Khai thuế môn bài theo năm
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 42.00 KB
Lượt xem: 31
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình tự thực hiện:
+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính (đối với trường hợp NNT đang kinh doanh)
Trường hợp người nộp thuế hoặc đơn vị trực thuộc của người nộp thuế bắt đầu kinh doanh, thời hạn nộp Tờ khai thuế môn bài chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động kinh doanh.
...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai thuế môn bài theo năm Thủ tục: Khai thuế môn bài theo năm - Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính (đối với trường hợp NNT đang kinh doanh) Trường hợp người nộp thuế hoặc đơn vị trực thuộc của người nộp thuế bắt đầu kinh doanh, thời hạn nộp Tờ khai thuế môn bài chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động kinh doanh. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. +Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai. - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý NNT hoặc qua hệ thống bưu chính - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: Tờ khai thuế môn bài, mẫu số 01/MBAI - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/ Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thuế - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Tờ khai thuế môn bài - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ + Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính Mẫu số: 01/MBAI (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI [01] Kỳ tính thuế: năm ........ [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. * [10] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có) VỐN BẬC MỨC CHỈ TIÊU THUẾ ĐĂNG MÔN KÝ BÀI MÔN HOẶC BÀI THU NHẬP 01 THÁNG [10] Người nộp thuế môn bài ......................................................................................................... [11] Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương (ghi rõ tên, địa chỉ) .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... [12] Tổng số thuế môn bài phải nộp Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./. ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai thuế môn bài theo năm Thủ tục: Khai thuế môn bài theo năm - Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính (đối với trường hợp NNT đang kinh doanh) Trường hợp người nộp thuế hoặc đơn vị trực thuộc của người nộp thuế bắt đầu kinh doanh, thời hạn nộp Tờ khai thuế môn bài chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động kinh doanh. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. +Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai. - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý NNT hoặc qua hệ thống bưu chính - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: Tờ khai thuế môn bài, mẫu số 01/MBAI - Số lượng hồ sơ: 01 bộ - Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/ Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thuế - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Tờ khai thuế môn bài - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006 + Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ + Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính Mẫu số: 01/MBAI (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI [01] Kỳ tính thuế: năm ........ [02] Người nộp thuế :..................................................................................... [03] Mã số thuế: ............................................................................................. [04] Địa chỉ: ................................................................................................... [05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: ..................................... [07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: .................. * [10] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có) VỐN BẬC MỨC CHỈ TIÊU THUẾ ĐĂNG MÔN KÝ BÀI MÔN HOẶC BÀI THU NHẬP 01 THÁNG [10] Người nộp thuế môn bài ......................................................................................................... [11] Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương (ghi rõ tên, địa chỉ) .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... [12] Tổng số thuế môn bài phải nộp Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./. ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính tổng cục thuế biểu mẫu-văn bản bộ tài chính khai thuế môn bàiGợi ý tài liệu liên quan:
-
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 301 0 0 -
4 trang 285 0 0
-
2 trang 281 0 0
-
7 trang 225 0 0
-
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 217 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
5 trang 195 0 0
-
Thông tư 07/1998/TT-BCA của Bộ Công an
10 trang 174 0 0 -
6 trang 168 0 0
-
Thủ Tục Chứng Nhận và Công Bố Thông Tin TWIC
4 trang 154 0 0