Danh mục

[Khoa Học Vật Liệu] Bê Tông Asphalt Phần 5

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 923.30 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhựa đường (asphalt) là một chất lỏng hay chất bán rắn có độ nhớt cao và có màu đen, nó có mặt trong phần lớn các loại dầu thô và trong một số trầm tích tự nhiên. Thành phần chủ yếu của nhựa đường là bitum.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Khoa Học Vật Liệu] Bê Tông Asphalt Phần 5 Hình 4.11. Bi u ñ ph i h p 2 c t li u ð i v i m t c sàng c th , xác ñ nh trên ñư ng th ng nh ng ñi m giao v iñư ng gióng n m ngang th hi n tr s gi i h n c a yêu c u k thu t ph n trăm l t sàngcho phép c a t ng lo i c t li u. Ví d : ñ i v i c sàng 9.5mm, 2 ñi m th hi n b ng d uch m n m trên ñư ng th ng 9.5mm là tr s ph n trăm l t sàng gi i h n trên và dư i,ñư c xác ñ nh là giao c a 2 ñư ng gióng n m ngang tương ng v i tr s 70% và 90%. Ph n ñư ng th ng n m gi a 2 ñi m th hi n ph m vi t l c a 2 c t li u A và B.Xác ñ nh ñi m trên cùng và dư i cùng c a c t t l ngang s không vư t qua gi i h nc a yêu c u k thu t ñ i v i c sàng ñó. Ph n c a c t t l ngang ñư c xác ñ nh b i 2 ñư ng th ng ñ ng, sao cho t t ccác c sàng ñ u n m trong gi i h n, th hi n gi i h n c a t l các lo i c t li u ñư cdùng ñ có ñư c h n h p tho mãn yêu c u. Trong trư ng h p này 43–54% c a c t li uA và 46–57% c a c t li u B khi ph i h p v i nhau s tho mãn yêu c u. Cũng có thth y r ng % l t qua c sàng 0.6mm và 0.075mm c a h n h p v t li u sau khi ñã tr nv i nhau có v n ñ và ta ph i ki m soát ñ ñ m b o thành ph n h t c a h n h p v t li usau khi ph i h p luôn n m trong gi i h n c a yêu c u k thu t. Khi ph i h p thư ng ch n ñi m gi a trên tr c t l ngang. Trong trư ng h p này,c t li u A là 48% và c t li u B là 52%. Tính toán lư ng l t sàng c a h n h p v t li u khoáng AB theo phương trình 4.12và ki m tra s thích h p v i tiêu chu n (xem ví d b ng 4.6).4.6.3.2. H n h p 3 c t li u Gi thi t c n xác ñ nh t l ph i h p a, b, c (%) c a 3 c t li u A, B, C (C là thànhph n b t ñá).Phương pháp gi i tích: Phương trình cơ b n ph i h p 3 c t li u là: P = A.a + B.b + C.c (4.15) a + b + c =1 (4.16) Ki m tra các c p ph i th y r ng c t li u A h u h t l n hơn c sàng 2.36mm, b tñá nh hơn (l t qua) 0.075mm. Như v y c sàng 2.36mm ch còn 2 c h t A và B P − B 42.5 − 82 a= = = 0.5 A − B 3.2 − 82 Xét t i c sàng 0.075mm, có: P = A.a+B.b+C.c (4+10)/2 = 7 = 0.5ì0+4ìb+82ìc; b+c = 0.5 suy ra: c = 0.06; b = 0.44 V i a = 0.5, c = 0.06, b = 0.44 ki m tra t i các m t sàng theo phương trình 4.15cho k t qu ñ t yêu c u.Phương pháp ñ th : S d ng to ñ hình ch nh t v i tr c th ng ñ ng là lư ng l t sàng t i c sàng0.075mm, tr c n m ngang là % sót tích lu trên sàng 2.36mm. Các ñi m th hi n c pph i t ng lo i c t li u ñư c v trên bi u ñ 4.12. Ch có t l sót trên sàng 2.36mm chy u là c t li u A và l t qua sàng 0.075mm là c t li u C. ði m A th hi n lư ng sót tíchlu trên sàng 2.36mm c a c t li u A. ði m B th hi n lư ng sót tích lu trên sàng2.36mm c a c t li u B và lư ng l t qua sàng 0.075mm c a c t li u B. ði m C th hi nlư ng l t qua sàng 0.075mm c a c t li u C. ði m S là ñi m gi a c a ph m vi mà tiêuchu n k thu t yêu c u ñ i v i v t li u sót l i trên sàng 2.36mm và l t sàng 0.075mm. Các ñư ng th ng AS c t BC t i B’. Chi u dài c a các ño n th ng ñư c xác ñ nhb i tr s % c a các ñi m. Các h s a, b, c ng v i t l % c a c t li u A, B, C ñư ctính như sau: a= (SB’)/ (AB’) = (57.5–17)/ (97.5–17)=0.5 T b+c =1– a; có: C = (1–a) ×B’B/CB’ = 0.5×(13–4)/ (82–4) = 0.06 b =1– a – c = 0.44 B ng 4.7. Ví d tính toán ph i h p h n h p 3 c t li u 19 12.5 9.5 4.75 2.36 0.6 0.35 0.15 0.075 C sàng 3/4 1/2 3/8 No.4 8 30 50 100 200 L t sàng 80 – 70 – 50 – 35 – 18 – 13 – 8– 4– 100 yêu c u 100 90 70 50 29 23 16 10 L t sàng 100 90 59 16 3.2 1.1 0 0 0 A L t sàng 100 100 100 96 82 51 36 21 9.2 B L t sàng 100 100 100 100 100 100 98 93 82 C 0.5A 50 45 29.5 8 1.6 0.6 0 0 0 0.44B 44 44 44 42.2 36 22.4 15.8 9.2 1.76 0.06C 6 6 6 6 6 6 5.9 5.6 4.9 T ng 100 100 79.5 56.2 43.6 29 21.7 14.8 6.66 ðánh giá ñt ñt ñt ñt ñt ñt ñt ñt ñt Hình 4.12. Bi u ñ ph i h p 3 c t li u4.7. THI T K H N H P CÁC C T LI U ð CH T O BÊ TÔNG ASPHALT THEO TIÊU CHU N NGA V t li u s d ng ph i phù h p v i lo i, d ng bê tông và ñ t các yêu c u v tínhch t cơ h c, tính n ñ nh nhi t và tính ch ng ăn mòn, ñ ng th i ph i phù h p v i yêuc u c a quy ph m. H n h p v t liêu khoáng ñư c l a ch n sao cho ñ m b o ñư c ñ ñ c h p lý vàcó ñ r ng nh nh t (t c là có kh i lư ng riêng l n nh t). Lý thuy t v ñư ng cong ññ c h p lý là cơ s ñ t o ra thành ph n h t h p lý. Thành ph n c p ph i h t theo tiêu chu n Vi t nam ñư c gi i thi u b ng 4.8. Thành ph n v t li u khoáng trong bê tông asphalt thông thư ng g m 3 lo i: ñádăm, cát, b t khoáng v i t l là ð, C, B (%). Trong m t s trư ng h p ñ tăng ch t lư ng bê tông có th cho thêm m t ph n ñám t (M%). H n h p v t li u khoáng ñư c l a ch n có t ng t l thành ph n như sau: ð + C + B + M = 100% (4.17) ho c ð + C + B = 100% (không có ñá m t) (4.18) Lư ng l t qua sàng c a h n h p v t li u khoáng Lx ñư c xác ñ nh theo côngth c sau: Dx Mx Cx Bx ...

Tài liệu được xem nhiều: