Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thị trường logistics miền Bắc Việt Nam
Số trang: 119
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.26 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thị trường logistics miền Bắc Việt Nam nhằm giới thiệu tổng quan về logistics: Khái niệm, kinh nghiệm phát triển thị trường logistics tại một số nước trong khu vực và trên thế giới. Thực trạng áp dụng logistics tại miền Bắc Việt Nam. Một số giải pháp nhằm thúc đẩy việc ứng dụng và phát triển logistics tại miền Bắc Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thị trường logistics miền Bắc Việt Nam TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI ----- ----- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆPĐề tài:NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG LOGISTICS MIỀN BẮC VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Đỗ Việt Khanh Chi Lớp : Nhật 2 Khóa : 43 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thanh Hà Hà Nội - 2008 DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT3PL : Third Party Logistics – Dịch vụ Logistics thuê ngoài.CLM : The Council of Logistics Management in the USA – Hội đồng quản trị Logistics Mỹ.ESCAP : Economic and Social Commision for Asia and Pacific – Uỷ ban kinh tế và xã hội Châu Á - Thái Bình Dương.FIATA : International Federation of Freight Forwarders Associations – Hiệp hội giao nhận kho vận quốc tế.FBL : Forwarding Bill of Lading/FIATA Bill of Lading.FCL : Full Container Load.HAWB : House Airway Bill.LASh : Lighter Aboard Ship.L/C : Letter of Credit – Thư tín dụng.LCL : Less Than Container Load.LPI : Logistics Performance Index.MTO : Multimodal Transport Operator – Người kinh doanh vận tải đa phương thức.MULTI B/L : Multimodal transport Bill of Lading – Vận đơn vận tải đa phương thức.SLA : Singapore Logistics Association – Hiệp hội Logistics Singapore.TEU : Twenty – foot Equivalent Unit.TLA : Thai Logistics Alliance – Liên minh Logistics Thái Lan.VIFFAS : Vietnam Freight Forwarders Association - Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam.WB : The World Bank – Ngân hàng thế giới.WMS : Warehouse Management System – Hệ thống quản lý kho bãi.WTO : World Trade Organisation – Tổ chức Thương mại thế giới. 1 MỤC LỤCDANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮTLỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................. 1CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS ............................................ 4 I. KHÁI NIỆM .......................................................................................... 4 1. ĐỊNH NGHĨA ................................................................................... 4 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA LOGISTICS. ......................................................... 6 2.1. TỔNG HỢP CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN CÁC KHÍA CẠNH TÀI CHÍNH .......................................................... 6 2.2. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP................. 7 2.3. LOGISTICS LÀ MỘT DỊCH VỤ .................................................. 8 3. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS ........................... 9 3.1. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS .............. 9 3.2. NGUYÊN NHÂN RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN LOGISTICS TRONG DOANH NGHIỆP............................................................................. 13 4. VAI TRÒ VÀ TÁC DỤNG CỦA LOGISTICS ................................. 17 4.1. VAI TRÒ .................................................................................... 17 4.1.1. CÔNG CỤ LIÊN KẾT CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ QUỐC TẾ ..................................................................................... 17 4.1.2. TỐI ƢU HÓA CHU TRÌNH LƢU CHUYỂN CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH ................................................................. 17 4.1.3. HỖ TRỢ NHÀ QUẢN LÝ RA QUYẾT ĐỊNH CHÍNH XÁC TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .................. 17 4.1.4. GIÚP CÁC NHÀ KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN VẬN TẢI HOÀN THIỆN VÀ ĐA DẠNG HÓA CÁC DỊCH VỤ CỦA MÌNH .................................................................................. 18 4.2. TÁC DỤNG ............................................................................... 19 4.2.1. NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ GIA TĂNG GIÁ TRỊ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP GIAO NHẬN VẬN TẢI ......................................................................... 19 4.2.2. MỞ RỘNG THỊ TRƢỜNG BUÔN BÁN QUỐC TẾ .......... 20 4.2.3. GIẢM CHI PHÍ, HOÀN THIỆN VÀ TIÊU CHUẨN HÓA CHỨNG TỪ TRONG KINH DOANH, BUÔN BÁN VÀ VẬN TẢI QUỐC TẾ ..................................................................................... 20II. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG LOGISTICS TẠIMỘT SỐ NƢỚC TRONG KHU VỰC VÀ TRÊN THẾ GIỚI............. 21 1 1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH P ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thị trường logistics miền Bắc Việt Nam TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI ----- ----- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆPĐề tài:NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG LOGISTICS MIỀN BẮC VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Đỗ Việt Khanh Chi Lớp : Nhật 2 Khóa : 43 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thanh Hà Hà Nội - 2008 DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT3PL : Third Party Logistics – Dịch vụ Logistics thuê ngoài.CLM : The Council of Logistics Management in the USA – Hội đồng quản trị Logistics Mỹ.ESCAP : Economic and Social Commision for Asia and Pacific – Uỷ ban kinh tế và xã hội Châu Á - Thái Bình Dương.FIATA : International Federation of Freight Forwarders Associations – Hiệp hội giao nhận kho vận quốc tế.FBL : Forwarding Bill of Lading/FIATA Bill of Lading.FCL : Full Container Load.HAWB : House Airway Bill.LASh : Lighter Aboard Ship.L/C : Letter of Credit – Thư tín dụng.LCL : Less Than Container Load.LPI : Logistics Performance Index.MTO : Multimodal Transport Operator – Người kinh doanh vận tải đa phương thức.MULTI B/L : Multimodal transport Bill of Lading – Vận đơn vận tải đa phương thức.SLA : Singapore Logistics Association – Hiệp hội Logistics Singapore.TEU : Twenty – foot Equivalent Unit.TLA : Thai Logistics Alliance – Liên minh Logistics Thái Lan.VIFFAS : Vietnam Freight Forwarders Association - Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam.WB : The World Bank – Ngân hàng thế giới.WMS : Warehouse Management System – Hệ thống quản lý kho bãi.WTO : World Trade Organisation – Tổ chức Thương mại thế giới. 1 MỤC LỤCDANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮTLỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................. 1CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS ............................................ 4 I. KHÁI NIỆM .......................................................................................... 4 1. ĐỊNH NGHĨA ................................................................................... 4 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA LOGISTICS. ......................................................... 6 2.1. TỔNG HỢP CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN CÁC KHÍA CẠNH TÀI CHÍNH .......................................................... 6 2.2. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP................. 7 2.3. LOGISTICS LÀ MỘT DỊCH VỤ .................................................. 8 3. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS ........................... 9 3.1. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS .............. 9 3.2. NGUYÊN NHÂN RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN LOGISTICS TRONG DOANH NGHIỆP............................................................................. 13 4. VAI TRÒ VÀ TÁC DỤNG CỦA LOGISTICS ................................. 17 4.1. VAI TRÒ .................................................................................... 17 4.1.1. CÔNG CỤ LIÊN KẾT CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ QUỐC TẾ ..................................................................................... 17 4.1.2. TỐI ƢU HÓA CHU TRÌNH LƢU CHUYỂN CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH ................................................................. 17 4.1.3. HỖ TRỢ NHÀ QUẢN LÝ RA QUYẾT ĐỊNH CHÍNH XÁC TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .................. 17 4.1.4. GIÚP CÁC NHÀ KINH DOANH DỊCH VỤ GIAO NHẬN VẬN TẢI HOÀN THIỆN VÀ ĐA DẠNG HÓA CÁC DỊCH VỤ CỦA MÌNH .................................................................................. 18 4.2. TÁC DỤNG ............................................................................... 19 4.2.1. NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ GIA TĂNG GIÁ TRỊ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP GIAO NHẬN VẬN TẢI ......................................................................... 19 4.2.2. MỞ RỘNG THỊ TRƢỜNG BUÔN BÁN QUỐC TẾ .......... 20 4.2.3. GIẢM CHI PHÍ, HOÀN THIỆN VÀ TIÊU CHUẨN HÓA CHỨNG TỪ TRONG KINH DOANH, BUÔN BÁN VÀ VẬN TẢI QUỐC TẾ ..................................................................................... 20II. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG LOGISTICS TẠIMỘT SỐ NƢỚC TRONG KHU VỰC VÀ TRÊN THẾ GIỚI............. 21 1 1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH P ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thị trường logistics Nghiên cứu thị trường logistics Nghiên cứu thị trường logistics Việt Nam Nghiên cứu thị trường logistics miền Bắc Luận văn kinh tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế đối ngoại Khóa luận tốt nghiệp ngoại thươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
54 trang 303 0 0
-
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 215 0 0 -
46 trang 204 0 0
-
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 202 0 0 -
22 trang 202 1 0
-
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 197 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Môi trường đầu tư bất động sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp
83 trang 174 0 0 -
Tiểu luận: Sự thay đổi văn hóa của Nhật Bản và Matsushita
15 trang 173 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu về thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
47 trang 173 0 0 -
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 165 0 0