Danh mục

Kết quả điều trị 593 trường hợp ung thư vú phân nhóm sinh học Luminal B

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.63 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (49 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Kết quả điều trị 593 trường hợp ung thư vú phân nhóm sinh học Luminal B" với mục tiêu nghiên cứu nhằm khảo sát đặc điểm lâm sàng và bệnh học ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B được điều trị tại Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh; Xác định tỉ lệ sống còn toàn bộ 5 năm và sống còn không bệnh 5 năm ở bệnh nhân ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B; Xác định các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị 593 trường hợp ung thư vú phân nhóm sinh học Luminal B KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 593 TRƯỜNG HỢPUNG THƯ VÚ PHÂN NHÓM SINH HỌC LUMINAL B BCV: BS. Nguyễn Huỳnh Hà Thu Khoa Ung Bướu – BV FV Nội dung1. Đặt vấn đề2. Mục tiêu3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu4. Kết quả5. Bàn luận6. Hạn chế và kết luận Đặt vấn đề• Ung thư vú là bệnh lý thường gặp, đa dạng sinh học.• So với Luminal A, phân nhóm Luminal B, có: • Biểu hiện sinh học biến đổi • Nhiều lựa chọn điều trị hơn • Đáp ứng điều trị và kết cục kém hơn Ung thư vú phân nhóm Luminal B St. Gallen 2013• Luminal B HER2 âm tính: • Luminal B HER2 dương • ER dương tính tính: • HER2 âm tính • ER dương tính • 1 trong các tiêu chí: • HER2 dương tính • Ki67 cao • Bất kì Ki67 • PR âm tính hoặc thấp • Bất kì PR • Nguy cơ tái phát cao Câu hỏi nghiên cứuĐặc điểm bệnh nhân ung thư vú phân nhóm sinh họcLuminal B và kết quả điều trị những bệnh nhân này tại Bệnhviện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào?KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 593 TRƯỜNG HỢP UNG THƯ VÚ PHÂN NHÓM SINH HỌC LUMINAL B hinhanhykhoa.com Mục tiêu nghiên cứu1. Khảo sát đặc điểm lâm sàng và bệnh học ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B được điều trị tại Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh2. Xác định tỉ lệ sống còn toàn bộ 5 năm và sống còn không bệnh 5 năm ở bệnh nhân ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B.3. Xác định các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ung thư vú phân nhóm sinh học luminal B. Đối tượng nghiên cứuTất cả bệnh nhân nữ có chẩn đoán xác định ung thư vú được điềutrị tại khoa Ngoại 4 BVUB TP.HCM từ 01/01/2013 đến 31/12/2013. Tiêu chuẩn chọn bệnh Tiêu chuẩn loại trừ • BN có tiền căn/đang mắc ung thư • GPB: Carcinôm xâm lấn vú đối bên hay một loại ung thư • Thỏa tiêu chuẩn phân khác trừ PTC nhóm Luminal B • Có bệnh lý nội khoa nặng • BN ung thư vú không tuân thủ điều trị • HSBA không đầy đủ và/hoặc không liên lạc được với bệnh nhân hay thân nhân.Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu hồi cứu, mô tả loạt ca • Carcinôm ống tuyến vú xâm lấn Luminal B • Điều trị đa mô thức • Thu thập đặc điểm • Theo dõi tái phát sống còn 5 năm • Thống kê bằng SPSS 22.0Kết quảSơ đồ chọn mẫu 593 trường hợp thỏa tiêu chuẩn hinhanhykhoa.com Phân bố giai đoạn trong NC Nhóm giai đoạn Giai đoạn GĐ sớm GĐ tiến xa IGĐ sớm: I, II 1.00% IIGĐ tiến xa: III, IV III IV 19.90% 29.90% 28.90% 70.10% 50.20% Đặc điểm dịch tễ Tổng số bệnh nhân Đặc điểm n = 593 (%)Tuổi trung bình 48,9 ± 10Tỉ lệ còn kinh nguyệt 347 (58,5)Thời gian khởi bệnh 6,3 ± 10,9Kích thước bướu (cm) 3,6 ± 2,9Tỉ lệ di căn hạch 308 (51,9)CA 15.3 22,3 ± 46,7CEA 3,6 ± 10,6 Đặc điểm sinh học Tính chung Đặc điểm n (%)Thụ thể HER2• Dương tính 184 (31,0)• Âm tính 409 (69,0)Thụ thể PR• Dương tính 472 (79.6)• Âm tính 121 (20.4)Chỉ số Ki67• Dương tính (≥ 14%) 559 (94.3)• Âm tính (< 14) 34 (5.7) Đặc điểm Di căn hạch nách Có Di căn hạch nách Không pCA 15.3 (U/ml) Đặc điểm Tính chung Phẫu thuậtĐặc điểm điều trị • Có Đoạn nhũ 563 (94,9) 548 (97,5) Bảo tồn 15 (2,5) • Không 30 (5,1) Hóa trị • Có 527 (88,9) • Không 66 (11,1) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: