[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 6
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 245.54 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm về phụ gia: Hóa chất hay nguyên liệu dùng để pha vào phối liệu hay cho vào nghiền chung với clinker xi măng, nhằm mục đích cải thiện công nghệ nghiền, nung hay tính chất của sản phẩm được gọi chung là phụ gia.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 6 Qt = 81.Cd+246.Hd-26(Od - Sd) - 6.Wd= 7091.65(kcal/kg clinker) ⇒ p = 0.19(kg nh.liãûu/kg clinker) P. A.n.100 t= = 2.17(%) Váûy 100.100 Ng.liãûu SiO2 Al 2 O3 F e2 O 3 CaO MgO Âaï väi S1 A1 F1 C1 M1 Âseït S2 A2 F2 C2 M2 Â ong S3 A3 F3 C3 M3 Tro than S4 A4 F4 C4 M4 Clinker S0 A0 F0 C0 M0 Phäúiliãûu S A F C MCaïc cäng thæïc tênh thaình pháön khoaïng nhæ sau C0 =( x.C1+y.C2+zC3+tC4/ (x+y+z+t) So = (x.S1+ y.S2+zS3+tS4)/(x+y+z+t) Ao =(x.A1 + y.A2+zA3+tA4)/(x+y+z+t) Fo = (x.F1+ y.F2+zF3+tF4)/(x+y+z+t) KH = Co-((1,65.Ao+0,35F0))/ (2,8.So) p = A0/ F0 n = S0/A0+F0Ta coï hãû phæång trçnh 3 áøn a1x +b1y+c1z = d1 a2x +b2y+ c2z = d2 a3x+b3y+c3z = d3 a1 = b1 = c1 = 1.00 d1 = 100 - t = 97.83Trong âoï a2= (2,8.S1.KH+1,65A1+0,35F1)- C1 = -58.22 b2= (2,8.S2.KH+1,65A2+0,35F2)-C2 = 195.03 c2= (2,8.S3.KH+1,65A3+0,35F3) - C3 = 112.48 d2=(C4-(2.8KHS4+1.65A4+0.35F4))*t = -427.24 a3 = (pF1 - A1) = 0.37 b3 = (pF2 - A2) = -3.39 c3 = (pF3 - A3) = 55.07 d3 =( A4 - pF4)*t = -3.07tæì âoï ta coï hãû phæång trçnh 76 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN 1.00x + 1.00y + 1.00z = 97.83 -58.22 x + 195.03 y + 112.48 z = -427.24 0.37 x + -3.39 y + 55.07 z = -3.07aïp duûng âënh thæïc cramer 97.83 1.00 1.00 ∆x = -427.24 195.03 112.48 -3.07 -3.39 55.07 ∆x =1113227.92 1.00 97.83 1.00 ∆y = -58.22 -427.24 112.48 0.37 -3.07 55.07 ∆y =294896.46 1.00 1.00 97.83 ∆z = -58.22 195.03 -427.24 0.37 -3.39 -3.07 ∆z =9871.56 1.00 1.00 1.00 ∆ = -58.22 195.03 112.48 0.37 -3.39 55.07 ∆ =14495.08Giaíi hãû phæång trçnh ta âæåüc: = ∆x /∆ = 76.80% x = ∆y/∆ y = 20.34% = ∆z/∆ z = 0.68%Nhæ váûy thaình pháön clinker gäöm: 77 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN Âaï väi âaî nung: 76.80% Âáút seït âaî nung: 20.34% Âaï ong âaî nung: 0.68% Tro láùn vaìo: 2.17 % TÄØNG = 100.00%Tæì thaình pháön hoaï cuía nguyãn nhiãn liãûu âaî nung ta chuyãøn sang thaình pháön cuíanguyãn nhiãn liãûu chæa nung ta coï: x0 = x*100/(100-MKN1) = 129.527 (pháön troüng læåüng) y0 = y*100/(100-MKN2) = 21.971 (pháön troüng læåüng) z0= z * 100/(100-MKN3) = 0.77 (pháön troüng læåüng)Âäøi sang thaình pháön pháön tràm ta âæåüc: %x0 = x0*100/(x0 + y0 + z0) = 85.067 (%) %y0 =y0*100/(x0 + y0 + z0) = 14.430 (%) %z0= z0*100/(x0 + y0+z0) = 0.50 (%) TÄØNG = 100.00 (%)BAÍNG 4 Baíng thaình pháön hoaï træåïc