Khảo sát đặc điểm lâm sàng chẩn đoán và điều trị ung thư vú nam giới
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 557.56 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của bài viết trình bày về ung thưvúởnam giới, khảo sátđặcđiểm lâm sàng, các phương pháp chẩnđoán và các phương phápđiều trịung thưvúởnam giới, đặcđiểm bệnh học và bước bướcđầuđánh giá kết quảsống còn ung thưvú nam giới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát đặc điểm lâm sàng chẩn đoán và điều trị ung thư vú nam giớiNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014KHẢOSÁTĐẶCĐIỂMLÂMSÀNGCHẨNĐOÁNVÀĐIỀUTRỊUNGTHƯVÚNAMGIỚIBùiChíViết*,TrươngVănThiện*TÓMTẮTGiớithiệu:Ungthưvúởnamgiớilàmộtloạiungthưhiếmgặp.Trongnhữngnămgầnđây,sựxuấthiệnnhững bệnh nhân nam mắc bệnh ung thư vú đến khám và điều trị tại bệnh viện Ung bướu TP HCM tăngnhưngchưacóthốngkêcụthể.Mục tiêu:(1)Khảosátđặcđiểmlâmsàng,cácphươngphápchẩnđoánvàcácphươngphápđiềutrịungthưvúởnamgiới.(2)Khảosátđặcđiểmbệnhhọcvàbướcđầuđánhgiákếtquảsốngcònungthưvúnamgiới.Phươngphápnghiêncứu:ThuthậpdữliệutheocácbiếnnghiêncứudựavàohồsơbệnhántạibệnhviệnUngBướuTPHCM.Tấtcảbệnhnhânnamgiớiđãchẩnđoánungthưvúcóbằngchứnggiảiphẫubệnhtừ1/2008‐7/2013.Thiếtkếnghiêncứu:báocáohàngloạtca.Kếtquảvàbànluận:Nghiêncứuchúngtôicó27bệnhnhân.Tuổitrungbìnhungthưvúnamgiớilà59±16tuổi,bướuvúkhôngđaugặptrong85,2%cáctrườnghợp.Cóthểcóbấtthườngvùngnúmvú(chiếm40,7%cáctrườnghợp)vàbấtthườngvùngdatrênbướu(chiếm58,8%trườnghợp).BệnhnhânpháthiệnbệnhởgiaiđoạnII,IIIchiếm73,7%cáctrườnghợp.LoạigiảiphẫubệnhthườnggặplàcarcinômốngtuyếnvúxâmnhậpdạngNOS(chiếm76%).KếtquảthụthểnộitiếtERvà/hoặcPRdươngtínhchiếm94,7%cáctrườnghợp.Phương pháp cận lâm sàng: 1.Siêu âm tuyến vú có độ nhạy gần 82,3%, 2.FNA phát hiện tế bào ung thư ở94,7%cáctrườnghợp.Phươngphápđiềutrị:Phẫuthuậtđoạnnhũ‐nạohạchnáchlàphươngphápđiềutrịbanđầu,đượcápdụngởđasố cáctrườnghợp.Sauđiềutrị phẫuthuật,cònkếthợpvớixạ trị tạichỗ (75% cáctrườnghợp),hóatrịtoànthân(58,3%)vànộitiếthỗtrợ(chiếm79,2%).Thờigiansốngcòntrungbình5nămlà56±6tháng,tỷlệsốngcòntrungbình5nămtrongnghiêncứunàylà91,7%(độlệchchuẩnlà8%).Kết luận: Tuổitrungbình59±16tuổi.Triệuchứnglâmsàngthườnggặplàbướuvúvùngtrungtâm,khôngđau.SiêuâmvàFNAlàhaicậnlâmsàngcầnthiếtđểchẩnđoán.Bệnhnhânthườngđếngiaiđoạntrễ,thụthểnộitiếtERvà/hoặcPRdươngtínhchiếmtỉlệcao.Phươngphápđiềutrịthườnggặpphẫuthuậtđoạnnhũ–nạohạchnách.Quanghiêncứuchúngtôichothấy,ướctínhsốngcòn5nămlà91,7%,vớithờigiansốngcòntrungbình56±6tháng.Từkhóa:ungthưvúnamgiới,bướuvúABSTRACTSTUDYOFCLINICALFEATURESDIAGNOSISANDTREATMENTOFMALEBREASTCANCERBuiChiViet,TruongVanThien*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo1‐2014:310‐316Background:Malebreastcancerisrare.Inrecentyears,malebreastcancerpatientsthatwerediagnosedandtreatedinHCMCOncologyHospital,isincreasingbutnospecificstatistics.Objectives: (1)Surveyofclinicalfeatures,diagnosticandtreatmentofmalebreastcancer,(2)Surveyofanatopathologicaspectsandsurvivalofmalebreastcancer.*BộmônPhẫuthuậtthựchành,ĐHYDượcTp.HồChíMinhTácgiảliênlạc:BS.TrươngVănThiệnĐT: 0978534279Email: thienyds@gmail.com310ChuyênĐềNgoạiKhoaYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014NghiêncứuYhọcMethods:UsedthedataonmedicalrecordsatHCMCOncologyHospital.Allpatientswerediagnosedwithmalebreastcancerpathologyevidencefrom1/2008‐7/2013,Researchdesign:reportsseriesofcases.Resultsanddiscussions:Thereare27patientsinourstudy.Theaverageageofmalebreastcancerwas59±16years.Patientswhohaveabreasttumors,nopainwereencounteredin85.2%ofcases,maybeabnormalnipplearea(40.7%ofcases)andskinabnormalitiesintumors(58.8%ofcases).PatientsthatweredetectedinphaseIIandIIIaccountedfor73.7%ofcases.Themostcommontumortypeisinvasiveductalcarcinoma(NotOtherwiseSpecialsformis76%ofcases).HormonereceptorssuchasER–positiveand/orPR–positivehavebeenaccountedfor94.7%ofcases.Clinicalmethod:1.Sensitivityofultrasoundbreastis82.3%,2.SensitivityofFNAis94.7%.Treatment:Modifiedradicalmastectomyisappliedalmostcases.Aftersurgery,radiationtherapyiscombinedwithon‐site(75%ofcases),systemicchemotherapy(58.3%)andendocrinetherapy(79.2%).Mediansurvivaltimewas56±5years6months,themediansurvivalrateof5yearsinthisstudywas91.7%(standarddeviationof8%).Conclusions:Theaverageageofmalebreastcancerwas59±16years.Thecommonclinicalsignsarethecentralbreastlump,nopain.UltrasoundandFNAarebothrequiredforclinicaldiagnosis.Patientsusuallylatestage,hormonereceptorERand/orPR‐positivehavehighpercentage.Thefirsttreatmentisthemodifiedradicalmastectomy.Throughourstudy,theesti ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát đặc điểm lâm sàng chẩn đoán và điều trị ung thư vú nam giớiNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014KHẢOSÁTĐẶCĐIỂMLÂMSÀNGCHẨNĐOÁNVÀĐIỀUTRỊUNGTHƯVÚNAMGIỚIBùiChíViết*,TrươngVănThiện*TÓMTẮTGiớithiệu:Ungthưvúởnamgiớilàmộtloạiungthưhiếmgặp.Trongnhữngnămgầnđây,sựxuấthiệnnhững bệnh nhân nam mắc bệnh ung thư vú đến khám và điều trị tại bệnh viện Ung bướu TP HCM tăngnhưngchưacóthốngkêcụthể.Mục tiêu:(1)Khảosátđặcđiểmlâmsàng,cácphươngphápchẩnđoánvàcácphươngphápđiềutrịungthưvúởnamgiới.(2)Khảosátđặcđiểmbệnhhọcvàbướcđầuđánhgiákếtquảsốngcònungthưvúnamgiới.Phươngphápnghiêncứu:ThuthậpdữliệutheocácbiếnnghiêncứudựavàohồsơbệnhántạibệnhviệnUngBướuTPHCM.Tấtcảbệnhnhânnamgiớiđãchẩnđoánungthưvúcóbằngchứnggiảiphẫubệnhtừ1/2008‐7/2013.Thiếtkếnghiêncứu:báocáohàngloạtca.Kếtquảvàbànluận:Nghiêncứuchúngtôicó27bệnhnhân.Tuổitrungbìnhungthưvúnamgiớilà59±16tuổi,bướuvúkhôngđaugặptrong85,2%cáctrườnghợp.Cóthểcóbấtthườngvùngnúmvú(chiếm40,7%cáctrườnghợp)vàbấtthườngvùngdatrênbướu(chiếm58,8%trườnghợp).BệnhnhânpháthiệnbệnhởgiaiđoạnII,IIIchiếm73,7%cáctrườnghợp.LoạigiảiphẫubệnhthườnggặplàcarcinômốngtuyếnvúxâmnhậpdạngNOS(chiếm76%).KếtquảthụthểnộitiếtERvà/hoặcPRdươngtínhchiếm94,7%cáctrườnghợp.Phương pháp cận lâm sàng: 1.Siêu âm tuyến vú có độ nhạy gần 82,3%, 2.FNA phát hiện tế bào ung thư ở94,7%cáctrườnghợp.Phươngphápđiềutrị:Phẫuthuậtđoạnnhũ‐nạohạchnáchlàphươngphápđiềutrịbanđầu,đượcápdụngởđasố cáctrườnghợp.Sauđiềutrị phẫuthuật,cònkếthợpvớixạ trị tạichỗ (75% cáctrườnghợp),hóatrịtoànthân(58,3%)vànộitiếthỗtrợ(chiếm79,2%).Thờigiansốngcòntrungbình5nămlà56±6tháng,tỷlệsốngcòntrungbình5nămtrongnghiêncứunàylà91,7%(độlệchchuẩnlà8%).Kết luận: Tuổitrungbình59±16tuổi.Triệuchứnglâmsàngthườnggặplàbướuvúvùngtrungtâm,khôngđau.SiêuâmvàFNAlàhaicậnlâmsàngcầnthiếtđểchẩnđoán.Bệnhnhânthườngđếngiaiđoạntrễ,thụthểnộitiếtERvà/hoặcPRdươngtínhchiếmtỉlệcao.Phươngphápđiềutrịthườnggặpphẫuthuậtđoạnnhũ–nạohạchnách.Quanghiêncứuchúngtôichothấy,ướctínhsốngcòn5nămlà91,7%,vớithờigiansốngcòntrungbình56±6tháng.Từkhóa:ungthưvúnamgiới,bướuvúABSTRACTSTUDYOFCLINICALFEATURESDIAGNOSISANDTREATMENTOFMALEBREASTCANCERBuiChiViet,TruongVanThien*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo1‐2014:310‐316Background:Malebreastcancerisrare.Inrecentyears,malebreastcancerpatientsthatwerediagnosedandtreatedinHCMCOncologyHospital,isincreasingbutnospecificstatistics.Objectives: (1)Surveyofclinicalfeatures,diagnosticandtreatmentofmalebreastcancer,(2)Surveyofanatopathologicaspectsandsurvivalofmalebreastcancer.*BộmônPhẫuthuậtthựchành,ĐHYDượcTp.HồChíMinhTácgiảliênlạc:BS.TrươngVănThiệnĐT: 0978534279Email: thienyds@gmail.com310ChuyênĐềNgoạiKhoaYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014NghiêncứuYhọcMethods:UsedthedataonmedicalrecordsatHCMCOncologyHospital.Allpatientswerediagnosedwithmalebreastcancerpathologyevidencefrom1/2008‐7/2013,Researchdesign:reportsseriesofcases.Resultsanddiscussions:Thereare27patientsinourstudy.Theaverageageofmalebreastcancerwas59±16years.Patientswhohaveabreasttumors,nopainwereencounteredin85.2%ofcases,maybeabnormalnipplearea(40.7%ofcases)andskinabnormalitiesintumors(58.8%ofcases).PatientsthatweredetectedinphaseIIandIIIaccountedfor73.7%ofcases.Themostcommontumortypeisinvasiveductalcarcinoma(NotOtherwiseSpecialsformis76%ofcases).HormonereceptorssuchasER–positiveand/orPR–positivehavebeenaccountedfor94.7%ofcases.Clinicalmethod:1.Sensitivityofultrasoundbreastis82.3%,2.SensitivityofFNAis94.7%.Treatment:Modifiedradicalmastectomyisappliedalmostcases.Aftersurgery,radiationtherapyiscombinedwithon‐site(75%ofcases),systemicchemotherapy(58.3%)andendocrinetherapy(79.2%).Mediansurvivaltimewas56±5years6months,themediansurvivalrateof5yearsinthisstudywas91.7%(standarddeviationof8%).Conclusions:Theaverageageofmalebreastcancerwas59±16years.Thecommonclinicalsignsarethecentralbreastlump,nopain.UltrasoundandFNAarebothrequiredforclinicaldiagnosis.Patientsusuallylatestage,hormonereceptorERand/orPR‐positivehavehighpercentage.Thefirsttreatmentisthemodifiedradicalmastectomy.Throughourstudy,theesti ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết Ung thưvú Ung thưvúởnam giới Điều trị ung thư vú Chẩn đoán ung thư vú Đặc điểm lâm sàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 114 1 0
-
Giá trị sinh thiết lõi kim dưới hướng dẫn siêu âm các tổn thương vú phân độ BI-RADS 4, 5
5 trang 47 0 0 -
5 trang 33 0 0
-
7 trang 33 0 0
-
6 trang 27 0 0
-
Chi phí trực tiếp điều trị ung thư vú HER2 dương tính tại Bệnh viện K năm 2020
4 trang 27 0 0 -
Thực trạng lo âu ở bệnh nhân ung thư vú điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
4 trang 27 0 0 -
Đánh giá kết quả điều trị ung thư vú giai đoạn I-III tại Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh từ 2017-2021
4 trang 27 0 0 -
Thực dưỡng đặc trị bệnh ung thư: Bệnh ung thư vú
234 trang 22 0 0 -
145 trang 22 0 0