Kiểm tra phản ứng oxi hóa khử
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 92.00 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Kiểm tra phản ứng oxi hóa khử
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra phản ứng oxi hóa khử1, Nhận xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.C. Chất oxi hóa. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường2, Cho sơ đồ phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) H2O + S + MnSO4 + K2SO4Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là ?A. 3, 2, 5. B. 2, 2, 5. C. 5, 2, 4. D. 5, 2, 33, Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2OHệ số cân bằng của cácchất phản ứng và sản phẩm lần lượt làA. 3, 4, 6, 8, 12, 16 B. 2, 10, 1, 1, 10, 4C. 5, 7, 12, 9, 16, 20 D. 6, 22, 4, 3, 18, 144, Trong phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất A. có số oxi hoá tăng. B. nhường electron.C. có số oxi hoá thấp nhất. D. nhận electron.5, Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử:A. SO3 + H2O H2SO4 (3) B. Cả (2) và (3)C. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (2) D. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (1)6, Cho các phản ứng sau. Phản ứng nào là oxi hóa - khử ? A. 2HgO 2Hg + O2 B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 CaO + CO27, Phản ứng [{Fe}limits^{ + 3} + 1e o {Fe}limits^{ + 2}] biểu thị quá trình nào sau đây ?Chọn câu trả lời đúng:A. Quá trình phân hủy. B. Quá trình khử. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình oxi hóa8, Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó: A. có sự cho - nhận proton. (2) B. có sự cho và nhận electron. (3)C. có sự thay đổi số oxi hóa. (1) D. (1) và (3) đều đúng9, Trong số các phản ứng sau. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?Chọn câu trả lời đúng: A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O B. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O C. N2O5 + H2O 2HNO3 D. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O10, Trong các quá trình chuyển đổi sau, quá trình nào không có phản ứng oxi hóa khử?Chọn câu trả lời đúng: A. H2SO4 SO2 B. FeCl2 FeCl3 C. KNO3 KNO2 D. SO3 H2SO4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra phản ứng oxi hóa khử1, Nhận xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.C. Chất oxi hóa. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường2, Cho sơ đồ phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) H2O + S + MnSO4 + K2SO4Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là ?A. 3, 2, 5. B. 2, 2, 5. C. 5, 2, 4. D. 5, 2, 33, Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2OHệ số cân bằng của cácchất phản ứng và sản phẩm lần lượt làA. 3, 4, 6, 8, 12, 16 B. 2, 10, 1, 1, 10, 4C. 5, 7, 12, 9, 16, 20 D. 6, 22, 4, 3, 18, 144, Trong phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất A. có số oxi hoá tăng. B. nhường electron.C. có số oxi hoá thấp nhất. D. nhận electron.5, Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử:A. SO3 + H2O H2SO4 (3) B. Cả (2) và (3)C. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (2) D. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (1)6, Cho các phản ứng sau. Phản ứng nào là oxi hóa - khử ? A. 2HgO 2Hg + O2 B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 CaO + CO27, Phản ứng [{Fe}limits^{ + 3} + 1e o {Fe}limits^{ + 2}] biểu thị quá trình nào sau đây ?Chọn câu trả lời đúng:A. Quá trình phân hủy. B. Quá trình khử. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình oxi hóa8, Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó: A. có sự cho - nhận proton. (2) B. có sự cho và nhận electron. (3)C. có sự thay đổi số oxi hóa. (1) D. (1) và (3) đều đúng9, Trong số các phản ứng sau. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?Chọn câu trả lời đúng: A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O B. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O C. N2O5 + H2O 2HNO3 D. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O10, Trong các quá trình chuyển đổi sau, quá trình nào không có phản ứng oxi hóa khử?Chọn câu trả lời đúng: A. H2SO4 SO2 B. FeCl2 FeCl3 C. KNO3 KNO2 D. SO3 H2SO4
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiểm tra hóa học phản ứng oxi hóa khử chuyên đề hóa học bài tập hóa trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
4 trang 57 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 45 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 41 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0