Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 112.40 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hoạt động tài chính doanh nghiệp thể hiện sự vận động của vốn giữa doanh nghiệp với các chủ thể khác nội bộ doanh nghiệp. hàng các tổ chức tín dụng phát sinh trong quá trình doanh nghiệp vay vàg hoàn ảnh hưởng vốn trả lãi cho khách hàng, cho các tổ chức tín dụng. Trên cơ sở đó, doanh nghiệp hoạch định ngân sách đầu tư, kế hoạch sản xuất, tiếp thị nhằm thỏa mãn nhu cầu. Thứ tư: Những quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp Gồm quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với các...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra tài chính doanh nghiệp Ð1 Bài 1: Có tài li u sau dây t i công ty XYZ: 1. Nam k ho ch công ty s n xu t 2 lo i s n ph m: 8.000 s n ph m A, 2.000 s n ph m B 2. Ð nh m c tiêu hao cho 1 don v s n ph m nhu sau: Ð nh m c tiêu hao 1 don v s n ph m Chi phí tr c ti p Ðon giá (1.000 d) S n ph m A S n ph m B Nguyên v t li u chính 600 10 kg 2 kg V t li u ph 400 4 kg 2 kg Nhiên li u 85 0,4 lít 1,5 lít Ti n luong 600 8 gi 4 gi 3. D toán chi phí s n xu t chung d c phân b theo ti n luong công nhân s n xu t nhu sau: (dvt: 1.000 d) - V t li u ph : 800.000 - BHXH, BHYT, KPCD, BHTN: 143.000 - D ch v mua ngoài: 150.000 - Kh u hao TSCD: 1.100.000 - Ti n luong: 650.000 - Chi phí khác: 670.000 4. S du v chi phí c a s n ph m d dang d c tính vào giá tr s n l ng nhu sau, dvt: 1.000 d Chi phí tr c ti p S du d u nam S du cu i nam Nguyên v t li u chính 200.000 300.000 V t li u ph 100.000 160.000 Ti n luong 220.000 80.000 BHXH, BHYT, KPCD, BHTN 48.400 17.600 5. Chi phí gia công cho bên ngoài: (dvt: 1.000 d) - V t li u ph : 420.000 - Kh u hao TSCD: 180.000 - Ti n luong: 650.000 - Chi phí khác: 100.000 - BHXH, BHYT, KPCD, BHTN: 110.000 6. Ph li u thu h i t nguyên v t li u chính c a s n ph m B: 80.000.000d. 7. S du chi phí trích tr c (chi phí ph i tr ): - S du d u nam: 120.000.000d - S du cu i nam: 170.000.000d 8. S du chi phí tr tr c: - u nam: 60.000.000d - Cu i nam: 40.000.000d Yêu c u: 1. L p k ho ch giá thành s n xu t don v s n ph m A, B theo kho n m c chi phí? 1 2. L p d toán chi phí s n xu t k k ho ch? Bài 2: T i trung tâm chu n doán y khoa dang s d ng máy siêu âm c . Trung tâm v a qua dã siêu âm d c 6.800 ca (công su t t i da). Thu nh p và chi phí bình quân 1 ca siêu âm nhu sau: - Ti n thu m i ca: 19.000 d - Kh u hao và các chi phí c d nh khác c nam: 44.138.600 d - Chi phí v t li u tiêu hao: 9.000 d - Ti n luong chuyên gia: 2.500 d Ð nâng cao ch t l ng ch n doán, trung tâm d ki n s mua thêm máy siêu âm màu du a vào ho t d ng. Máy siêu âm màu có giá 600.000.000 d, th i gian s d ng 10 nam. Khi du a máy siêu âm màu vào s d ng, t ng s ca siêu âm có th d t g p 2,5 l n so v i nam tr c. Giá bình quân 1 ca siêu âm màu là 25.000d, lu ong chuyên gia tr theo t l 12% doanh thu. Chi phí c d nh khác (ngoài kh u hao) tang thêm 10.000.000 d/nam. Yêu c u: 1. Xác d nh s n l ng, doanh thu, th i gian hòa v n c a nam tr c v ho t d ng siêu âm c a trung tâm? 2. Tính doanh thu, th i gian hòa v n và l i nhu n d t d c khi d án d u tu máy siêu âm màu th c hi n? 2 ÐÁP ÁN Ð 1 1. B ng tính giá thành s n ph m, ÐVT: 1.000 Ð Ch tiêu S n ph m A S n ph m B C ng L ng s n ph m hoàn thành 8.000 2.000 1. Chi phí NVL tr c ti p 61.072.000 4.175.000 65.247.000 Chi phí NVL chính 48.000.000 2.400.000 50.400.000 V t li u ph 12.800.000 1.600.000 14.400.000 Nhiên li u 272.000 255.000 527.000 Tr ph li u -80.000 -80.000 2. Chi phí nhân công tr c ti p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra tài chính doanh nghiệp Ð1 Bài 1: Có tài li u sau dây t i công ty XYZ: 1. Nam k ho ch công ty s n xu t 2 lo i s n ph m: 8.000 s n ph m A, 2.000 s n ph m B 2. Ð nh m c tiêu hao cho 1 don v s n ph m nhu sau: Ð nh m c tiêu hao 1 don v s n ph m Chi phí tr c ti p Ðon giá (1.000 d) S n ph m A S n ph m B Nguyên v t li u chính 600 10 kg 2 kg V t li u ph 400 4 kg 2 kg Nhiên li u 85 0,4 lít 1,5 lít Ti n luong 600 8 gi 4 gi 3. D toán chi phí s n xu t chung d c phân b theo ti n luong công nhân s n xu t nhu sau: (dvt: 1.000 d) - V t li u ph : 800.000 - BHXH, BHYT, KPCD, BHTN: 143.000 - D ch v mua ngoài: 150.000 - Kh u hao TSCD: 1.100.000 - Ti n luong: 650.000 - Chi phí khác: 670.000 4. S du v chi phí c a s n ph m d dang d c tính vào giá tr s n l ng nhu sau, dvt: 1.000 d Chi phí tr c ti p S du d u nam S du cu i nam Nguyên v t li u chính 200.000 300.000 V t li u ph 100.000 160.000 Ti n luong 220.000 80.000 BHXH, BHYT, KPCD, BHTN 48.400 17.600 5. Chi phí gia công cho bên ngoài: (dvt: 1.000 d) - V t li u ph : 420.000 - Kh u hao TSCD: 180.000 - Ti n luong: 650.000 - Chi phí khác: 100.000 - BHXH, BHYT, KPCD, BHTN: 110.000 6. Ph li u thu h i t nguyên v t li u chính c a s n ph m B: 80.000.000d. 7. S du chi phí trích tr c (chi phí ph i tr ): - S du d u nam: 120.000.000d - S du cu i nam: 170.000.000d 8. S du chi phí tr tr c: - u nam: 60.000.000d - Cu i nam: 40.000.000d Yêu c u: 1. L p k ho ch giá thành s n xu t don v s n ph m A, B theo kho n m c chi phí? 1 2. L p d toán chi phí s n xu t k k ho ch? Bài 2: T i trung tâm chu n doán y khoa dang s d ng máy siêu âm c . Trung tâm v a qua dã siêu âm d c 6.800 ca (công su t t i da). Thu nh p và chi phí bình quân 1 ca siêu âm nhu sau: - Ti n thu m i ca: 19.000 d - Kh u hao và các chi phí c d nh khác c nam: 44.138.600 d - Chi phí v t li u tiêu hao: 9.000 d - Ti n luong chuyên gia: 2.500 d Ð nâng cao ch t l ng ch n doán, trung tâm d ki n s mua thêm máy siêu âm màu du a vào ho t d ng. Máy siêu âm màu có giá 600.000.000 d, th i gian s d ng 10 nam. Khi du a máy siêu âm màu vào s d ng, t ng s ca siêu âm có th d t g p 2,5 l n so v i nam tr c. Giá bình quân 1 ca siêu âm màu là 25.000d, lu ong chuyên gia tr theo t l 12% doanh thu. Chi phí c d nh khác (ngoài kh u hao) tang thêm 10.000.000 d/nam. Yêu c u: 1. Xác d nh s n l ng, doanh thu, th i gian hòa v n c a nam tr c v ho t d ng siêu âm c a trung tâm? 2. Tính doanh thu, th i gian hòa v n và l i nhu n d t d c khi d án d u tu máy siêu âm màu th c hi n? 2 ÐÁP ÁN Ð 1 1. B ng tính giá thành s n ph m, ÐVT: 1.000 Ð Ch tiêu S n ph m A S n ph m B C ng L ng s n ph m hoàn thành 8.000 2.000 1. Chi phí NVL tr c ti p 61.072.000 4.175.000 65.247.000 Chi phí NVL chính 48.000.000 2.400.000 50.400.000 V t li u ph 12.800.000 1.600.000 14.400.000 Nhiên li u 272.000 255.000 527.000 Tr ph li u -80.000 -80.000 2. Chi phí nhân công tr c ti p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiểm tra tài chính tài chính doanh nghiệp xuất kỳ kế hoạch xác định doanh thu giá thành sãn xuất giá thành đơn vị.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 756 21 0 -
18 trang 458 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 429 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 417 12 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 367 10 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 359 1 0 -
3 trang 289 0 0
-
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 279 0 0 -
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 274 0 0 -
Bài giảng: Chương 2: Bảo hiểm hàng hải
94 trang 257 1 0