Khái quát về động cơ 1NZ-FE
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.14 MB
Lượt xem: 38
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Động cơ 1NZ-FEKhái quát chung về động cơ Các cơ cấu chính Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả hố à ả Hệ thống điều khiển động cơ11NZ-FE EngineKhái quát chung về động cơ • Động cơ 4 xilanh thẳng hàng, 16 xu páp, trục cam kép DOHC, dẫn động xích • Hệ thố VVT i với tiêu chuẩn khí xả (LEV) STEP IV thống VVT-i, ới tiê h ẩ ả21NZ-FE EngineKhái quát chung về động cơ • Các cơ cấu chínhHệ thống đánh lửa trực tiếp DIS p Hệ thống VVT-i Vòi phun loại 12 lỗBộ góp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khái quát về động cơ 1NZ-FEĐộng cơ 1NZ-FE Khái quát chung về động cơ Các cơ cấu chính Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả hố à ả Hệ thống điều khiển động cơ 11NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Động cơ 4 xilanh thẳng hàng, 16 xu páp, trục cam kép DOHC, dẫn động xích • Hệ thố VVT i với tiêu chuẩn khí xả (LEV) STEP IV thống VVT-i, ới tiê h ẩ ả 21NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Các cơ cấu chính Hệ thống đánh lửa trực tiếp DIS p Hệ thống VVT-i Vòi phun loại 12 lỗ Bộ góp xả bằng thép không gỉ Ống góp nạp bằng nhựa có bộ cộng hưởng ECM loại 32-bit Trục khủyu lệch tâm 31NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Đặc tính của động cơ Diễn giải 1NZ-FE Số xi lanh và cách bố trí 4-cylinder, In-line Cơ cấu xu páp 16-valve, DOHC, Chain Drive Dung tích làm việc của xi lanh 1497 [cm3] Đường kính x hành trình của piton 75.0 84 7 (2.95 3 33) 75 0 x 84.7 (2 95 x 3.33) [mm] Tỷ số nén 10.5 : 1 Công suất phát tối đa SAE-NET [kW / rpm (HP / 80 / 6,000 rpm)] Mô men xoắn tối đa SAE-NET [N·m / rpm (ft·lbf / 141 / 4,200 (105 / 4,200) rpm)] Xu páp Mở -7° ∼ 33° BTDC nạp Đóng 52° ∼ 12° ABDC Thời điểm phối khí Mở 42° BBDC Xu páp xả Đóng 2° ATDC Nhiên liệu Xăng A91 – không chì Dầu bôi trơn API SM, SL, hay ILSAC Trọng lượng tham khảo (đã đổ dầu) [kg] 77.6 41NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Khác biệt chính so với động cơ 1NZ-FE (Vios ’03)Động cơ 1NZ-FE sử dụng nước làm mát siêu bền chính hiệu 1NZ FESLLC của TOYOTA giúp tăng khoảng thời gian giữa 2 lần bảodưỡng Chức năng điều khiển quạt làm mát được ECU động cơ và bộ điều khiển điều hòa cùng đảm nhận tùy và trạng thái làm mát 51NZ-FE Engine Cơ cấu của động cơ • Piston – Có buồng đốt hiệu quả cao và tiết kiệm nhiên liệu Động cơ 1NZ-FE Động cơ 2NZ-FE Giảm ù Giả vùng góc hẹp ó h Khe xéc măng cao 61NZ-FE Engine Hệ thống làm mát • Nước làm mát – Kỳ bảo dưỡng được kéo dài do sử dụng nước làm mát siêu bền bề TOYOTA (SLLC) Kỳ bảo dưỡng Nước làm mát siêu bền chính hiệu TOYOTA SLLC (Màu Loại nước LLC hồng) hồ ) Thành phần dung dịch 50% (đã trộn sẵn) Kỳ kiểm tra VN Mỗi 40 000 km Thay thế lần đầu tiên 160,000 km Lần thay thế tiếp theo Mỗi 80,000 km Chú ý: SLLC là dung dịch đã pha sẵn (50% chất làm mát và 50% nước sạch), do vậy không cần phải pha trộn khi bổ sung hay thay thế 7Tham khảo Hệ thống làm mát • Nước làm mát độ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khái quát về động cơ 1NZ-FEĐộng cơ 1NZ-FE Khái quát chung về động cơ Các cơ cấu chính Hệ thống làm mát Hệ thống nạp và xả hố à ả Hệ thống điều khiển động cơ 11NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Động cơ 4 xilanh thẳng hàng, 16 xu páp, trục cam kép DOHC, dẫn động xích • Hệ thố VVT i với tiêu chuẩn khí xả (LEV) STEP IV thống VVT-i, ới tiê h ẩ ả 21NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Các cơ cấu chính Hệ thống đánh lửa trực tiếp DIS p Hệ thống VVT-i Vòi phun loại 12 lỗ Bộ góp xả bằng thép không gỉ Ống góp nạp bằng nhựa có bộ cộng hưởng ECM loại 32-bit Trục khủyu lệch tâm 31NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Đặc tính của động cơ Diễn giải 1NZ-FE Số xi lanh và cách bố trí 4-cylinder, In-line Cơ cấu xu páp 16-valve, DOHC, Chain Drive Dung tích làm việc của xi lanh 1497 [cm3] Đường kính x hành trình của piton 75.0 84 7 (2.95 3 33) 75 0 x 84.7 (2 95 x 3.33) [mm] Tỷ số nén 10.5 : 1 Công suất phát tối đa SAE-NET [kW / rpm (HP / 80 / 6,000 rpm)] Mô men xoắn tối đa SAE-NET [N·m / rpm (ft·lbf / 141 / 4,200 (105 / 4,200) rpm)] Xu páp Mở -7° ∼ 33° BTDC nạp Đóng 52° ∼ 12° ABDC Thời điểm phối khí Mở 42° BBDC Xu páp xả Đóng 2° ATDC Nhiên liệu Xăng A91 – không chì Dầu bôi trơn API SM, SL, hay ILSAC Trọng lượng tham khảo (đã đổ dầu) [kg] 77.6 41NZ-FE Engine Khái quát chung về động cơ • Khác biệt chính so với động cơ 1NZ-FE (Vios ’03)Động cơ 1NZ-FE sử dụng nước làm mát siêu bền chính hiệu 1NZ FESLLC của TOYOTA giúp tăng khoảng thời gian giữa 2 lần bảodưỡng Chức năng điều khiển quạt làm mát được ECU động cơ và bộ điều khiển điều hòa cùng đảm nhận tùy và trạng thái làm mát 51NZ-FE Engine Cơ cấu của động cơ • Piston – Có buồng đốt hiệu quả cao và tiết kiệm nhiên liệu Động cơ 1NZ-FE Động cơ 2NZ-FE Giảm ù Giả vùng góc hẹp ó h Khe xéc măng cao 61NZ-FE Engine Hệ thống làm mát • Nước làm mát – Kỳ bảo dưỡng được kéo dài do sử dụng nước làm mát siêu bền bề TOYOTA (SLLC) Kỳ bảo dưỡng Nước làm mát siêu bền chính hiệu TOYOTA SLLC (Màu Loại nước LLC hồng) hồ ) Thành phần dung dịch 50% (đã trộn sẵn) Kỳ kiểm tra VN Mỗi 40 000 km Thay thế lần đầu tiên 160,000 km Lần thay thế tiếp theo Mỗi 80,000 km Chú ý: SLLC là dung dịch đã pha sẵn (50% chất làm mát và 50% nước sạch), do vậy không cần phải pha trộn khi bổ sung hay thay thế 7Tham khảo Hệ thống làm mát • Nước làm mát độ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàn điện tiếp xúc công nghệ hàn hàn hồ quang hồ quang hồ quang điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 2
186 trang 295 0 0 -
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 1
156 trang 135 0 0 -
Giáo trình Robot hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 trang 133 1 0 -
169 trang 98 0 0
-
23 trang 96 0 0
-
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 1
45 trang 85 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG cơ bản (Nghề: Hàn) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
83 trang 77 0 0 -
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 60 0 0 -
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 2
56 trang 58 0 0 -
Giáo trình Hàn hồ quang tay nâng cao (Nghề: Hàn) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
32 trang 58 0 0