Danh mục

Kết cấu thượng tầng - Thiết kế hồ nước ngầm

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 321.66 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nước ngầm là một tài nguyên thiên nhiên quý giá, chất lượng ổn định, nó mang lại sự sống cho sinh vật, phục vụ cho nhu cầu sử dụng trong sinh hoạt,...Vì thế việc thiết kế hồ nước ngầm không kém phần quan trọng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết cấu thượng tầng - Thiết kế hồ nước ngầmPhần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC NGẦM ----- o0o -----4.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU:  Công trình có 2 hồ nước ngầm: phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nước chữa cháy, được bố trí ở vị trí giao giữa trục A-B và trục 3-5.  Mỗi hồ kích thước: 8.5 x 6.25 x 4.5m  Chọn chiều dày sơ bộ của bản thành và bản vách là 250mm, bản đáy 300mm, dầm đáy 400x600mm.  Mực nước cao nhất trong hồ là 3m.  Hồ nước được làm bằng vách bê tông cốt thép chịu lực toàn khối, truyền tải xuống các dầm đáy. Mặt bằng hồ nước ngầm Mặt cắt hồ nước ngầm trang 49Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN:4.2.1. Bản nắp, dầm nắp: Vì bản nắp và dầm nắp chính là dầm và sàn tầng 1 của công trình nên được tínhtoán và bố trí theo cách tính sàn tầng. Vì vậy không tính riêng cho hồ nước.4.2.2. Bản thành: (Tính bản vách ngoài trục A)a. Bản vách ngoài (8.5x4.5m)Trường hợp bể đầy nước và chưa có đất đắp xung quanh (thử tải)Tải trọng: p n   n  hn  n  1000  4.5  1  4500kg / m 2Sơ đồ tính và nội lực: Bỏ qua trọng lượng bản thân kết cấu, xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn: L2 8.5 α=   1.9 => thiên về an toàn và cũng dễ tính toán ta xem vách như bản 1 L1 4.5phương để tính. Cắt dải bản 1m tính như cấu kiện chịu uốn sơ đồ như sau: Sơ đồ tính MomenTính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7  h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm. trang 50Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563;  R  0.405 Từ M tính: M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0Momen Giá trị M ho b Rb Rs m  As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  chọn (mm) Gối 606153 18.0 100 14.5 365 0.129 0.931 9.91 14 150 10.26 0.57 Nhịp 267839 18.0 100 14.5 365 0.057 0.971 4.20 12 200 5.66 0.31Trường hợp bể được đắp đất xung quanh và không chứa nước Chỉ tiêu cơ lý của đất nền Lực dính C Góc ma sát Dung trọng Dung trọng đẩy Độ ẩm LỚP (kg/cm2) trong φ (độ) ướt (T/m3) nổi (T/m3) (%) ĐẤT I I I I I CL1 0.0663 1.732 1.538 0.550 80.64 CL2 0.0806 5.442 1647 0.667 54.74 CH 0.6598 18.531 1.898 0.913 33.11 CL3 0.6107 12.700 1.945 0.956 30.66 Tải trọng: ta dùng đất CL1 để tính đất đắp xung quanh bể nước Mực nước ngầm ở cao trình -0.95m so với mặt đất tự nhiên (ta quy ước cost mặt sânhoàn thiện bằng mặt đất tự nhiên) + Tải tạm thời trên mặt đất, lấy qtth = 1 T/m2 và được quy ra chiều cao tương đương, tacoi như tải của 1 lớp đất có chiều cao tương đương: qtth 1000 htđ    0.65m đ 1538 - Áp lực đất ở đỉnh vách: do chiều cao htđ < 1m, ta chọn vị trí đỉnh vách áp lực bằng 0. - Áp lực đất vị trí mực nước ngầm:     P1d   d  h  n  tg  45 0    1538  1.6  1.3  tg  45 0    3104kg / m 2  2  2 trang 51Phần 2: Kết cấu thượng tầng ...

Tài liệu được xem nhiều: