KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VDSL CHƯƠNG 1_2
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 261.86 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng 1.1 Tổng số thuê bao băng rộng và DSL các vùng trên thế giới Khu vực Tổng số thuê bao Q2 2005 Tổng số thuê bao DSL Q2 2005 Tỷ lệ % của DSL trong toàn bộ băng rộng Tổng số băng rộng khác Q2 2005 Tỷ lệ %
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VDSL CHƯƠNG 1_2 ĐỒ ÁN HỆ THỐNG MẠNGĐề tài:KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VDSLCHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ MẠNG VIỄN THÔNG VÀ MẠNG TRUY NHẬP Bảng 1.1 Tổng số thuê bao băng rộng và DSL các vùng trên thế giớiKhu vực Tổng số Tổng số Tỷ lệ % của Tổng số Tỷ lệ % của băng rộng những băng thuê bao Q2 thuê bao DSL trong toàn bộ rộng khác 2005 DSL Q2 khác Q2 băng rộng 2005 2005 trong toàn bộ băng rộngChâu Á Thái 40.613.395 27.088.587 66,77% 13.524.808 33,30% bìnhdưongnhững nước 3.602.474 2.014.074 55,91% 1.588.400 44.09% ChâuÂu khác Mĩ 5.258.830 4.364.569 83,00% 894.261 17,00%LatinhTrungĐông và 2.212.466 1.760.242 79,56% 452.224 20,44% Châu PhiBắc Mĩ 44.287.940 18.850.581 42,56% 25.437.359 57,44%Nam và Đông 32.868.500 22.331.500 67.94% 10.537.000 32,06%Châu ÁToàn bộ liên 47.501.671 38.485.655 81,02% 9.016.016 18,98% minh Châu Âu Toàn 176.345.27 114.895.20 65,15% 61.450.068 34,85% Cầu 6 8 Mỹ giữ nguyên vị trí Quốc gia đứng đầu với tổng số mật độ dân số băng rộng lớn nhất trên thế giới với mức 38.200.981 thuê bao. Trung Quốc chiếm vị trí thứ hai với mức 30.843.000 và là quốc gia có tổng DSL băng rộng lớn nhất thế giới với mức 21.230.000. Thứ ba là Nhật bản với mức 20.650.500. 27% 1 2 19% 3 4 5 2 3% 6 7 2% 25% 1% 3% Hình 1.5 Tỉ phần băng rộng của các vùng trên thế giới (30-6-2005) (Với các vùng từ 1-7 tương ứng với các vùng trong bảng 1.1)Bảng 1.2 Tổng số thuê bao băng rộng của một số quốc gia đứng đầu Vị trí Quốc Gia Tổng số băng rộng Q2 2005 Mỹ 1 38.200.981 Trung Quốc 2 30.843.000 Nhật Bản 3 20.650.500 Hàn Quốc 4 12.260.915 5 Pháp 8.323.000 6 Anh 7.961.938 Đức 7 7.878.497 8 Canada 6.086.959 9 Italy 5.460.555 10 Tây Ban Nha 4.094.017 Đài Loan 11 4.025.000 12 Hà Lan 3.566.566 13 Brazil 2.562.157 14 Úc 2.117.300 Ít nhất một trong mười người có một kết nối băng rộng trong 16 quốc gia (chỉcó những quốc gia với hơn một triệu kết nối băng rộng).Bảng 1.3 Tỉ lệ thâm nhập băng rộng của một số quốc gia đứng đầu Vị trí Quốc Gia Tổng số thâm nhập băng rộng của dân số Hàn Quốc 1 25,58 2 Hông Kông 22,94 3 Hà Lan 21,90 Đan Mạch 4 21,47 Thụy sỹ 5 20,13 6 Canada 19,19 Đài Loan 7 17,81 Bỉ 8 17,58 9 Israel 16,47 Thuỵ Điển 10 16,38 Nhật Bản 11 16,18 12 Pháp 13,89 13 Anh 13,71 Mỹ 14 13,14 15 Úc 10,62 16 Tây Ban Nha 10,00 Mười lăm Quốc Gia có hơn một triệu thuê bao DSL. Trung Quốc là Quốc Gia đạt tới hơn 20 triệu thuê bao DSL. 33% 1 2 3 4 5 19% 24% 6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VDSL CHƯƠNG 1_2 ĐỒ ÁN HỆ THỐNG MẠNGĐề tài:KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VDSLCHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ MẠNG VIỄN THÔNG VÀ MẠNG TRUY NHẬP