Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 33.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Trình tự thực hiện: + Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. + Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. + Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________Thủ tục: Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt- Trình tự thực hiện:+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứhai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.+ Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.+ Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai.- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý NNT hoặc qua hệ thống bưuchính- Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai thuế TTĐB, mẫu số 01/TTĐB + Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB, mẫu số 01-1/TTĐB + Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, mẫu số 01-2/TTĐB (nếu không có phát sinh thì không phải khai) - Số lượng hồ sơ: 01 bộ- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quảgiải quyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): +Tờ khai thuế TTĐB + Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB + Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ (nếu có)- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:+ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________Thủ tục: Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt- Trình tự thực hiện:+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứhai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.+ Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.+ Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai.- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý NNT hoặc qua hệ thống bưuchính- Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Tờ khai thuế TTĐB, mẫu số 01/TTĐB + Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB, mẫu số 01-1/TTĐB + Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, mẫu số 01-2/TTĐB (nếu không có phát sinh thì không phải khai) - Số lượng hồ sơ: 01 bộ- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế quản lý trực tiếp + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quảgiải quyết- Lệ phí (nếu có):- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): +Tờ khai thuế TTĐB + Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB + Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ (nếu có)- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:+ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH 11 ngày 29/11/2006+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính Bộ tài chính đăng ký thuế biểu mẫu Tổng cục thuếGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 771 0 0 -
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 296 0 0 -
4 trang 278 0 0
-
2 trang 278 0 0
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
7 trang 223 0 0
-
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 218 0 0 -
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 214 0 0 -
6 trang 208 0 0
-
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 207 0 0