Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa đào tạo kiểm toán năng lượng trong ngành thép: Các giải pháp tiết kiệm điện trong hệ thống điện Khóa đào tạo Kiểm toán Năng lượng trong ngành thép CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN Nội dung trình bày Tổng quan Các giải pháp tiết kiệm điện năng Bài tập tình huống 26.04.2013 2 Tổng quan Các đại lượng điện Tính toán công suất Sơ đồ một sợi trong hệ thống điện Biểu đồ phụ tải Giá điện Hóa đơn tiền điện 26.04.2013 3 Các đại lượng điện Điện áp (V) Dòng điện (A) Công suất tác dụng (W hoặc kW) Công suất phản kháng (VAr hoặc kVAr) Công suất biểu kiến (VA hoặc kVA) Hệ số công suất Tần số (Hz) 26.04.2013 4 Các đại lượng điện Công suất tác dụng: là được sử dụng bởi phụ tải điện để thực hiện một nhiệm vụ nhất định (sinh ra công). Ký hiệu là P, đơn vị W Công suất phản kháng: được sử dụng để sinh ra từ thông trong một số phụ tải điện (động cơ điện). Ký hiệu là Q, đơn vị VAr Công suất biểu kiến: là tổng vectơ của công suất thực và công suất phản kháng. Công suất biểu kiến được chú ý nhiều nhất trong truyền tải và phân phối điện năng. Ký hiệu là S, đơn vị VA Hệ số công suất (cos φ) là tỷ số giữa công suất thực và công suất biểu kiến trong mạch điện. Hệ số công suất là cosin góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện φ. 26.04.2013 5 Tính đoán công suất Ta có thể tính được công suất của một thiết bị điện nếu biết được • Điện áp (V – đơn vị V) • Dòng điện (I – đơn vị A) • Hệ số công suất (cos φ) • Công thức tính công suất đối với tải 1 pha: P = Upha x I x cos φ • Công thức tính công suất đối với tải 3 pha: P = √3 x Udây x I x cos φ • Công thức tính công suất biểu kiến Công suất biểu kiến (KVA) Công suất phản kháng (kVAR) kVA = √ (KW)2 + (KVAR)2 26.04.2013 6 Công suất tác dụng (KW) Sơ đồ 1 sợi trong hệ thống điện 6kV Qu¹t giã Q2 • Cấp điện áp đang mua từ 2B-1000kVA C¸n D2 Công ty Điện lực địa phương TB tríc c¸n D1,D2 4B-1000kVA 0.4kV • Số lượng máy biến áp và Ca nãng, phô trî 0.4kV công suất máy biến áp 6B-100kVA kWh ChiÕu s¸ng 8B-2200kVA 0.4kV • Các phụ tải tiêu thụ điện C¸c TB c¸n d©y 10B-5000kVA 500V • Hệ thống đo đếm M¸y c¸n liªn tôc 3,3kV Qu¹t giã Q1 §éng c¬ c¸n (2000 KW) 1B-1000kVA Lß nung chÝnh 3B-1000kVA 0.4kV ThiÕt bÞ sau c¸n D1, D2 kWh 5B-1000kVA 0.4kV CÇn trôc, c¸n mini 26.04.2013 7B-1250kVA 0.4kV C¸n d©y 6kV 7 500V Biểu đồ phụ tải 1600 1400 BT CĐ BT TĐ BT CĐ 1200 1000 800 600 400 200 0 Biểu đồ phụ tải Biểu đồ phụ tải thể hiện tình hình tiêu thụ điện tổng thể tại công ty Biểu đồ phụ tải thường được thể hiện bằng công suất điện của thiết bị được đo đạc, ghi nhận theo thời gian Biểu đồ phụ tải cho biết: Tình hình hoạt động của thiết bị Giá trị cao nhất, thấp nhất, giá trị trung bình từng thời điểm Thời gian vận hành thiết bị Chi phí điện năng của nhà máy Biểu giá điện Biểu giá điện áp dụng cho ngành công nghiệp Cấp điện áp từ 110 kV trở lên Giờ bình thường 1217 Giờ thấp điểm 754 Giờ cao điểm 2177 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV Giờ bình thường 1243 Giờ thấp điểm 783 Giờ cao điểm 2263 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV Giờ bình thường 1286 Giờ thấp điểm 812 Giờ cao điểm 2335 Cấp điện áp dưới 6 kV Giờ bình thường 1339 Giờ thấp điểm 854 Giờ cao điểm 2421 Hóa đơn tiền điện Kiểm tra hoá đơn tiền điện để có cái nhìn tổ ...