Danh mục

KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNG CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 206

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 153.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo khung thời gian sử dụng các loại tài sản cố định (Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Danh mục các nhóm tài sản cố định A. Máy
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNG CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 206 Phụ lục I KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNG CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Thời gian sử Thời gian sử Danh mục các nhóm tài sản cố định dụng tối thiểu dụng tối đa (năm) (năm)A. Máy móc, thiết bị động lực1. Máy phát động lực 8 102. Máy phát điện 7 103. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện 7 104. Máy móc, thiết bị động lực khác 6 10B. Máy móc, thiết bị công tác1. Máy công cụ 7 102. Máy khai khoáng xây dựng 5 83. Máy kéo 6 84. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp 6 85. Máy bơm nước và xăng dầu 6 86. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ 7 10và ăn mòn kim loại7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá 6 10chất8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật 6 8liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện 5 12và điện tử, quang học, cơ khí chính xác10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản 7 10xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt 10 1512. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc 5 713. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy 5 1514. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương 7 12thực, thực phẩm15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế 6 1216. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện 3 15tử, tin học và truyền hình17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm 6 1018. Máy móc, thiết bị công tác khác 5 12C. Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng 5 10cơ học, âm học và nhiệt học2. Thiết bị quang học và quang phổ 6 103. Thiết bị điện và điện tử 5 84. Thiết bị đo và phân tích lý hoá 6 105. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ 6 106. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt 5 87. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác 6 108. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc 2 5D. Thiết bị và phương tiện vận tải1. Phương tiện vận tải đường bộ 6 102. Phương tiện vận tải đường sắt 7 153. Phương tiện vận tải đường thuỷ 7 154. Phương tiện vận tải đường không 8 205. Thiết bị vận chuyển đường ống 10 306. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng 6 107. Thiết bị và phương tiện vận tải khác 6 10E. Dụng cụ quản lý1. Thiết bị tính toán, đo lường 5 82. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần 3 8mềm tin học phục vụ quản lý3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác 5 10F. Nhà cửa, vật kiến trúc1. Nhà cửa loại kiên cố (1) 25 502. Nhà cửa khác (1) 6 253. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường; bãi đỗ, sân 5 20phơi...4. Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, 6 30ụ tàu...5. Các vật kiến trúc khác 5 10G. Súc vật, vườn cây lâu năm1. Các loại súc vật 4 152. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, 6 40vườn cây lâu năm.3. Thảm cỏ, thảm cây xanh. 2 8H. Các loại tài sản cố định khác chưa quy 4 25định trong các nhóm trênGhi chú:Nhà cửa loại kiên cố là loại nhà ở, trụ sở làm việc, nhà văn phòng, khách sạn... đượcxác định là có độ bền vững Bậc I, Bậc II. Nhà cửa khác là nhà ở, trụ sở làm việc, nhàvăn phòng... được xác định là có độ bền vững Bậc III, Bậc IV theo quy định của Bộ Xâydựng. Phụ lục II PH Ư Ơ N G P HÁ P TR ÍC H KH Ấ U HA O TÀ I S Ả N C Ố Đ Ị NH (Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)I. Phương pháp khấu hao đường thẳng:1. Nội dung của phương pháp:Tài sản cố định trong doanh nghiệp được trích khấu hao theo phương pháp khấu haođường thẳng như sau:- Căn cứ các quy định trong Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố địnhban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC, doanh nghiệp xác định thời giansử dụng của tài sản cố định;- Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thứcdưới đây: Mức trích khấu hao Nguyên giá của tài sản cố định trung bình hàng năm = của tài sản cố định ...

Tài liệu được xem nhiều: