Danh mục

Khái niệm cơ bản. Axit-Bazơ-Muối

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 263.87 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài số 1: Khái niệm cơ bản. Axit – Bazo – Muối. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.1. Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy C. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa - khử D. Sự điện li là sự phân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khái niệm cơ bản. Axit-Bazơ-Muối Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bài số 1: Khái niệm cơ bản. Axit – Bazo – Muối. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.1. C âu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy C. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa - khử D. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện2. Đ ộ điện li (α) của chất điện li là: A. Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li B. Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li C. Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan D. Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li3. C họn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa A. Muối trung hòa là muối không còn hidro có khả năng phân li ra proton B. Muối trung hòa là muối không còn hidro trong phân tử C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh D. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 74. P hương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng? A. C aCO3 ⇄ Ca2+ + CO32- B. HCl ⇄ H+ + Cl- + - + - C. N aOH ⇄ Na + OH D. NH 3 + H 2O  NH4 + OH5. D ãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO 3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K 2SiO3 C. H 2SO 4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl + -6. C ho phương trình điện ly : H2O + H2O  H 3O + OH . Theo thuyết proton của Brönsted thì nước là: A. axit B. bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính7. Muối nào dưới đây là muối trung hòa? A. N a2HPO4 B. KHCO 3 C. Na2HPO3 D. Cu(OH)Cl8. C hất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO 3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K 2SO 49. P hản ứng nào sau đây viết sai: A. C uSO4 + BaCl2  BaSO 4 + C uCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO 3 + N aOH + H 2O C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. B aCl2 + 2NaOH  Ba(OH)2 + 2NaCl10. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + B aCl2 (II) (NH4)2CO3 + B a(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 N hững cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. ( I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV) 2- +11. Xét phương trình: S + 2H  H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S  N a2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H 2S D. B aS + H2SO4  B aSO4 + H2S 2+ + - -12. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu , Na , NO3 , OH . A và B là: A. C u(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3 C. vô số kết quả D. k hông tồn tại dung dịch như vậy13. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: + 2+ - 2- 2+ 2- 2+ - A. N a ; Ca ; C l ; CO3 B. Cu ; SO4 ; B a ; NO 3 2+ - 2- 3+ 2+ 2- 3+ - C. Mg , NO3 , SO4 , Al D. Zn ; S ; Fe ; Cl14. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: + 2- A. Fe3+, Cu2+, Na+, NH 4 , Cl- B. Al3+, K+, H+, NO -, SO4 3 C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42- D. NH 4+ , K+ , N a+ , PO43- , CO32- - +15. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO + H . Tác động làm giảm độ điện ly của a ...

Tài liệu được xem nhiều: