Thông tin tài liệu:
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tích
Đề số 05
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn : KIỂM TOÁN CĂN BẢN Thời gian : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng nhất : 1. Các đơn vị, tổ chức khi có nhu cầu kiểm toán tự mời chủ thể kiểm toán thực hiện công việc kiểm toán. Vậy các đơn vị, tổ chức này được coi là khách thể kiểm toán : a. tự nguyện b. bắt buộc c. độc lập d. phụ thuộc 2. khách thể của kiểm toán Nhà nước bao gồm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 05ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
Khoa Kế toán
BM : Kiểm toán & Phân tích
Đề số 05
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn : K IỂM TOÁN CĂN BẢN
Thời gian : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Các đơn vị, tổ chức khi có nhu cầu kiểm toán tự mời chủ thể kiểm toán thực hiện
công việc kiểm toán. Vậy các đơn vị, tổ chức này đ ược coi là khách thể kiểm toán :
a. tự nguyện b. bắt buộc
c. độc lập d. phụ thuộc
2. khách thể của kiểm toán Nhà nước bao gồm :
a. tổ chức chính trị xã hội b. cơ quản quản lý hành chính
c. tài khoản cá nhân hưởng thụ từ NSNN d. cả a,b,c
e. cả b v à c
3. Khách thể nào sau đây không thuộc khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập ở
Việt Nam hiện nay :
a. các đơn vị có 100% vốn nước ngoài b. các tổ chức tín dụng
c. các cơ quan HCSN, đơn vị công d. các công ty cổ phần
4. Công ty TNT có thành lập phòng kiểm toán nội bộ, vậy khách thể của kiểm toán
nội bộ gồm :
a. các chương trình dự án của công ty TNT b. các dự án củ a công ty TMT
c. chương trình đầu tư vào Đà Nẵng của cty TNT d. quy trình kế toán tại TNT
e. cả a,c,d
5.Hành vi nào sau đây là hành vi gian lận :
a. Biển thủ tài sản b. Cố ý tính toán sai
c. Nộp BCTC muộn d . Cả a v à b
6. Trọng yếu là khái niệm dùng để chỉ :
a. tầm cỡ (quy mô) của sai phạm b. tính chất của sai phạm
c . Cả a v à b d. Không có câu nào đúng
7. Rủi ro n ào sau đây là yếu tố cấu thành nên rủi ro kiểm toán :
a. Rủi ro phát hiện b. Rủi ro kiểm soát
c. Rủi ro tiềm tàng d. Tất cả a,b,c
8. Khi rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao , rủi ro tiềm tàng được đánh giá là cao thì
rủi ro phát hiện sẽ ở mức :
a. thấp b. cao
c. thấp nhất d. cao nhất
Phần II : Trắc nghiệm chọn câu trả lời Đúng/Sai :
1. Bộ phận kiểm toán nội bộ là một phần quan trọng trong môi trường kiểm soát của
công ty.
a. Đúng b. Sai
2. Để đạt hiệu qu ả trong công việc, nhân viên chịu trách nhiệm giám sát, đảm bảo an
toàn củ a tài sản nên là người thực hiện việc ghi chép và theo dõi tài sản đó trên sổ
sách kế toán.
a. Đúng b. Sai
3. Các thủ tụ c kiểm soát phát huy hiệu quả khác nhau nếu được đặt trong các môi
trường kiểm soát khác nhau, đây là nguyên nhân d ẫn đến tỷ lệ n ợ quá h ạn khác nhau
giữa các ngân hàng.
a. Đúng b. Sai
4. Nghiên cứu và tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ luôn là quan trọng hàng đầu giúp
các kiểm toán viên lập kế hoạch kiểm toán.
a. Đúng b. Sai
5. Kiểm toán viên độc lập có quyền sử dụng các bằng chứng do kiểm toán viên nội bộ
cung cấp.
a. Đúng b. Sai
6. Hóa đơn GTGT liên 1 chính là bằng chứ ng do chính đơn vị được kiểm toán lập và
lưu giữ tại đơn vị.
a. Đúng b. Sai
7. Gian lận là hành vi có tính nghiêm trọng còn sai sót thì không
a. Đúng b. Sai
Phần III: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
………(1) …. là k ỹ thu ật cơ bản được sử dụng phổ biến trong kiểm toán.
Trong đó,…..(2) …. là phương pháp lựa chọn các ph ần tử vào mẫu theo nguyên tắc là
mỗi ph ần tử trong …….(3) ….đ ều có cơ hội như nhau để được lựa chọn vào
……..(4)…. Trong chọn m ẫu ngẫu nhiên, các k ỹ thu ật thường được sử dụng bao
gồm: b ảng số n gẫu nhiên,…..………(5)…, ,…..(6)….. Trong đó, chọn mẫu ngẫu
nhiên b ằng cách sử dụng ……(7)….được đánh giá là d ễ dàng nhất. Bảng này, bao
gồm nhiều …….(8)… được sắp xếp thành các ……..(9)…theo kiểu bàn cờ. Mỗi
….(10) … gồm 5 số thập phân.
1 m ẫu 5. chọn mẫu ngẫu nhiên
2. Chọn m ẫu kiểm toán 6. Bảng số n gẫu nhiên
3. chương trình chọn số ngẫu nhiên 7. tổng th ể
4. chọn mẫu hệ thống 8. số ngẫu nhiên
10 cột và dòng 9. con số
...