Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 58.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)Thủ tục: Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từtiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)- Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền công, tiền lương và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú chuẩn bị tài liệu, lập tờ khai hàng tháng và gửi và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày 20 của tháng sau. + Trường hợp số tiền thuế trên tờ khai nhỏ hơn 5 triệu đồng thì nộp tờ khai theo quý; thời hạn nộp tờ khai theo quý chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế, qua hệ thống bưu chính- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giảiquyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) - mẫu số 04/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài chính- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 + Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 + Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 Mẫu số: 04/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ] [01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý…… Năm………. [03] Mã số thuế: - [02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:………………………………….......... [04] Địa chỉ: .......................................................................................................... [05] Điện thoại:..........................[06] Fax:...........................[07] Email: ................. Chỉ tiêu Số lượng/Số tiềnSTT ĐVT Tổng số cá nhân có thu nhập trong kỳ Người 1 [08] Người Tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công a [09] Người Tổng số cá nhân có thu nhập từ kinh doanh b [10] Tổng số thu nhập đã trả trong kỳ 2 [11] VNĐ Tổng số thu nhập từ tiền lương, tiền công đã trả a [12] VNĐ Tổng số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)Thủ tục: Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từtiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)- Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền công, tiền lương và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú chuẩn bị tài liệu, lập tờ khai hàng tháng và gửi và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày 20 của tháng sau. + Trường hợp số tiền thuế trên tờ khai nhỏ hơn 5 triệu đồng thì nộp tờ khai theo quý; thời hạn nộp tờ khai theo quý chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế, qua hệ thống bưu chính- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giảiquyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) - mẫu số 04/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 của Bộ Tài chính- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Thuế Thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 + Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 + Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 Mẫu số: 04/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ] [01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý…… Năm………. [03] Mã số thuế: - [02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:………………………………….......... [04] Địa chỉ: .......................................................................................................... [05] Điện thoại:..........................[06] Fax:...........................[07] Email: ................. Chỉ tiêu Số lượng/Số tiềnSTT ĐVT Tổng số cá nhân có thu nhập trong kỳ Người 1 [08] Người Tổng số cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công a [09] Người Tổng số cá nhân có thu nhập từ kinh doanh b [10] Tổng số thu nhập đã trả trong kỳ 2 [11] VNĐ Tổng số thu nhập từ tiền lương, tiền công đã trả a [12] VNĐ Tổng số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính bộ tài chính tổng cục thuế biểu mẫu-văn bản thuế thu nhập cá nhân thu nhập từ kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 301 0 0 -
4 trang 285 0 0
-
2 trang 281 0 0
-
Mẫu Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam - song ngữ (Mẫu số 04/HTQT)
5 trang 248 0 0 -
7 trang 225 0 0
-
2 trang 222 0 0
-
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 217 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích tác động của thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
23 trang 197 0 0 -
5 trang 195 0 0