KIỂM TRA 1 TIẾT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 179.01 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiểm tra 1 tiết a.trắc nghiệm khách quan, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KIỂM TRA 1 TIẾT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Câu 1: (3đ)Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: 1.Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Có số p = số n; C. Có số n = số e; B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e. 2. Kí hiệu hóa học của nhôm là: A. al B. aL C. AL D. Al. 3. Phân tử khối của H2SO4 là: A. 96 đvC B. 97đvC C. 98 đvC D. 99 đvC. 4. Phân tử khối của H2O là: A. 16 đvC B. 18 đvC C. 19 đvC D. 20 đvC. 5. Công thức hoá học của canxi oxit ( biết trong phân tử có 1 Ca, 1O) là: A. Ca2O B. CaO2 C. Ca1O1 D.CaO . 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O. Câu 2(2đ) Hãy đ iền những từ thích hợp vào chỗ trống: a/...................................................là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. b/...................................................là những chất đ ược tạo nên từ hai nguyên tố hoá học. c/ ……………………………………………………………… là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện. d/ Nguyên tử gồm…………………………………………… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một nhiều electron mang điện tích âm. B. TỰ LUẬN (5đ) Cho các hợp chất sau: Câu 1(2,5đ): a. Bari sunfat, tạo bởi 1Ba, 1S và 4O. b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O. Hãy viết công thức hóa học của các chất trên và nêu ý nghĩa của các công thức hóa học trên. Câu 2(2,5đ): a. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3? b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị III và nhóm (NO3) hoá trị I?IV.ĐÁP ÁN: Phần/ Câu Đáp án chi tiết Điểm -1-A.Trắc nghiệm(5đ): 6 đáp án đúng * 0,5đ=3đ 1. B 2.C 3. C 4. B 5. D 6.A Câu 1: (3đ) a.Đơn chất c. Nguyên tử Câu 2(2đ) b.Hợp chất d. Hạt nhân 4 đáp án đúng* 0,5đ = 2đB.Tự luận: 0,5đ a. Bari sunphat : BaSO4 Câu 1: (2,5đ) + Ý nghĩa : - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : Ba, S, O 0,25đ 0,25đ - Có 1 Ba, 1S, 4O. - PTK = 137+ 32 + (4x16) = 233(đvC) 0,25đ 0,5đ b.Axit cacbonic: H2 CO3 + Ý nghĩa : - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, C, O. 0,25đ 0,25đ - Có: 2H, 1C, 3O. - PTK = (2x1)+ 12 + (3 x16) = 62(đvC) 0,25đ a. Tính hoá trị của Fe Câu 2: (2,5đ) O,25đ a II - Fe 2 O 3 . 0,25đ - Áp dụng quy tắc hoá trị: a . 2 = II . 3 0,25đ II .3 a 3 2 0,25đ - Vậy Fe có hoá trị III. b. Lập công thức hoá học 0,25đ - Công thức chung: Al xIII ( SO4 ) II y 1,0đ - Áp dụng quy tắc hoá trị: x II 2 III .x II . y =>x = 2 và y = 3. 0,25đ y III 3 - Công thức đúng: Al2 (SO4 )3V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0 - 6 ,4 6,5 -7,9 8,0 -10 Tổng 0 -1,9 2,0 -3,4 3,5 -4,98A18A2VI. RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -2--3- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KIỂM TRA 1 TIẾT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Câu 1: (3đ)Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: 1.Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Có số p = số n; C. Có số n = số e; B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e. 2. Kí hiệu hóa học của nhôm là: A. al B. aL C. AL D. Al. 3. Phân tử khối của H2SO4 là: A. 96 đvC B. 97đvC C. 98 đvC D. 99 đvC. 4. Phân tử khối của H2O là: A. 16 đvC B. 18 đvC C. 19 đvC D. 20 đvC. 5. Công thức hoá học của canxi oxit ( biết trong phân tử có 1 Ca, 1O) là: A. Ca2O B. CaO2 C. Ca1O1 D.CaO . 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O. Câu 2(2đ) Hãy đ iền những từ thích hợp vào chỗ trống: a/...................................................là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. b/...................................................là những chất đ ược tạo nên từ hai nguyên tố hoá học. c/ ……………………………………………………………… là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện. d/ Nguyên tử gồm…………………………………………… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một nhiều electron mang điện tích âm. B. TỰ LUẬN (5đ) Cho các hợp chất sau: Câu 1(2,5đ): a. Bari sunfat, tạo bởi 1Ba, 1S và 4O. b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O. Hãy viết công thức hóa học của các chất trên và nêu ý nghĩa của các công thức hóa học trên. Câu 2(2,5đ): a. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3? b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị III và nhóm (NO3) hoá trị I?IV.ĐÁP ÁN: Phần/ Câu Đáp án chi tiết Điểm -1-A.Trắc nghiệm(5đ): 6 đáp án đúng * 0,5đ=3đ 1. B 2.C 3. C 4. B 5. D 6.A Câu 1: (3đ) a.Đơn chất c. Nguyên tử Câu 2(2đ) b.Hợp chất d. Hạt nhân 4 đáp án đúng* 0,5đ = 2đB.Tự luận: 0,5đ a. Bari sunphat : BaSO4 Câu 1: (2,5đ) + Ý nghĩa : - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : Ba, S, O 0,25đ 0,25đ - Có 1 Ba, 1S, 4O. - PTK = 137+ 32 + (4x16) = 233(đvC) 0,25đ 0,5đ b.Axit cacbonic: H2 CO3 + Ý nghĩa : - Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, C, O. 0,25đ 0,25đ - Có: 2H, 1C, 3O. - PTK = (2x1)+ 12 + (3 x16) = 62(đvC) 0,25đ a. Tính hoá trị của Fe Câu 2: (2,5đ) O,25đ a II - Fe 2 O 3 . 0,25đ - Áp dụng quy tắc hoá trị: a . 2 = II . 3 0,25đ II .3 a 3 2 0,25đ - Vậy Fe có hoá trị III. b. Lập công thức hoá học 0,25đ - Công thức chung: Al xIII ( SO4 ) II y 1,0đ - Áp dụng quy tắc hoá trị: x II 2 III .x II . y =>x = 2 và y = 3. 0,25đ y III 3 - Công thức đúng: Al2 (SO4 )3V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0 - 6 ,4 6,5 -7,9 8,0 -10 Tổng 0 -1,9 2,0 -3,4 3,5 -4,98A18A2VI. RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -2--3- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 89 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 54 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 47 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0