nhận tiền ti ho nh ti ứng trước của khách hàng Nợ TK 111 (1111) – Tiền mặt 111 (1111) Có TK 131 – Phải thu khách hàng Có TK 136 – Phải thu nội bộ Có TK 138 – Phải thu khác TK 138 Ph thu khác 13 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng toán ti ngân hàng 1.3.1 Chứng từ sử dụng Giấy báo Nợ, Gi Giấy báo Có (bản sao kê ngânâ hàng) Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi, Sec 14 1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng (tt) 1.3.2 Tài khoản sử dụng kho TK 112 “ Tiền gửi Ngân hàng” Tài kh Tài khoản 112 có 3 tài khoản cấp 2: 112 tài kh TK 1121 – Tiền Việt Nam TK 1122 - Ngoại tệ TK 1123 – Vàng, bạc, đá quy 15 1.3.3 Nguyên tắc ghi nhận 112 “Tiền gửi NH” ‐SDĐK: TGNH hiện có  - TGNH giảm đầu kỳ ‐TGNH tăng lên SDCK: TGNH hiện còn  ‐ CK 16 1.3.3 Nội dung phản ánh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: