Danh mục

KIỂM TRA GIỮA KỲ VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG A2

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 148.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiểm tra giữa kỳ vật lí đại cương a2, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA KỲ VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG A2 KIỂM TRA GIỮA KỲ VLĐC 2Trường ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Đề số : 01 Khoa Khoa học cơ bản HỆ CAO ĐẲNG1) L ực tương tác giữa hai viên bi nhỏ nhiễm điện thay đổi thế nào nếu ta tăng đ ộ l ớnđiện tích của mỗi viên lên gấp đôi, đồng thời tăng khoảng cách hai tâm của chúng lên gấpđôi ? a) tăng 16 lần b) Còn một nửa c) không đổi d) Giảm 64 lần2) Hai điện tích điểm Q1 = - 5μC và Q2 = - 6μC đặt cách nhau 50 cm trong không khí. Trịsố lực tương tác giữa chúng bằng: d) đáp số khác a) 1,08N b) 0,54 N c) 0,81 N3) L ần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì đo được trị số cường độ điệntrường tại B lần lượt là E1= 200 V/m và E2= 160 V/m. Nếu đặt đồng thời cả hai điện tíchđó vào A thì cường độ điện trường tại B là: a) 20 V/m b) 40 V/m c) 80 V/m d) 180 V/m4) Hai viên bi giống hệt nhau, tích điện q 1>0; q2 KIỂM TRA GIỮA KỲ VLĐC 2Trường ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Đề số : 02 Khoa Khoa học cơ bản HỆ CAO ĐẲNG1 ) Hai điện tích điểm Q1 = +6μC và Q2 = - 4μC đặt cách nhau 25 cm trong không khí. Trịsố lực tương tác giữa chúng bằng: d) đáp số khác a) 1,082 N b) 3,456 N c) 1,728 N2) Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì đo được trị số cường độ điệntrường tại B lần lượt là E1= 180 V/m và E2= 100 V/m. Nếu đặt đồng thời cả hai điện tíchđó vào A thì cường độ điện trường tại B là: a) 80 V/m b) 120 V/m c) 40 V/m d) 140 V/m3) Hai viên bi giống hệt nhau, tích điện q 1>0; q2 RB b) Chúng sáng bình thường d) a, b, c đều ñuùng KIỂM TRA GIỮA KỲ VLĐC 2Trường ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Đề số : 03 Khoa Khoa học cơ bản HỆ CAO ĐẲNG1 ) Lực tương tác giữa hai viên bi nhỏ nhiễm điện thay đổi thế nào nếu ta giữ nguyênkhoảng cách r, đưa chúng từ dầu có hằng số điện môi ε = 4 ra không khí và tăng độ lớnđiện tích của mỗi viên lên gấp đôi ? a) tăng 16 lần b) không đổi c) Còn một nửa d) Giảm 64lần2) Hai điện tích điểm Q1 , Q2 đặt cách nhau 30 cm trong không khí thì đẩy nhau với lựcF= 1,2 N . Biết Q1 = 4,0 μC . Tính giá trị của Q2 bằng: a) 20 μC b) 2,5 μC c) 3,0 μC d) 6,0 μC3) Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì đo được trị số cường độ điệntrường tại B lần lượt là E1= 100 V/m và E2= 160 V/m. Nếu đặt đồng thời cả hai điện tíchđó vào A thì cường độ điện trường tại B là: a) 20 V/m b) 30 V/m c) 60 V/m d) 80 V/m4) Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường đ ộ E A= 144 V/m và EB= 81V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q-A-B thẳng hàng. a) 105 V/m b) 105,6 V/m c) 105,8 V/m d) 106 V/m5) Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 2 µF . Khoảng cách giữa các bản tănggấp đôi và nhồi đầy sáp. Điện dung tụ mới là C’= 3 µF . Tính hằng số điện môi của sáp. a.) 1,5 b) 2 c) 3 d) 46) Khi gheùp tụ C1= 10µF vôùi tuï C2 thì ñöôïc tụ Ctñ = 6µF. Vaäy: a) C1 gheùp // C2 b) C1 gheùp noái tieáp C2 c) C2 = 15µFd) Coù 2 caâu ñuùng7) Tính ñieän dung cuûa tuï ñieän caàu coù baùn kính 2 baûn laø R 1 =15cm, R2 = 18cm, giöõa hai baûn coù chaát ñieän moâi coù heä soá ε =5. c) 500µF d) 50µF a) 500pF b) 500nF8) Có một tụ điện phẳng, giữa hai bản là lớp điện môi có hằng số ε = 6, diện tích mỗi bảnlà 1m2, khoảng cách giữa hai bản d = 1,2 mm. Tính điện dung của tụ điện. a) 40,3.10-9 F b) 4,42.10-9 F c) 4,43.10-8 F d) 44,3.10-8 F9) Doøng ñieän trong maïch coù chieàu nhö hình 1, trong đó: R = 8Ω ; r =2Ω ; E = 6V; I = 2A.Coâng suaát cuûa ñoaïn I E ,r Rmaïch AB laø: A B + - b) P = 40Ω a) P = 52W Hình.1 c) P = 12W d) moät ñaùp s ...

Tài liệu được xem nhiều: