Thông tin tài liệu:
Những căn bệnh nguy hiểm thường là những "kẻ thù giấu mặt", những triệu chứng chỉ xuất hiện khi bệnh đã diễn tiến đến thời kỳ nguy hiểm. Việc phát hiện ra những "tín hiệu cấp cứu" của cơ thể sớm là một bước rất quan trọng để tìm ra bệnh cũng như phương pháp chữa trị hợp lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khám sức khỏe định kỳ để sớm phát hiện những bệnh nguy hiểm (Phần 2)Khám s c kh e nh kỳ s m phát hi n nh ng b nh nguy hi m (Ph n 2)Nh ng căn b nh nguy hi m thư ng là nh ng kthù gi u m t, nh ng tri u ch ng ch xu t hi nkhi b nh ã di n ti n n th i kỳ nguy hi m. Vi cphát hi n ra nh ng tín hi u c p c u c a cơ ths m là m t bư c r t quan tr ng tìm ra b nhcũng như phương pháp ch a tr h p lý. Chính vìth các chuyên viên y t khuyên m i ngư i nên ikhám s c kh e nh kỳ m i năm ít nh t m t l n.● Loãng xương:Loãng xương có th gây ra nh ng tác h i như:- D b gãy xương t i: c xương ùi, xương c ng tay.- Còng lưng do c t s ng b s p, au lưng.Nh ng ngư i có các y u t làm tăng nguy cơ b loãngxương và c n o m t xương nh kỳ là:- Ph n quanh tu i mãn kinh.- Ngư i nh bé.- Ti n s gia ình có ngư i b loãng xương.- Mãn kinh s m (nguyên nhân t nhiên hay do c tbu ng tr ng).- U ng nhi u Corticoides ( i u tr hen suy n, th pkh p…).- Ăn u ng ít Calcium.- U ng nhi u rư u.- Hút thu c lá.- Ít v n ng.- Thi u Estrogen.● Ung thư c t cung:Ung thư c t cung chi m t l cao trong t ng s cáclo i ung thư và cũng là lo i ung thư thư ng g p nh ttrong các lo i ung thư cơ quan sinh d c n .Y u t làm tăng nguy cơ b ung thư c t cung là:- Giao h p s m trư c 17 tu i.- Quan h tình d c v i nhi u ngư i.- Sinh nhi u l n.- Viêm sinh d c do virus Herpès simplex II, HPV.- Các b nh lây lan qua ư ng tình d c khác.- Suy gi m mi n nhi m, y u t n i ti t.- Nghi n thu c lá, ăn u ng th c ph m thi u sinh t A,acid folic…Nh ng ngư i ã có quan h tình d c, c bi t lành ng ngư i có rong huy t sau giao h p và nh ngngư i có các y u t làm tăng nguy cơ b ung thư ct cung nên khám ph khoa, ph t t bào âm o(Pap’s) nh kỳ. N u c n thì ph i soi c t cung vàsinh thi t c t cung t m soát ung thư c t cung.● Ung thư vú:Vi c truy t m phát hi n s m các kh i u ác tính vús giúp c i thi n tiên lư ng cho lo i ung thư này.L ch truy t m các kh i u ác tính vú ư c nghnhư sau:- T khám vú u n t 20 tu i tr i.- T t c các cu c khám s c kho nh kỳ ph i baog m c vi c khám vú m t cách y và ph i ư ckhám m i năm m t l n sau 35 tu i.- Ch p nhũ nh:+ L n u tiên lúc 35 – 39 tu i.+ T 45 – 49 tu i, ch p m i 1 – 2 năm m t l n tuỳtheo các y u t nguy cơ c a ngư i ph n .+ M i năm m t l n cho ph n t 50 tu i tr lên.Y u t làm tăng nguy c b ung th vú:- ã b ung thư vú bên kia (nguy cơ tăng g p 5 – 6l n).- Trong gia ình có ngư i b ung thư vú, nh t là m ,ch , em gái (nguy cơ tăng g p 3 – 5 l n).- Có t n thương lành tính tuy n vú (nguy cơ tăngg p 3 – 5 l n).- Không sinh , sinh l n u tiên trên 30 tu i (nguycơ tăng g p 3 l n).- Không cho con bú m (nguy cơ tăng g p 2 l n).- i s ng kinh t xã h i cao (nguy cơ tăng g p 2l n).- Thư ng xuyên b stress (nguy cơ tăng g p 2 l n).- Béo phì (nguy cơ tăng g p 2 l n).- Có kinh l n u s m và mãn kinh mu n (nguy cơtăng g p 1,5 l n).- Chu kỳ không r ng tr ng.● Ung thư i tr c tràngLà ung thư gây t vong nhi u nh t các nư c pháttri n và là lo i ung thư hay g p nam gi i.Y u t nguy c m c b nh ung th i tràng:- Ăn ít ch t xơ, rau qu ; ăn nhi u th t, ch t béo.- Không v n ng, ng i su t ngày.- Bư u ru t (polype).- Viêm ư ng ru t như b nh Crohn’s, viêm i tràngcó loét…- Ung thư vú, ung thư t cung.- Cha m , anh ch em ru t b ung thư i tràng.Nh ng ngư i t 50 tu i tr lên, nh t là n u có i tiêura máu, ho c nh ng ngư i có y u t nguy cơ ung thư i tràng nên xét nghi m phân và n i soi tr c tràng, i tràng ch u hông, có th làm n i soi c i tràngkhi c n phát hi n s m ung thư i tr c tràng n ucó.● Ung thư ti n li t tuy nUng thư ti n li t tuy n chi m 10% các ung thư namgi i. ây là m t b nh nan y nhưng n u ư c ch n oán s m và i u tr tri t thì có th kéo dài thêmth i gian s ng c a b nh nhân.Vì v y, nam gi i trên 50 tu i nên t m soát ung thưti n li t tuy n hàng năm (khám ti n li t tuy n, xétnghi m PSA trong máu, siêu âm b ng ho c siêu âmti n li t tuy n qua tr c tràng). Vi c khám và t m soátung thư ti n li t tuy n càng c n thi t hơn nh t là khith y có nh ng d u hi u r i lo n ti u ti n như són ti u,ti u bu t, ti u r t, i ti u ch m... và có th t m soáts m hơn khi có y u t nguy cơ b ung thư ti n li ttuy n như:- L n tu i (tu i càng cao càng d b ung thư ti n li ttuy n).- Có ông, cha, anh, em trai ru t b ung thư ti n li ttuy n.- Ti p xúc nhi u v i các ch t phóng x .- Ăn nhi u th t, m ng v t.- Ch s BMI cao, ã th t ng d n tinh t 20 năm trlên, thi u sinh t D, phì i ti n li t tuy n, ho t ngtình d c nhi u có th làm tăng nguy cơ b ung thư ti nli t tuy n… ...