Khảo sát một số chỉ số dẫn truyền thần kinh chi dưới ở 126 bệnh nhân đái tháo đường típ 2
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 568.17 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Khảo sát một số chỉ số dẫn truyền thần kinh chi dưới ở 126 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 trình bày xác định bất thường về chỉ số dẫn truyền thần kinh chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát một số chỉ số dẫn truyền thần kinh chi dưới ở 126 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 Taïp chí “Noäi tieát vaø Ñaùi thaùo ñöôøng” Soá 50 - Naêm 2021 KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ SỐ DẪN TRUYỀN THẦN KINH CHI DƯỚI Ở 126 BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 Phạm Thúy Hường, Phạm Tuấn Phương Bệnh viện Nội tiết Trung ương DOI: 10.47122/vjde.2021.50.22 ABSTRACT (m/s) (right). Conclusion: 100 percent of Survey results of some parameters nerve diabetes mellitus patients have abnormal nerve conduction of low extremelity in 126 type 2 conduction parameters of lower extremities; diabetes mellitus however, these parameters show no dissimilarities between left and right lower Nerve conduction parameters are crucial extremities. indexes to determine the nerve damage in Keyword: parameters nerve conduction patients with Typ2 Diabetes Miletus. Objective: Identify the abnormalities in nerve TÓM TẮT conduction parameters of lower extremities in Chỉ số dẫn truyền thần kinh là 1 trong các typ2 Diabetes Miletus patients. Methodology: chỉ số để đánh giá tổn thương dây thần kinh ở 126 patients at National Hospital of bệnh nhân ĐTĐ type 2. Mục tiêu nghiên cứu: Endocrinology, using electromyography Xác định bất thường về chỉ số dẫn truyền thần namely Viking Quest. Results: There is no kinh chi dưới ở bệnh nhân ĐTĐ type 2. Đối statically differences between right and left tượng và phương pháp nghiên cứu: 126 bệnh common peroneal nerve: onset latency: 10,53 nhân ĐTĐ type 2 đến khám và điều trị tại ± 1,3 (ms) (left) 10,42 ± 1,25 (ms) (right); Bệnh viện Nội tiết Trung ương . Sử dụng máy response amplitude: 3,95 ± 1,94 (mV) (left) dẫn truyền thần kinh Viking Quest. Kết quả 3,92 ± 1,69 (mV) (right); nerve conduction nghiên cứu: Dây thần kinh hông kheo ngoài: velocity: 44,19 ± 4,05 (m/s) (left) 44,77 ± 3,63 thời gian tiềm tàng 10,53 ± 1,3 (ms) (bên trái) (m/s) (right), . There is no statically 10,42 ± 1,25 (ms) (bên phải); biên độ đáp ứng: differences between right and left tibial nerve 3,95 ± 1,94 (mV) (bên trái) 3,92 ± 1,69 (mV) with p>0,05: onset latency: 12,56 ± 1,61 (ms) (bên phải) và tốc độ dẫn truyền: 44,19 ± 4,05 (left) 12,39 ± 1,61(ms) (right); response (m/s) (bên trái) 44,77 ± 3,63 (m/s) (bên phải), amplitude: 9,67 ± 6,8 (mV) (left) 8.84 ± 5.71 không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa bên (mV) (right); nerve conduction velocity: 43,26 phải và bên trái. Dây thần kinh hông kheo ± 4,69 (m/s) (left) 42,85 ± 4,06 (m/s) (right). trong: thời gian tiềm tàng: 12,56 ± 1,61 (ms) There is no statically differences between right (bên trái) 12,39 ± 1,69 (ms) (bên phải); biên and left sural nerve with p > 0,05: onset độ đáp ứng: 9,67 ± 6,8 (mV) (bên trái) 8,84 ± latency: 2,46 ± 0,48 (ms) (left) 2,43 ± 0,49 5,71 (mV) (bên phải); tốc độ dẫn truyền: 43,26 (ms) (right); response amplitude: 13,76 ± 7,72 ± 4,69 (m/s) (bên trái) 42,85 ± 4,06 (m/s) (bên (µV) (left) 11,59 ± 5,44 (µV) (right); nerve phải) không có sự khác biệt giữa bên phải và conduction velocity: 53,49 ± 6,7 (m/s) (left) bên trái với p > 0,05. Dây thần kinh bì bắp 53,35 ± 5,3 (m/s) (right) .There is no statically chân: thời gian tiềm tàng: 2,43 ± 0,49 (ms) differences between right and left superficial (bên phải) 2,46 ± 0,48 (ms) (bên trái); biên độ peroneal nerve with p> 0,05: onset latency: đáp ứng: 11,59 ± 5,44 (µV) (bên phải) 13,76 ± 2,15 ± 0.5 (ms) (left) 2,12 ± 0.38 (ms) (right); 7,72 (µV) (bên trái); tốc độ dẫn truyền 53,49 ± response amplitude: 10,76 ± 5,5 (µV) (left) 6,70 (m/s) (bên trái) 53,35 ± 5,3 (m/s) (bên 9,82 ± 4,68 (µV) (right); nerve conduction phải) và không có sự khác biệt giữa bên phải velocity: 55,10 ± 5,57 (m/s) (left) 55,78 ± 5,06 và bên trái với p>0,05. Dây thần kinh mác 194 Taïp chí “Noäi tieát vaø Ñaùi thaùo ñöôøng” Soá 50 - Naêm 2021 nông: thời gian tiềm: 2,15 ± 0,5 (ms) (bên chân trong ĐTĐ. Các yếu tố nguy cơ khác của phải) 2,12 ± 0,38 (ms) (bên trái); biên độ loét bàn chân là các biến dạng bàn chân. Dự 10,76 ± 5,5 (µV) (bên trái) 9,82 ± 4,68 (µV) phòng biến chứng bàn chân ĐTĐ chính là dự (bên phải) lớn; vận tốc 55,78 ± 5,06 (m/s) (bên phòng biến chứng thần kinh, biến chứng mạch phải) 55,10 ± 5,57 (m/s) (bên trái) và không có máu ngoại vi và chấn thương bàn chân. Tránh sự khác biệt có ý nghĩa giữa bên phải và bên chấn thương bàn chân có vai trò rất quan trọng trái v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát một số chỉ số dẫn truyền thần kinh chi dưới ở 126 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 Taïp chí “Noäi tieát vaø Ñaùi thaùo ñöôøng” Soá 50 - Naêm 2021 KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ SỐ DẪN TRUYỀN THẦN KINH CHI DƯỚI Ở 126 BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 Phạm Thúy Hường, Phạm Tuấn Phương Bệnh viện Nội tiết Trung ương DOI: 10.47122/vjde.2021.50.22 ABSTRACT (m/s) (right). Conclusion: 100 percent of Survey results of some parameters nerve diabetes mellitus patients have abnormal nerve conduction of low extremelity in 126 type 2 conduction parameters of lower extremities; diabetes mellitus however, these parameters show no dissimilarities between left and right lower Nerve conduction parameters are crucial extremities. indexes to determine the nerve damage in Keyword: parameters nerve conduction patients with Typ2 Diabetes Miletus. Objective: Identify the abnormalities in nerve TÓM TẮT conduction parameters of lower extremities in Chỉ số dẫn truyền thần kinh là 1 trong các typ2 Diabetes Miletus patients. Methodology: chỉ số để đánh giá tổn thương dây thần kinh ở 126 patients at National Hospital of bệnh nhân ĐTĐ type 2. Mục tiêu nghiên cứu: Endocrinology, using electromyography Xác định bất thường về chỉ số dẫn truyền thần namely Viking Quest. Results: There is no kinh chi dưới ở bệnh nhân ĐTĐ type 2. Đối statically differences between right and left tượng và phương pháp nghiên cứu: 126 bệnh common peroneal nerve: onset latency: 10,53 nhân ĐTĐ type 2 đến khám và điều trị tại ± 1,3 (ms) (left) 10,42 ± 1,25 (ms) (right); Bệnh viện Nội tiết Trung ương . Sử dụng máy response amplitude: 3,95 ± 1,94 (mV) (left) dẫn truyền thần kinh Viking Quest. Kết quả 3,92 ± 1,69 (mV) (right); nerve conduction nghiên cứu: Dây thần kinh hông kheo ngoài: velocity: 44,19 ± 4,05 (m/s) (left) 44,77 ± 3,63 thời gian tiềm tàng 10,53 ± 1,3 (ms) (bên trái) (m/s) (right), . There is no statically 10,42 ± 1,25 (ms) (bên phải); biên độ đáp ứng: differences between right and left tibial nerve 3,95 ± 1,94 (mV) (bên trái) 3,92 ± 1,69 (mV) with p>0,05: onset latency: 12,56 ± 1,61 (ms) (bên phải) và tốc độ dẫn truyền: 44,19 ± 4,05 (left) 12,39 ± 1,61(ms) (right); response (m/s) (bên trái) 44,77 ± 3,63 (m/s) (bên phải), amplitude: 9,67 ± 6,8 (mV) (left) 8.84 ± 5.71 không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa bên (mV) (right); nerve conduction velocity: 43,26 phải và bên trái. Dây thần kinh hông kheo ± 4,69 (m/s) (left) 42,85 ± 4,06 (m/s) (right). trong: thời gian tiềm tàng: 12,56 ± 1,61 (ms) There is no statically differences between right (bên trái) 12,39 ± 1,69 (ms) (bên phải); biên and left sural nerve with p > 0,05: onset độ đáp ứng: 9,67 ± 6,8 (mV) (bên trái) 8,84 ± latency: 2,46 ± 0,48 (ms) (left) 2,43 ± 0,49 5,71 (mV) (bên phải); tốc độ dẫn truyền: 43,26 (ms) (right); response amplitude: 13,76 ± 7,72 ± 4,69 (m/s) (bên trái) 42,85 ± 4,06 (m/s) (bên (µV) (left) 11,59 ± 5,44 (µV) (right); nerve phải) không có sự khác biệt giữa bên phải và conduction velocity: 53,49 ± 6,7 (m/s) (left) bên trái với p > 0,05. Dây thần kinh bì bắp 53,35 ± 5,3 (m/s) (right) .There is no statically chân: thời gian tiềm tàng: 2,43 ± 0,49 (ms) differences between right and left superficial (bên phải) 2,46 ± 0,48 (ms) (bên trái); biên độ peroneal nerve with p> 0,05: onset latency: đáp ứng: 11,59 ± 5,44 (µV) (bên phải) 13,76 ± 2,15 ± 0.5 (ms) (left) 2,12 ± 0.38 (ms) (right); 7,72 (µV) (bên trái); tốc độ dẫn truyền 53,49 ± response amplitude: 10,76 ± 5,5 (µV) (left) 6,70 (m/s) (bên trái) 53,35 ± 5,3 (m/s) (bên 9,82 ± 4,68 (µV) (right); nerve conduction phải) và không có sự khác biệt giữa bên phải velocity: 55,10 ± 5,57 (m/s) (left) 55,78 ± 5,06 và bên trái với p>0,05. Dây thần kinh mác 194 Taïp chí “Noäi tieát vaø Ñaùi thaùo ñöôøng” Soá 50 - Naêm 2021 nông: thời gian tiềm: 2,15 ± 0,5 (ms) (bên chân trong ĐTĐ. Các yếu tố nguy cơ khác của phải) 2,12 ± 0,38 (ms) (bên trái); biên độ loét bàn chân là các biến dạng bàn chân. Dự 10,76 ± 5,5 (µV) (bên trái) 9,82 ± 4,68 (µV) phòng biến chứng bàn chân ĐTĐ chính là dự (bên phải) lớn; vận tốc 55,78 ± 5,06 (m/s) (bên phòng biến chứng thần kinh, biến chứng mạch phải) 55,10 ± 5,57 (m/s) (bên trái) và không có máu ngoại vi và chấn thương bàn chân. Tránh sự khác biệt có ý nghĩa giữa bên phải và bên chấn thương bàn chân có vai trò rất quan trọng trái v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đái tháo đường Đái tháo đường típ 2 Dẫn truyền thần kinh Bệnh lý thần kinh Dự phòng loét bàn chânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tỷ lệ thiếu cơ và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân cao tuổi đái tháo đường típ 2
6 trang 264 0 0 -
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 195 0 0 -
Phác đồ chẩn đoán và điều trị hồi sức cấp cứu – chống độc
524 trang 192 0 0 -
Khảo sát động mạch cảnh bằng siêu âm mạch máu ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
5 trang 172 0 0 -
7 trang 163 0 0
-
Giá trị của khoảng trống anion trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nặng
6 trang 140 0 0 -
11 trang 136 0 0
-
40 trang 101 0 0
-
5 trang 98 0 0
-
7 trang 94 0 0