Khoa học máy tính - Độ phức tạp thuật toán
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.51 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu khoa học máy tính - độ phức tạp thuật toán, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khoa học máy tính - Độ phức tạp thuật toán ph c t p thu t toán Lê S VinhB môn Khoa H c Máy Tính – Khoa CNTT i H c Công Ngh - HQGHN Email: vinhioi@yahoo.com Các v n liên quan n thu t toán ư c gi i quy t b i nhi u thu t toán khác nhau1. M tv n2. i v i m t thu t toán: ph c t p v không gian (dung lư ng b nh s d ng) – ph c t p v th i gian ch y –3. ph c t p v th i gian ch y Kĩ năng l p trình – Chương trình d ch – T c th c hi n các phép toán trên máy tính – D li u vào – “Th i gian ch y chương trình : 10s” ??? ph c t p thu t toán1. Th i gian ch y 1 thu t toán ph thu c vào c (size) c a d li u vào Tìm xem 1 i tư ng có trong danh sách N ph n t hay không? – S p x p tăng d n dãy s g m N s – Bài toán ngư i bán hàng c n thăm N a i m – Trong các d li u vào cùng m t c (N), th i gian ch y c a thu t toán cũng2.2. thay i Ví d : Tìm xem 1 i tư ng có trong danh sách N ph n t hay không? i tư ng n m u danh sach – i tư ng n m gi a danh sach – i tư ng n m cu i danh sách – ph c t p thu t toán Th i gian ch y trong trư ng h p x u nh t (worse-case running time)1. Th i gian ch y l n nh t c a thu t toán ó trên t t c các d li u cùng c2. Th i gian ch y trung bình Là trung bình c ng th i gian ch y trên t t c các b d li u cùng c . Th i gian ch y trong trư ng h p t t nh t (best-case running time)3. Th i gian ch y ít nh t c a thu t toán ó trên t t c các d li u cùng c ph c t p thu t toánánh giá th i gian ch y thu t toán: – T(n) = s lư ng phép toán sơ c p c n ph i th c hi n (phép toán s h c, phép toán logic, phép toán so sánh). M i phép toán sơ c p ư c th c hi n trong m t kho ng th i gian c nh. tăng c a hàm T(n) . Quan tâm nt c – Ví d : – T(n) = 2n2 + 3n + 10 Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u Onh nghĩa. Gi s f(n) và g(n) là các hàm th c không âm c a i s nguyên không âm n. Ta nói “f(n) là ô l n c a g(n)” và vi t là f(n) = O( g(n) ) n u t n t i các h ng s dương c* và n0 sao cho f(n) = n0. Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u OVí d . Gi s f(n) = 5n3 + 2n2 + 13n + 6 , ta có: f(n) = 5n3 + 2n2 + 13n + 6 Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u O Ký hi u ô l n Tên g i O(1) h ng O(logn) logarit O(n) tuy n tính O(nlogn) nlogn O(n2) bình phương O(n3) l p phương O(2n) mũ Th i gian ch y c a các l nh1. L nh gán X = Th i gian ch y c a l nh gán b ng th i gian th c hi n bi u th c2. L nh l a chon → if ( i u ki n) T0(n) → l nh 1 T1(n) else → l nh 2 T2(n) Th i gian: T0(n) + max (T1(n), T2(n)) Th i gian ch y c a các l nh3. L nh l p: for, while, do-while Ví d : X (n) ∑ (T (n ) + T (n )) 0 i i =1 X(n): S vòng l p T0(n): i u ki n l p Ti(n): Th i gian th c hi n vòng l p th i Th i gian ch y c a các l nh4. Phân tích các hàm quy Ví d 2Thu t toán t o ra ma tr n ơn v A c p n.(1) for (i = 0 ; i < n ; i++)(2) for (j = 0 ; j < n ; j++)(3) A[i][j] = 0;(4) for (i = 0 ; i < n ; i++)(5) A[i][i] = 1; ph c t p: Ví d 2 ’Thu t toán t o ra ma tr n ơn v A c p n.(1) for (i = 0 ; i < n ; i++)(2) for (j = 0 ; j < n ; j++)(3) if (i == j)(4) A[i][j] = 1;(5) Else(6) A[i][j] = 0; ph c t p: Ví d 31) sum = 0;2) for ( i = 0; i < n; i + +)3) for ( j = i + 1; j < = n; j + +)4) for ( k = 1; k < 10; k + +)5) sum = sum + i * j * k ; ph c t p: Ví d 3 ’1) sum = 0;2) for ( i = 0; i < n; i + +)3) for ( j = i + 1; j < = n; j + +)4) for ( k = 1; k < m; k + +) {5) x = 2*y;6) sum = sum + i * j * k ;7) } ph c t p: 3’’1. for (i = 0; I < n; I ++)2. for (j = 0; j < m; j ++) {3. int x = 0;4.4. for (k = 0; k < n; k ++)5. x = x + k;6. for (k = 0; k < m; k++)7. x = x +k;8. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khoa học máy tính - Độ phức tạp thuật toán ph c t p thu t toán Lê S VinhB môn Khoa H c Máy Tính – Khoa CNTT i H c Công Ngh - HQGHN Email: vinhioi@yahoo.com Các v n liên quan n thu t toán ư c gi i quy t b i nhi u thu t toán khác nhau1. M tv n2. i v i m t thu t toán: ph c t p v không gian (dung lư ng b nh s d ng) – ph c t p v th i gian ch y –3. ph c t p v th i gian ch y Kĩ năng l p trình – Chương trình d ch – T c th c hi n các phép toán trên máy tính – D li u vào – “Th i gian ch y chương trình : 10s” ??? ph c t p thu t toán1. Th i gian ch y 1 thu t toán ph thu c vào c (size) c a d li u vào Tìm xem 1 i tư ng có trong danh sách N ph n t hay không? – S p x p tăng d n dãy s g m N s – Bài toán ngư i bán hàng c n thăm N a i m – Trong các d li u vào cùng m t c (N), th i gian ch y c a thu t toán cũng2.2. thay i Ví d : Tìm xem 1 i tư ng có trong danh sách N ph n t hay không? i tư ng n m u danh sach – i tư ng n m gi a danh sach – i tư ng n m cu i danh sách – ph c t p thu t toán Th i gian ch y trong trư ng h p x u nh t (worse-case running time)1. Th i gian ch y l n nh t c a thu t toán ó trên t t c các d li u cùng c2. Th i gian ch y trung bình Là trung bình c ng th i gian ch y trên t t c các b d li u cùng c . Th i gian ch y trong trư ng h p t t nh t (best-case running time)3. Th i gian ch y ít nh t c a thu t toán ó trên t t c các d li u cùng c ph c t p thu t toánánh giá th i gian ch y thu t toán: – T(n) = s lư ng phép toán sơ c p c n ph i th c hi n (phép toán s h c, phép toán logic, phép toán so sánh). M i phép toán sơ c p ư c th c hi n trong m t kho ng th i gian c nh. tăng c a hàm T(n) . Quan tâm nt c – Ví d : – T(n) = 2n2 + 3n + 10 Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u Onh nghĩa. Gi s f(n) và g(n) là các hàm th c không âm c a i s nguyên không âm n. Ta nói “f(n) là ô l n c a g(n)” và vi t là f(n) = O( g(n) ) n u t n t i các h ng s dương c* và n0 sao cho f(n) = n0. Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u OVí d . Gi s f(n) = 5n3 + 2n2 + 13n + 6 , ta có: f(n) = 5n3 + 2n2 + 13n + 6 Bi u di n th i gian ch y b i kí hi u O Ký hi u ô l n Tên g i O(1) h ng O(logn) logarit O(n) tuy n tính O(nlogn) nlogn O(n2) bình phương O(n3) l p phương O(2n) mũ Th i gian ch y c a các l nh1. L nh gán X = Th i gian ch y c a l nh gán b ng th i gian th c hi n bi u th c2. L nh l a chon → if ( i u ki n) T0(n) → l nh 1 T1(n) else → l nh 2 T2(n) Th i gian: T0(n) + max (T1(n), T2(n)) Th i gian ch y c a các l nh3. L nh l p: for, while, do-while Ví d : X (n) ∑ (T (n ) + T (n )) 0 i i =1 X(n): S vòng l p T0(n): i u ki n l p Ti(n): Th i gian th c hi n vòng l p th i Th i gian ch y c a các l nh4. Phân tích các hàm quy Ví d 2Thu t toán t o ra ma tr n ơn v A c p n.(1) for (i = 0 ; i < n ; i++)(2) for (j = 0 ; j < n ; j++)(3) A[i][j] = 0;(4) for (i = 0 ; i < n ; i++)(5) A[i][i] = 1; ph c t p: Ví d 2 ’Thu t toán t o ra ma tr n ơn v A c p n.(1) for (i = 0 ; i < n ; i++)(2) for (j = 0 ; j < n ; j++)(3) if (i == j)(4) A[i][j] = 1;(5) Else(6) A[i][j] = 0; ph c t p: Ví d 31) sum = 0;2) for ( i = 0; i < n; i + +)3) for ( j = i + 1; j < = n; j + +)4) for ( k = 1; k < 10; k + +)5) sum = sum + i * j * k ; ph c t p: Ví d 3 ’1) sum = 0;2) for ( i = 0; i < n; i + +)3) for ( j = i + 1; j < = n; j + +)4) for ( k = 1; k < m; k + +) {5) x = 2*y;6) sum = sum + i * j * k ;7) } ph c t p: 3’’1. for (i = 0; I < n; I ++)2. for (j = 0; j < m; j ++) {3. int x = 0;4.4. for (k = 0; k < n; k ++)5. x = x + k;6. for (k = 0; k < m; k++)7. x = x +k;8. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học máy tính tài liệu công nghệ thông tin thuật toán tài liệu về thuật toán độ phức tạp của thuật toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Khoa học máy tính: Xây dựng ứng dụng quản lý quán cà phê
15 trang 476 1 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 305 0 0 -
32 trang 231 0 0
-
Đồ án nghiên cứu khoa học: Ứng dụng công nghệ cảm biến IoT vào mô hình thủy canh
30 trang 201 0 0 -
6 trang 174 0 0
-
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 163 0 0 -
76 trang 157 2 0
-
3 trang 143 2 0
-
Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ_3
26 trang 106 0 0 -
150 trang 104 0 0
-
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 103 0 0 -
Sửa chữa và lắp ráp máy tính tại nhà
276 trang 103 0 0 -
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Sử dụng ngôn ngữ trục trong dịch đa ngữ
27 trang 95 0 0 -
87 trang 80 0 0
-
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_7
20 trang 72 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 trang 71 0 0 -
3 trang 64 1 0
-
12 trang 58 0 0
-
2 trang 58 2 0