khi nungNg.liãûu SiO2 Al2O3 F e2 O 3 CaO MgO MKN TÄØNG Âaï väi 5.247 0.490 0.525 43.286 0.892 34.628 85.067 Âáútseït 8.610 2.711 1.754 0.239 0.048 1.068 14.430Âaï ong 0.134 0.060 0.238 0.008 0.008 0.056 0.503 phäúi liãûu 13.99 3.26 2.52 43.53 0.95 35.75 100.00BAÍNG 5 Thaình pháön hoaï clinker Ng.liãûu SiO2 Al2O3 F e2 O 3 CaO MgO TÄØNG Âaï väi 7.989 0.746 0.799 65.909 1.358 76.800 Âáút seït 13.110 4.127 2.671 0.364 0.073 20.345 Âaï ong 0.203 0.091 0.362 0.012 0.012 0.68 tro than 1.40 0.42 0.35 0.00 0.00 2.174 Clinker 22.705 5.385 4.182 66.285 1.443 100.000Tênh kiãøm tra laûi caïc hãû säú cå baín: KH = (C-(1.65*A + 0.35*F))/(2.8*S) = 0.880 ∆ΚΗ = 0.000% sai säú n = S /A + F = 2.373 ∆n sai säú = 0.005% 78 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN p = A/F = 1.288 ∆p sai säú = 0.000%Kiãøm tra haìm læåüng caïc khoaïng %C3S = 3.8*(3*KH -2)*S = 55.186 ∆ C3S = 0.015% %C2S = 8.6*(1 - KH)*S = 23.456 ∆ C3S = 0.017% %C3A = 2.65*(A - 0.64*F) = 7.177 ∆ C3S = 0.012% %C4AF = 3.04*F = 12.714 ∆ C3S = 0.012%Váûy täøng haìm læåüng caïc khoaïng trong clinker laì: TÄØNG = %C3S + %C2S + % C3A + %C4AF = 98.532%Haìm læåüng caïc khoaïng khaïc laì: 100 - 98.532 = 1.468%Kiãøm tra haìm læåüng pha loíng va ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 6 Qt = 81.Cd+246.Hd-26(Od - Sd) - 6.Wd= 7091.65(kcal/kg clinker) ⇒ p = 0.19(kg nh.liãûu/kg clinker) P. A.n.100 t= = 2.17(%) Váûy 100.100 Ng.liãûu SiO2 Al 2 O3 F e2 O 3 CaO MgO Âaï väi S1 A1 F1 C1 M1 Âseït S2 A2 F2 C2 M2 Â ong S3 A3 F3 C3 M3 Tro than S4 A4 F4 C4 M4 Clinker S0 A0 F0 C0 M0 Phäúiliãûu S A F C MCaïc cäng thæïc tênh thaình pháön khoaïng nhæ sau C0 =( x.C1+y.C2+zC3+tC4/ (x+y+z+t) So = (x.S1+ y.S2+zS3+tS4)/(x+y+z+t) Ao =(x.A1 + y.A2+zA3+tA4)/(x+y+z+t) Fo = (x.F1+ y.F2+zF3+tF4)/(x+y+z+t) KH = Co-((1,65.Ao+0,35F0))/ (2,8.So) p = A0/ F0 n = S0/A0+F0Ta coï hãû phæång trçnh 3 áøn a1x +b1y+c1z = d1 a2x +b2y+ c2z = d2 a3x+b3y+c3z = d3 a1 = b1 = c1 = 1.00 d1 = 100 - t = 97.83Trong âoï a2= (2,8.S1.KH+1,65A1+0,35F1)- C1 = -58.22 b2= (2,8.S2.KH+1,65A2+0,35F2)-C2 = 195.03 c2= (2,8.S3.KH+1,65A3+0,35F3) - C3 = 112.48 d2=(C4-(2.8KHS4+1.65A4+0.35F4))*t = -427.24 a3 = (pF1 - A1) = 0.37 b3 = (pF2 - A2) = -3.39 c3 = (pF3 - A3) = 55.07 d3 =( A4 - pF4)*t = -3.07tæì âoï ta coï hãû phæång trçnh 76 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN 1.00x + 1.00y + 1.00z = 97.83 -58.22 x + 195.03 y + 112.48 z = -427.24 0.37 x + -3.39 y + 55.07 z = -3.07aïp duûng âënh thæïc cramer 97.83 1.00 1.00 ∆x = -427.24 195.03 112.48 -3.07 -3.39 55.07 ∆x =1113227.92 1.00 97.83 1.00 ∆y = -58.22 -427.24 112.48 0.37 -3.07 55.07 ∆y =294896.46 1.00 1.00 97.83 ∆z = -58.22 195.03 -427.24 0.37 -3.39 -3.07 ∆z =9871.56 1.00 1.00 1.00 ∆ = -58.22 195.03 112.48 0.37 -3.39 55.07 ∆ =14495.08Giaíi hãû phæång trçnh ta âæåüc: = ∆x /∆ = 76.80% x = ∆y/∆ y = 20.34% = ∆z/∆ z = 0.68%Nhæ váûy thaình pháön clinker gäöm: 77 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN Âaï väi âaî nung: 76.80% Âáút seït âaî nung: 20.34% Âaï ong âaî nung: 0.68% Tro láùn vaìo: 2.17 % TÄØNG = 100.00%Tæì thaình pháön hoaï cuía nguyãn nhiãn liãûu âaî nung ta chuyãøn sang thaình pháön cuíanguyãn nhiãn liãûu chæa nung ta coï: x0 = x*100/(100-MKN1) = 129.527 (pháön troüng læåüng) y0 = y*100/(100-MKN2) = 21.971 (pháön troüng læåüng) z0= z * 100/(100-MKN3) = 0.77 (pháön troüng læåüng)Âäøi sang thaình pháön pháön tràm ta âæåüc: %x0 = x0*100/(x0 + y0 + z0) = 85.067 (%) %y0 =y0*100/(x0 + y0 + z0) = 14.430 (%) %z0= z0*100/(x0 + y0+z0) = 0.50 (%) TÄØNG = 100.00 (%)BAÍNG 4 Baíng thaình pháön hoaï træåïc khi nungNg.liãûu SiO2 Al2O3 F e2 O 3 CaO MgO MKN TÄØNG Âaï väi 5.247 0.490 0.525 43.286 0.892 34.628 85.067 Âáútseït 8.610 2.711 1.754 0.239 0.048 1.068 14.430Âaï ong 0.134 0.060 0.238 0.008 0.008 0.056 0.503 phäúi liãûu 13.99 3.26 2.52 43.53 0.95 35.75 100.00BAÍNG 5 Thaình pháön hoaï clinker Ng.liãûu SiO2 Al2O3 F e2 O 3 CaO MgO TÄØNG Âaï väi 7.989 0.746 0.799 65.909 1.358 76.800 Âáút seït 13.110 4.127 2.671 0.364 0.073 20.345 Âaï ong 0.203 0.091 0.362 0.012 0.012 0.68 tro than 1.40 0.42 0.35 0.00 0.00 2.174 Clinker 22.705 5.385 4.182 66.285 1.443 100.000Tênh kiãøm tra laûi caïc hãû säú cå baín: KH = (C-(1.65*A + 0.35*F))/(2.8*S) = 0.880 ∆ΚΗ = 0.000% sai säú n = S /A + F = 2.373 ∆n sai säú = 0.005% 78 Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN p = A/F = 1.288 ∆p sai säú = 0.000%Kiãøm tra haìm læåüng caïc khoaïng %C3S = 3.8*(3*KH -2)*S = 55.186 ∆ C3S = 0.015% %C2S = 8.6*(1 - KH)*S = 23.456 ∆ C3S = 0.017% %C3A = 2.65*(A - 0.64*F) = 7.177 ∆ C3S = 0.012% %C4AF = 3.04*F = 12.714 ∆ C3S = 0.012%Váûy täøng haìm læåüng caïc khoaïng trong clinker laì: TÄØNG = %C3S + %C2S + % C3A + %C4AF = 98.532%Haìm læåüng caïc khoaïng khaïc laì: 100 - 98.532 = 1.468%Kiãøm tra haìm læåüng pha loíng va ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khoa Học Vật liệu Tài liệu hóa học Chất kết dính Kết dính thủy lực phụ gia kết dính Kết dính không khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Đại cương Khoa học vật liệu: Phần 1
122 trang 138 0 0 -
Giáo trình Đại cương Khoa học vật liệu: Phần 2
111 trang 113 0 0 -
28 trang 79 0 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 55 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 54 0 0 -
vật liệu làm khuôn cát: phần 1
156 trang 44 0 0 -
Nghiên cứu khoa học vật liệu: Phần 1
378 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
130 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0