KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 môn Hóa (Bài số 4)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.66 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 môn Hóa (Bài số 4) KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Bài số 4 Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần ho àn:1. A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB). C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini. D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA. Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố2. kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng là B. gần bão hoà. A. bão hoà. D. nhiều electron. C. ít electron. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?3. A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp4. theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại5. A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo d ài nhất)6. là A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là7. A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:8. A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag. C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong 9. kim loại gây ra? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Ánh kim. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?10. A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Khối lượng riêng. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do11. A. các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử. B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử. C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương kim loại với nhau. Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm12. diện; (3) tứ diện đều; (4) lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?13. A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim. B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim). C. Thép là hợp kim của Fe và C. D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim. Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?14. A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của kim loại như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên tử kim loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản trở sự di chuyển tự do của các electron. C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần. D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại thành phần. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là15. A. bị oxi hóa. B. tính oxi hóa. C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?16. A. Nhường eletron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương. C .Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì17. A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ. C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm. D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.18. Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4 MgSO 4 + Cu Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên: A . Mg2+ + 2e Mg B . Mg Mg2+ + 2e C. Cu 2+ + 2e Cu D. Cu Cu 2+ + 2e Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích19. +2 (M2+). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 môn Hóa (Bài số 4) KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm học 2010-2011 Bài số 4 Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần ho àn:1. A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB). C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini. D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA. Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố2. kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng là B. gần bão hoà. A. bão hoà. D. nhiều electron. C. ít electron. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?3. A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp4. theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại5. A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo d ài nhất)6. là A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là7. A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:8. A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag. C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong 9. kim loại gây ra? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Ánh kim. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?10. A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Khối lượng riêng. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do11. A. các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử. B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử. C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương kim loại với nhau. Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm12. diện; (3) tứ diện đều; (4) lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?13. A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim. B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim). C. Thép là hợp kim của Fe và C. D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim. Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?14. A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của kim loại như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên tử kim loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản trở sự di chuyển tự do của các electron. C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần. D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại thành phần. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là15. A. bị oxi hóa. B. tính oxi hóa. C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?16. A. Nhường eletron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion dương. C .Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành ion dương. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì17. A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ. C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm. D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.18. Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4 MgSO 4 + Cu Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên: A . Mg2+ + 2e Mg B . Mg Mg2+ + 2e C. Cu 2+ + 2e Cu D. Cu Cu 2+ + 2e Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích19. +2 (M2+). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 78 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 50 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 48 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 43 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0