KHÁI QUÁT QUERY
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 452.50 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chọn giá trị trên dòng Total cho cột cần gom nhóm dữ liệu baogồm như :- Group by : Gộp các giá trị giống nhau trên cột thành một nhóm- Sum : Tính tổng các giá trị trên cột của nhóm- Avg : Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm- Max: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Min : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Count : Đếmsố record trongnhóm mà tại đó cột có giá trị- First : Tìm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHÁI QUÁT QUERY KHÁI QUÁT VỀ QUERY1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ4. MỘT SỐ QUERY KHÁC 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYQuery là gì ?Query là công cụ khai thác và xử lý số liệu của, để đáp ứng cácyêu cầu về tra cứu số liệu đã được lưu trong các bảng của cơ sởdữ o ệu. queryTạ li Select- Chọn menu Insert - chọn Query.- Trong cửa sổ Database -chọn Queries -Chọn New.- Chọn Design View - chọn OK. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYThao tác trên Query- Sau khi hoàn thành Design View - chọn OK.- Chọn các bảng tham gia truy vấn Query và chọn Add- Chọn Close để kết thúc việc chọn bảng.- Cửa sổ Design query xuất hiện. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYCửa sổ Design query 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYCác chức năng trên Cửa sổ Design query.+ Field : Chọn tên các trường cần tạo query+ Table : Cho biết trường tạo query ở table nào+ Sort : Chọn sắp xếp dữ liệu cho các trường+ Show : Hiển thị hoặc không hiển thị+ Criteria và Or : Cho điều kiện chọn dữ liệu tạoquery- Chọn công cụ View hay công cụ Run trên thanh côngcụ hoặc chọn menu View- chọn Datasheet View đểxem kết quả của query.- Chọn menu File- chọn Save để lưu query- Chọn menu File- chọn Close đóng query 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYVí dụ : Liêt kệ các tên hàng có tên là “Sữa” 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYVí dụ : Tính tổng thành tiền các mặt hàng theo cáctrường dữ liệu sau : Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị tính,Đơn giá, Số lượng, Thành tiền.THAY ĐỔI TÊN TRƯỜNG DỮ LIỆU : : MÃ HÀNG : MAHANG : THÀNH TIỀN : DONGIA * SOLUONG 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMCác phép toán thông thườngCác phép toán so sánh 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép toán ghép chuỗi & Mô tả : Họ và tên : [HOLOT] & “ “ &[TENHK]Hàm IIF() IIF(, , )Trong đó là biểu thức chỉ cho kết quả đúng hoặcsaiÝ nghĩa - Nếu đúng thì cho kết quả là - Nếu sai thì cho kết quả là 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép đối sánh mẫu LIKECú pháp LIKE Ý nghĩa So sánh dữ liệu với mẫu dữ liệu của Like, nếu chuỗi dữ liệuthỏa mẫu dữ liệu thì cho kết quả đúng, ngược lại thí cho kếtquả sai.Phép toán BETWEEN ... ANDCú pháp : BETWEEN AND Ý nghĩa : Cho kết quả đúng nếu giá trị đem so sánh nằm trong giới hạn và , ngược lại cho kết quả là sai. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép toán INCú pháp IN (, , …, )Ý nghĩa Cho kết quả đúng nếu giá trị cần so sánh bằng mộttrong các , , …, , ngượclại thì cho kết quả sai. 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYTổng hợp dữ liệu bằng select queryChức năng :Gộp các record giống nhau theo một giá trị nào đóthành một nhómvà tính tổng, đếm số record, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất...trongnhóm.Thực hiện lệnh TotalChọn biểu tượng Σ (Total) trên Query Design Toolbar hoặc chọnmenu View- chọn Total sẽ cho dòng Total dưới dòng table 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYThực hiện lệnh TotalChọn giá trị trên dòng Total cho cột cần gom nhóm dữ liệu baogồm như :- Group by : Gộp các giá trị giống nhau trên cột thành một nhóm- Sum : Tính tổng các giá trị trên cột của nhóm- Avg : Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm- Max: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Min : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Count : Đếmsố record trongnhóm mà tại đó cột có giá trị- First : Tìm giá trị đầu tiên trong các giá trị trên cột của nhóm- Last : Tìm giá trị cuối cùng trong các giá trị trên cột của nhóm- Expression : Cho biết cột là biểu thức tính toán- Where : Cho biết cột là biểu thức điều kiện dùng để lọc dữliệu trước khi tính toán và không hiện nội dungkhi xem kết quả.3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYĐặt tham số cho queryÝ nghĩa: Dùng để truy vấn dữ liệu theo nhiều cách khác nhau màkhông cần phải chỉnh sửa query có sẵn hay tạo nhiều query khác.Thực hiện :-Trên dòng Criteria của cột làm điều kiện truy vấn dữ liệu, nhậpvào một chuỗi ký tự thông báo theo cú pháp : [Chuỗi thông báo]-Chuỗi thông báo này sẽ xuất hiện trong hộp đối thoại EnterParameter Value khi thi hành query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCCrosstab queryÝ nghĩa : Tạo query tổng hợp số liệu kết nhóm theo hàng và cộttừ số liệu của các table hay query khác.Cách tạo :- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK .- Chọn table/query cần tạo query mới.- Chọn menu Query- Chọn Crosstab Query.- Cửa sổ design Crosstab Query xuất hiện. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCCrosstab query+ Dòng Field : Chọn tên trường cần tạo query.+ Dòng Total : Chọn phép toán cho trường cần tổng hợp sốliệu+ Dòng Crosstab : Có 3 phần cơ bản - Chọn Row heading cho trường làm tiêu đề hàng. - Chọn Column heading cho trường làm tiêu đề cột. - Chọn Value trường có giá trị cho tiêu đề cột.+ Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp dữ liệu cho các trường+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record cần tổnghợp.-Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query - chọn Runđể xem kết quả-Chọn menu File- chọn Save: lưu query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCUpdate QueryÝ nghĩa : Sửa đổi số liệu trong table/query theo một điều kiệncho trướcCách tạo :- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK- Chọn table/query cần thay đổi dữ liệu- Chọn menu Query - Chọn Update query- Cửa sồ design Update Query xuất hiện. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCUpdate Query+ Dòng Field : Chọn trường thay đổi dữ liệu hoặctrường làm điềukiện thay đổi dữ liệu.+ Dòng Update To : Cho giá trị cần thay đổi vàotable/query+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện để chọn recordcần thay đổi dữ liệu- Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query-chọn Run:để thực hiện thay đổi dữ liệu- Chọn menu File - chọn Save : lưu query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCMake-Table Quer ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHÁI QUÁT QUERY KHÁI QUÁT VỀ QUERY1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERY2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀM3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ4. MỘT SỐ QUERY KHÁC 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYQuery là gì ?Query là công cụ khai thác và xử lý số liệu của, để đáp ứng cácyêu cầu về tra cứu số liệu đã được lưu trong các bảng của cơ sởdữ o ệu. queryTạ li Select- Chọn menu Insert - chọn Query.- Trong cửa sổ Database -chọn Queries -Chọn New.- Chọn Design View - chọn OK. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYThao tác trên Query- Sau khi hoàn thành Design View - chọn OK.- Chọn các bảng tham gia truy vấn Query và chọn Add- Chọn Close để kết thúc việc chọn bảng.- Cửa sổ Design query xuất hiện. 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYCửa sổ Design query 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYCác chức năng trên Cửa sổ Design query.+ Field : Chọn tên các trường cần tạo query+ Table : Cho biết trường tạo query ở table nào+ Sort : Chọn sắp xếp dữ liệu cho các trường+ Show : Hiển thị hoặc không hiển thị+ Criteria và Or : Cho điều kiện chọn dữ liệu tạoquery- Chọn công cụ View hay công cụ Run trên thanh côngcụ hoặc chọn menu View- chọn Datasheet View đểxem kết quả của query.- Chọn menu File- chọn Save để lưu query- Chọn menu File- chọn Close đóng query 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYVí dụ : Liêt kệ các tên hàng có tên là “Sữa” 1. TRUY VẤN DỮ LIỆU - SELECT QUERYVí dụ : Tính tổng thành tiền các mặt hàng theo cáctrường dữ liệu sau : Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị tính,Đơn giá, Số lượng, Thành tiền.THAY ĐỔI TÊN TRƯỜNG DỮ LIỆU : : MÃ HÀNG : MAHANG : THÀNH TIỀN : DONGIA * SOLUONG 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMCác phép toán thông thườngCác phép toán so sánh 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép toán ghép chuỗi & Mô tả : Họ và tên : [HOLOT] & “ “ &[TENHK]Hàm IIF() IIF(, , )Trong đó là biểu thức chỉ cho kết quả đúng hoặcsaiÝ nghĩa - Nếu đúng thì cho kết quả là - Nếu sai thì cho kết quả là 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép đối sánh mẫu LIKECú pháp LIKE Ý nghĩa So sánh dữ liệu với mẫu dữ liệu của Like, nếu chuỗi dữ liệuthỏa mẫu dữ liệu thì cho kết quả đúng, ngược lại thí cho kếtquả sai.Phép toán BETWEEN ... ANDCú pháp : BETWEEN AND Ý nghĩa : Cho kết quả đúng nếu giá trị đem so sánh nằm trong giới hạn và , ngược lại cho kết quả là sai. 2. CÁC PHÉP TOÁN VÀ HÀMPhép toán INCú pháp IN (, , …, )Ý nghĩa Cho kết quả đúng nếu giá trị cần so sánh bằng mộttrong các , , …, , ngượclại thì cho kết quả sai. 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYTổng hợp dữ liệu bằng select queryChức năng :Gộp các record giống nhau theo một giá trị nào đóthành một nhómvà tính tổng, đếm số record, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất...trongnhóm.Thực hiện lệnh TotalChọn biểu tượng Σ (Total) trên Query Design Toolbar hoặc chọnmenu View- chọn Total sẽ cho dòng Total dưới dòng table 3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYThực hiện lệnh TotalChọn giá trị trên dòng Total cho cột cần gom nhóm dữ liệu baogồm như :- Group by : Gộp các giá trị giống nhau trên cột thành một nhóm- Sum : Tính tổng các giá trị trên cột của nhóm- Avg : Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm- Max: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Min : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên cột của nhóm- Count : Đếmsố record trongnhóm mà tại đó cột có giá trị- First : Tìm giá trị đầu tiên trong các giá trị trên cột của nhóm- Last : Tìm giá trị cuối cùng trong các giá trị trên cột của nhóm- Expression : Cho biết cột là biểu thức tính toán- Where : Cho biết cột là biểu thức điều kiện dùng để lọc dữliệu trước khi tính toán và không hiện nội dungkhi xem kết quả.3. TỔNG HỢP DỮ LIỆU VÀ ĐẶT THAM SỐ CHO QUERYĐặt tham số cho queryÝ nghĩa: Dùng để truy vấn dữ liệu theo nhiều cách khác nhau màkhông cần phải chỉnh sửa query có sẵn hay tạo nhiều query khác.Thực hiện :-Trên dòng Criteria của cột làm điều kiện truy vấn dữ liệu, nhậpvào một chuỗi ký tự thông báo theo cú pháp : [Chuỗi thông báo]-Chuỗi thông báo này sẽ xuất hiện trong hộp đối thoại EnterParameter Value khi thi hành query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCCrosstab queryÝ nghĩa : Tạo query tổng hợp số liệu kết nhóm theo hàng và cộttừ số liệu của các table hay query khác.Cách tạo :- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK .- Chọn table/query cần tạo query mới.- Chọn menu Query- Chọn Crosstab Query.- Cửa sổ design Crosstab Query xuất hiện. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCCrosstab query+ Dòng Field : Chọn tên trường cần tạo query.+ Dòng Total : Chọn phép toán cho trường cần tổng hợp sốliệu+ Dòng Crosstab : Có 3 phần cơ bản - Chọn Row heading cho trường làm tiêu đề hàng. - Chọn Column heading cho trường làm tiêu đề cột. - Chọn Value trường có giá trị cho tiêu đề cột.+ Dòng Sort : Chọn cách sắp xếp dữ liệu cho các trường+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện chọn record cần tổnghợp.-Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query - chọn Runđể xem kết quả-Chọn menu File- chọn Save: lưu query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCUpdate QueryÝ nghĩa : Sửa đổi số liệu trong table/query theo một điều kiệncho trướcCách tạo :- Chọn Queries - Chọn New - Chọn Design View - Chọn OK- Chọn table/query cần thay đổi dữ liệu- Chọn menu Query - Chọn Update query- Cửa sồ design Update Query xuất hiện. 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCUpdate Query+ Dòng Field : Chọn trường thay đổi dữ liệu hoặctrường làm điềukiện thay đổi dữ liệu.+ Dòng Update To : Cho giá trị cần thay đổi vàotable/query+ Dòng Criteria và Or : Cho điều kiện để chọn recordcần thay đổi dữ liệu- Chọn công cụ Run hoặc chọn menu Query-chọn Run:để thực hiện thay đổi dữ liệu- Chọn menu File - chọn Save : lưu query 4. MỘT SỐ QUERY KHÁCMake-Table Quer ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý tương tác quản trị thông tin hệ thống dữ liệu MySQL hệ quản trị quản trị dữ liệu dữ liệu máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 306 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
6 trang 168 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 148 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 112 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 84 0 0 -
Tiểu Luận Chương Trình Quản Lí Học Phí Trường THPT
18 trang 69 0 0 -
150 trang 68 0 0
-
Cách sao lưu và phục hồi dữ liệu bằng Norton Ghost
8 trang 58 0 0 -
Bài giảng môn học Quản trị văn phòng: Chương 2 - TS. Nguyễn Nam Hà
98 trang 47 0 0