Bảng 1.1 Tổng số thuê bao băng rộng và DSL các vùng trên thế giớiKhu vực Tổng số Tổng số Tỷ lệ % của Tổng số Tỷ lệ % của băng rộng những băng thuê bao Q2 thuê bao DSL trong toàn bộ rộng khác 2005 DSL Q2 khác Q2 băng rộng 2005 2005 trong toàn bộ băng rộngChâu Á Thái 40.613.395 27.088.587 66,77% 13.524.808 33,30% bìnhdưongnhững nước 3.602.474 2.014.074 55,91% 1.588.400 44.09% ChâuÂu khác Mĩ 5.258.830 4.364.569 83,00% 894.261 17,00%LatinhTrungĐông và 2.212.466 1.760.242 79,56% 452.224 20,44% Châu PhiBắc Mĩ 44.287.940 18.850.581 42,56% 25.437.359 57,44%Nam và Đông 32.868.500 22.331.500 67.94% 10.537.000 32,06%Châu ÁToàn bộ liên 47.501.671 38.485.655 81,02% 9.016.016 18,98% minh Châu Âu Toàn 176.345.27 114.895.20 65,15% 61.450.068 34,85% Cầu 6 8 Mỹ giữ nguyên vị trí Quốc gia đứng đầu với tổng số mật độ dân số băng rộng lớn nhất trên thế giới với mức 38.200.981 thuê bao. Trung Quốc chiếm vị trí thứ hai với mức 30.843.000 và là quốc gia có tổng DSL băng rộng lớn nhất thế giới với mức 21.230.000. Thứ ba là Nhật bản với mức 20.650.500. 27% 1 2 19% 3 4 5 2 3% 6 7 2% 25% 1% 3% Hình 1.5 Tỉ phần băng rộng của các vùng trên thế giới (30-6-2005) (Với các vùng từ 1-7 tương ứng với các vùng trong bảng 1.1)Bảng 1.2 Tổng số thuê bao băng rộng của một số quốc gia đứng đầu Vị trí Quốc Gia Tổng số băng rộng Q2 2005 Mỹ 1 38.200.981 Trung Quốc 2 30.843.000 Nhật Bản 3 20.650.500 Hàn Quốc 4 12.260.915 5 Pháp 8.323.000 6 Anh 7.961.938 Đức 7 7.878.497 8 Canada 6.086.959 9 Italy 5.460.555 10 Tây Ban Nha 4.094.017 Đài Loan 11 4.025.000 12 Hà Lan 3.566.566 13 Brazil 2.562.157 14 Úc 2.117.300 Ít nhất một trong mười người có một kết nối băng rộng trong 16 quốc gia (chỉcó những quốc gia với hơn một triệu kết nối băng rộng).Bảng 1.3 Tỉ lệ thâm nhập băng rộng của một số quốc gia đứng đầu Vị trí Quốc Gia Tổng số thâm nhập băng rộng của dân số Hàn Quốc 1 25,58 2 Hông Kông 22,94 3 Hà Lan 21,90 Đan Mạch 4 21,47 Thụy sỹ 5 20,13 6 Canada 19,19 Đài Loan 7 17,81 Bỉ 8 17,58 9 Israel 16,47 Thuỵ Điển 10 16,38 Nhật Bản 11 16,18 12 Pháp 13,89 13 Anh 13,71 Mỹ 14 13,14 15 Úc 10,62 16 Tây Ban Nha 10,00 Mười lăm Quốc Gia có hơn một triệu thuê bao DSL. Trung Quốc là Quốc Gia đạt tới hơn 20 triệu thuê bao DSL. 33% 1 2 3 4 5 19% 24% 6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn kinh tế luận văn xây dựng luận văn công nghệ thông tin luận văn ngân hàng cách làm luận vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 194 0 0 -
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 192 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 182 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
140 trang 181 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 165 0 0 -
Đồ án: Xây dựng wedsite quản lý điểm học sinh
21 trang 164 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu về thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
47 trang 161 0 0 -
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 158 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Môi trường đầu tư bất động sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp
83 trang 155 0 0 -
40 trang 150 0 0