Danh mục

KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn hoá học 9

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,015.24 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn hoá học 9 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: 2: Kỹ năng: - Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: tự luận 100%. - Học sinh làm bài trên lớp. III. THIẾT LẬP MA TRẬN:Mức độ Chủ đề Sơ lược về bảng TH các NTHHNhận biếtThông...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn hoá học 9 KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn hoá học 9I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA1. Kiến thức: -2: Kỹ năng: - Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữakhối lượng, lượng chất và thể tích đêr tính nồng độ dung dịch, tính khốilượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: tự luận 100%. - Học sinh làm bài trên lớp.III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ Mức độ caoChủ đề thấp - Sắp xếp - Lập luậnSơ lược về được các số mol CO2bảng TH các nguyên tố và NaOHNTHH hoá học theo tham gia quy luật biến phản ứng đổi tính kim để suy ra loại, tính phi muối tạo kim thành. 1 1/2 1 và 1/2 Số câu 1,0 1,5 2,5 Số điểm 10% 25% - Viết được - Nhận biếtHiđrocacbon được các các PTHH minh hoạ hiđrocacbon phản ứng bằng phương cháy và phản ứng pháp hoá cộng. học 1 1 2 Số câu 2 1,5 3,5 Số điểm 20% 15% 35% - Viết được - Thực hiệnDẫn xuất các PTHH bài toán tínhhiđrocacbon thực hiện theo PTHH dãy chuyển hoá 1 1/2 1 và 1/2 Số câu 2,0 2, 0 4.0 Số điểm 20% 25% 40%Tổng các chủ đề 1 2 2 5 Số câu 2,0 3,0 5,0 10 Số điểm 20% 30% 35% 100%IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:Câu 1. (1điểm): Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều: a. Tính kim loại tăng dần: Mg, Al, Na b. Tính phi kim giảm dần: P, Cl, SCâu 2. (2điểm) Etilen và axetilen đều có liên kết kém bền trong phân tử. Chúng đều tham gia phản ứng cháy và phản ứng cộng brom. Viết phương trình hoá học để minh hoạ?Câu 3. (2 điểm) Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện phản ứng : (1) ( 2) (3) ( 4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3    COONaCâu 4. (1,5điểm) Nêu phương pháp hóa học nhận biết hai chất khí khôngmàu: CH4, C2H4, CO2?Câu 5. (3,5điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam Rượu etylic. a. Tính thể tích khí CO2 thu được? b. Cho toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độmol các chất trong dung dịch sau phản ứng? Biết: thể tích các khí đều đo ở ĐKTC, thể tích dung dịch coi nhưkhông đổi sau phản ứng. C=12; O=16; H=1 Được sử dụng bảng hệ thống tuần hoànV. Đáp án và biểu điểmCâu 1(1,0điểm) a. Tính kim loại tăng dần: Al, Mg, Na 0,5 đ b. Tính phi kim giảm dần: Cl, S, P 0,5 đCâu 2( 2điểm)- Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 –to> 2CO2 + 2H2O 0,5đ 2C2H2 + 5 O2 -to> 4CO2 + 2H2O 0,5đ- Phản ứng cộng brom: 0,5đ C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 0,5đ C2H2 + Br2 -> C2H2Br4Câu 3 (2 điểm) 1. C2H4 + H2O axit 0,5đ C2H5OH Men giấm 0,5đ 2. C2H5OH + O2 CH3COOH axit sufuric đặc, t0 0,5đ 3. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 0,5đ 4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OHCâu 4. (1,5điểm) - Trích mẫu thử 0,25đ - Cho các khí lội qua dung dịch Ca(OH)2, chất khí làm vẩn 0,5đ đục nước vôi trong là CO2, hai chất khí không làm vẩn đực nước vôi trong là CH4 và C2H4. - Cho cùng một thể tích dung dịch brom có cùng nồng độ 0,25đ vào 2 mẫu còn lại:+ Không làm thay đổi màu dung dịch brom là CH4 0,25đ+ Làm mất màu dung dịch brom là C2H4 0,25đ C2H4 + Br2 -> C2H4Br2Câu 5. (3,5 điểm) to ...

Tài liệu được xem nhiều: