Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 1
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 48.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Trình tự thực hiện: Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính. Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 1 BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________Thủ tục: Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trênGTGT 1- Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. + Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệthống bưu chính- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai quyết toán thuế GTGT mẫu số 04/GTGT Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính : Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quảgiải quyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai thuế GTGT (Mẫu số 04/GTGT ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 + Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007 của Bộ Tài chính Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Năm ……….... [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hàng hoá, dịch Hàng hoá, dịch vụ Chỉ tiêu vụ chịu thuế suất STT chịu thuế suất 5% 10% 1 Hàng hoá tồn kho đầu năm [10] [11] Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua ngoài sử [12] [13] 2 dụng cho SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra [14] [15] Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 3 GTGT bán ra Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [16] [17] 4 [16]=[14]-[12]; [17]=[15]-[13] Thuế GTGT phát sinh phải nộp của năm [18] [19] 5 [18]=[16]x5%; [19]=[17]x10% 6 Số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong năm [20] [21] Chênh lệch số thuế GTGT phải nộp của năm [22] [23] so với số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong 7 năm [22]=[18]-[20]; [23]=[19]-[21]Tổng số thuế GTGT kê khai thiếu: ([24]=[22]+[23]>0): .............................Tổng số thuế GTGT kê khai thừa: ([25 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 1 BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________Thủ tục: Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trênGTGT 1- Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày thứ 90, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. + Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệthống bưu chính- Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai quyết toán thuế GTGT mẫu số 04/GTGT Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính : Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quảgiải quyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): + Tờ khai thuế GTGT (Mẫu số 04/GTGT ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 + Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007 của Bộ Tài chính Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Năm ……….... [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hàng hoá, dịch Hàng hoá, dịch vụ Chỉ tiêu vụ chịu thuế suất STT chịu thuế suất 5% 10% 1 Hàng hoá tồn kho đầu năm [10] [11] Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua ngoài sử [12] [13] 2 dụng cho SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra [14] [15] Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế 3 GTGT bán ra Giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ [16] [17] 4 [16]=[14]-[12]; [17]=[15]-[13] Thuế GTGT phát sinh phải nộp của năm [18] [19] 5 [18]=[16]x5%; [19]=[17]x10% 6 Số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong năm [20] [21] Chênh lệch số thuế GTGT phải nộp của năm [22] [23] so với số thuế GTGT đã khai 12 tháng trong 7 năm [22]=[18]-[20]; [23]=[19]-[21]Tổng số thuế GTGT kê khai thiếu: ([24]=[22]+[23]>0): .............................Tổng số thuế GTGT kê khai thừa: ([25 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính Bộ tài chính đăng ký thuế biểu mẫu Tổng cục thuếGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 771 0 0 -
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 296 0 0 -
4 trang 278 0 0
-
2 trang 278 0 0
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
7 trang 223 0 0
-
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 218 0 0 -
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 214 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 207 0 0