Kiến thức mạng: Phần cứng mạng WAN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 84.19 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần cứng mạng WAN bạn sử dụng phụ thuộc vào dịch vụ mạng WAN bạn muốn kết nối tới. Mỗi giao thức mạng WAN có các đặc tả và yêu cầu khác nhau đối với phần cứng và phương tiện truyền dẫn. Tuy nhiên, với sự lựa chọn của bạn, có nhiều phần cứng có thể tương thích với nhiều dịch vụ mạng WAN khác nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức mạng: Phần cứng mạng WAN Ki n th c m ng: Ph n c ng m ng WAN Ph n c ng m ng WAN b n s d ng ph thu c vào d ch v m ng WAN b n mu n k t n i t i. M i giao th c m ng WAN có các ñ c t và yêu c u khác nhau ñ i v i ph n c ng và phương ti n truy n d n. Tuy nhiên, v i s l a ch n c a b n, có nhi u ph n c ng có th tương thích v i nhi u d ch v m ng WAN khác nhau. Nhà cung c p d ch v m ng WAN là ngư i ch u trách nhi m v m ng WAN và cung c p Cáp n i ch ng cu i (local loop) t i ði m ranh gi i (Demarc) (xem Internet th t là ñơn gi n s 2/2004). Cáp n i ch ng cu i thư ng là dây cáp ñ ng, cùng m t lo i dây s d ng cho d ch v ñi n tho i. Thi t l p ñư ng dây ñi n tho i Nhi u h gia ñình và doanh nghi p hi n nay s d ng cáp 4 dây g m 2 c p dây xo n ñ ng: c p th nh t s d ng cho ñi n tho i và c p th hai làm d phòng. ði u này cho phép các doanh nghi p m i có th s n sàng k t n i m ng WAN mà không c n ph i l p ñ t thêm h th ng ñư ng dây m i. M t ñư ng tín hi u tương t s d ng hai dây ñ ng và m t ñư ng tín hi u s có th s d ng hai dây hay c 4 dây ñ ng c a Cáp n i ch ng cu i tuỳ thu c vào lo i hình k t n i m ng WAN. Các công ty ñi n tho i c n ph i s a ñ i b chuy n m ch ñư ng truy n (line switching) Văn phòng trung tâm ñ có th truy n tín hi u s trên Cáp n i ch ng cu i. Dây d n ñ ng ñư c phân lo i theo băng thông. Băng thông, ñ n lư t nó, l i quy t ñ nh lư ng d li u b n có th g i và tín hi u truy n là tương t hay tín hi u s . Dư i ñây chúng ta s nghiên c u v hai phương pháp phân lo i băng thông trên cáp ñ ng. Plain Old Telephone Service (POTS) H th ng ñi n tho i tương t ch g i m t tín hi u tương t trên m i c p dây: m i tín hi u riêng bi t này ñư c coi là m t kênh. S d ng POTS và modem ñ g i tín hi u tương t cung c p cho b n m t kênh 64Kbit/s, trong ñó ch 56Kbit/s băng thông dành cho truy n d li u. Modem và ñư ng dây ñi n tho i truy n th ng khá phù h p cho m c ñích s d ng Internet ñ g i thư ñi n t và m t s công vi c thông thư ng khác. Tuy nhiên, n u b n c n g i và nh n m t kh i lư ng d li u l n thì s m t khá nhi u th i gian. D ch v POTS có nh ng ñ c ñi m sau ñây: - Các ñư ng dây hi n th i ch s d ng hai c p dây xo n - Tín hi u trên Cáp n i ch ng cu i là tín hi u tương t . - C n t i modem ñ chuy n tín hi u s thành tín hi u tương t - T c ñ hi u qu c a ñư ng dây b gi i h n ngư ng 56 Kbit/s Hình 1: K t n i m ng WAN qua ñư ng ñi n tho i T-Carries L p v t lý c a nhi u h th ng m ng WAN M d a trên công ngh T-Carrier do công ty Bell/AT&T phát tri n. Các ñư ng dây T-1 s d ng c 4 dây ñ ng: m t c p ñ g i và m t c p ñ nh n d li u. Chúng không s d ng ñư ng dây v t lý b sung (additional wire) mà thi t l p các kênh o (virtual channel). Cáp s i quang và các lo i ñư ng truy n khác s d ng cho Cáp n i ch ng cu i cho phép t c ñ truy n d li u ñ t cao hơn. Công ngh T-carries có các ñ c ñi m sau ñây: - S d ng hai c p cáp dây xo n ñ ng - S d ng tín hi u s - H tr nhi u kênh 64 Kbit/s trên m t dây Các ñư ng dây T-carrier ñư c phân lo i d a trên s kênh mà nó có th h tr + T1 (24 kênh, s d ng M ) + E1 (31 kênh, s d ng châu Âu) Các ñư ng T-carrier cũng ñư c phân theo lo i d li u s ñư c truy n t i trên ñư ng dây (ví d d li u thu n tuý, âm thanh s hoá, hình nh s hoá...). Hơn n a, ngư i s d ng có th ñăng ký m t ph n d ch v c a ñư ng T1 và s d ng m t m t s trong s các kênh s n có c a nó. Lưu ý: Các lo i ñư ng T-carrier ñư c phân ra nh m m c ñích miêu t băng thông, ñây không [/i]ph i là các giao th c m ng WAN. Ví d , ISDN là m t d ch v m ng WAN s d ng phương pháp truy n tín hi u s qua 4 dây. Băng thông c a ISDN ph thu c vào bao nhiêu dung lư ng c a ñư ng T1 ñư c s d ng. Basic Rate ISDN (BRI) Basic Rate ISDN g m 2 kênh 64Kbit/s (g i là các kênh B) và m t kênh 16 Kbit/s (g i là kênh D). Vì v y nó còn ñư c g i là 2B+D. Các kênh B truy n t i d li u, âm thanh và hình nh s hoá. Kênh D là kênh d ch v s d ng cho c d li u và thông tin ñi u khi n. ISDN BRI r t h p lý cho các h gia ñình và doanh nghi p nh c n t c ñ truy n d li u cao hơn so v i modem truy n th ng. Hình 2: BRI Dư i ñây là 2 trư ng h p s d ng ISDN BRI ñi n hình nh t: - M t kênh B ñư c dùng cho tho i, kênh kia ñư c dùng cho d li u - C hai kênh ñư c dùng cho truy n d li u v i t c ñ t ng c ng là 128 Kbit/s Lưu ý: Băng thông t ng c ng c a ISDN BRI là 144 Kbit/s (2 kênh B và 1 kênh D) trong khi [/i]t c ñ truy n d li u t ng c ng là 128 Kbit/s (d li u ch ñư c g i qua 2 kênh B) Primary Rate ISDN(PRI) T i M , Primary Rate ISDN s d ng toàn b ñư ng T1, h tr 23 kênh B 64 Kbit/s và m t kênh D 64 Kbit/s, vì v y nó ñư c g i là 23B+D. ISDN PRI s d ng trong các doanh nghi p yêu c u k t n i t c ñ cao, thư ng xuyên b t. T i châu Âu, Primary Rate thư ng ñư c g i là 30B+D b i vì nó s d ng toàn b ñư ng E-1 ñ h tr 30 kênh B và 1 kênh D1. Ngoài ñư ng truy n, b n c n ph n c ng ñ k t n i t i m ng WAN và ñ nh d ng chính xác tín hi u cho lo i hình k t n i b n s d ng. Ví d , ph n c ng có th là nh ng modem chuy n tín hi u s sang tín hi u tương t . B n s s d ng m t ho c hai lo i thi t b ph n c ng dư i ñây cho các m ng s hoàn toàn. Hình 3: PRI Multiplexer (B d n kênh) Như hình v dư i ñây, b d n kênh ho t ñ ng t i hai ñ u c a ñư ng truy n. T i ñ u g i tín hi u, b d n kênh là thi t b k t h p tín hi u t hai hay nhi u thi t b khác ñ truy n trên m t ñư ng truy n. T i ñ u nh n, m t b d n kênh v i ch c năng gi i kênh s tách tín hi u k t h p thành tín hi u riêng r như ban ñ u. Nhi u b ñ nh tuy n trên m ng WAN có tích h p s n các b d n kênh. Hình 4: Multiplexer B d n kênh th ng kê (Statistical multiplexer): S d ng các kênh o riêng bi t trên cùng m t ñư ng truy n v t lý ñ g i ñ ng th i nh ng tín hi u khác nhau. (các tín hi u ñư c chuy n cùng m t lúc trên ñư ng truy n) B d n kênh phân chia theo th i gian (Time-division multiplexer): G i các gói d li u c a các tín hi u khác nhau nh ng kho ng th i gian khác nhau. Thay vì chia ñư ng truy n v t lý thành các kênh, nó cho phép các dòng d li u s d ng ñư ng truy n nh ng “khe” th i gian xác ñ nh (các tín hi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức mạng: Phần cứng mạng WAN Ki n th c m ng: Ph n c ng m ng WAN Ph n c ng m ng WAN b n s d ng ph thu c vào d ch v m ng WAN b n mu n k t n i t i. M i giao th c m ng WAN có các ñ c t và yêu c u khác nhau ñ i v i ph n c ng và phương ti n truy n d n. Tuy nhiên, v i s l a ch n c a b n, có nhi u ph n c ng có th tương thích v i nhi u d ch v m ng WAN khác nhau. Nhà cung c p d ch v m ng WAN là ngư i ch u trách nhi m v m ng WAN và cung c p Cáp n i ch ng cu i (local loop) t i ði m ranh gi i (Demarc) (xem Internet th t là ñơn gi n s 2/2004). Cáp n i ch ng cu i thư ng là dây cáp ñ ng, cùng m t lo i dây s d ng cho d ch v ñi n tho i. Thi t l p ñư ng dây ñi n tho i Nhi u h gia ñình và doanh nghi p hi n nay s d ng cáp 4 dây g m 2 c p dây xo n ñ ng: c p th nh t s d ng cho ñi n tho i và c p th hai làm d phòng. ði u này cho phép các doanh nghi p m i có th s n sàng k t n i m ng WAN mà không c n ph i l p ñ t thêm h th ng ñư ng dây m i. M t ñư ng tín hi u tương t s d ng hai dây ñ ng và m t ñư ng tín hi u s có th s d ng hai dây hay c 4 dây ñ ng c a Cáp n i ch ng cu i tuỳ thu c vào lo i hình k t n i m ng WAN. Các công ty ñi n tho i c n ph i s a ñ i b chuy n m ch ñư ng truy n (line switching) Văn phòng trung tâm ñ có th truy n tín hi u s trên Cáp n i ch ng cu i. Dây d n ñ ng ñư c phân lo i theo băng thông. Băng thông, ñ n lư t nó, l i quy t ñ nh lư ng d li u b n có th g i và tín hi u truy n là tương t hay tín hi u s . Dư i ñây chúng ta s nghiên c u v hai phương pháp phân lo i băng thông trên cáp ñ ng. Plain Old Telephone Service (POTS) H th ng ñi n tho i tương t ch g i m t tín hi u tương t trên m i c p dây: m i tín hi u riêng bi t này ñư c coi là m t kênh. S d ng POTS và modem ñ g i tín hi u tương t cung c p cho b n m t kênh 64Kbit/s, trong ñó ch 56Kbit/s băng thông dành cho truy n d li u. Modem và ñư ng dây ñi n tho i truy n th ng khá phù h p cho m c ñích s d ng Internet ñ g i thư ñi n t và m t s công vi c thông thư ng khác. Tuy nhiên, n u b n c n g i và nh n m t kh i lư ng d li u l n thì s m t khá nhi u th i gian. D ch v POTS có nh ng ñ c ñi m sau ñây: - Các ñư ng dây hi n th i ch s d ng hai c p dây xo n - Tín hi u trên Cáp n i ch ng cu i là tín hi u tương t . - C n t i modem ñ chuy n tín hi u s thành tín hi u tương t - T c ñ hi u qu c a ñư ng dây b gi i h n ngư ng 56 Kbit/s Hình 1: K t n i m ng WAN qua ñư ng ñi n tho i T-Carries L p v t lý c a nhi u h th ng m ng WAN M d a trên công ngh T-Carrier do công ty Bell/AT&T phát tri n. Các ñư ng dây T-1 s d ng c 4 dây ñ ng: m t c p ñ g i và m t c p ñ nh n d li u. Chúng không s d ng ñư ng dây v t lý b sung (additional wire) mà thi t l p các kênh o (virtual channel). Cáp s i quang và các lo i ñư ng truy n khác s d ng cho Cáp n i ch ng cu i cho phép t c ñ truy n d li u ñ t cao hơn. Công ngh T-carries có các ñ c ñi m sau ñây: - S d ng hai c p cáp dây xo n ñ ng - S d ng tín hi u s - H tr nhi u kênh 64 Kbit/s trên m t dây Các ñư ng dây T-carrier ñư c phân lo i d a trên s kênh mà nó có th h tr + T1 (24 kênh, s d ng M ) + E1 (31 kênh, s d ng châu Âu) Các ñư ng T-carrier cũng ñư c phân theo lo i d li u s ñư c truy n t i trên ñư ng dây (ví d d li u thu n tuý, âm thanh s hoá, hình nh s hoá...). Hơn n a, ngư i s d ng có th ñăng ký m t ph n d ch v c a ñư ng T1 và s d ng m t m t s trong s các kênh s n có c a nó. Lưu ý: Các lo i ñư ng T-carrier ñư c phân ra nh m m c ñích miêu t băng thông, ñây không [/i]ph i là các giao th c m ng WAN. Ví d , ISDN là m t d ch v m ng WAN s d ng phương pháp truy n tín hi u s qua 4 dây. Băng thông c a ISDN ph thu c vào bao nhiêu dung lư ng c a ñư ng T1 ñư c s d ng. Basic Rate ISDN (BRI) Basic Rate ISDN g m 2 kênh 64Kbit/s (g i là các kênh B) và m t kênh 16 Kbit/s (g i là kênh D). Vì v y nó còn ñư c g i là 2B+D. Các kênh B truy n t i d li u, âm thanh và hình nh s hoá. Kênh D là kênh d ch v s d ng cho c d li u và thông tin ñi u khi n. ISDN BRI r t h p lý cho các h gia ñình và doanh nghi p nh c n t c ñ truy n d li u cao hơn so v i modem truy n th ng. Hình 2: BRI Dư i ñây là 2 trư ng h p s d ng ISDN BRI ñi n hình nh t: - M t kênh B ñư c dùng cho tho i, kênh kia ñư c dùng cho d li u - C hai kênh ñư c dùng cho truy n d li u v i t c ñ t ng c ng là 128 Kbit/s Lưu ý: Băng thông t ng c ng c a ISDN BRI là 144 Kbit/s (2 kênh B và 1 kênh D) trong khi [/i]t c ñ truy n d li u t ng c ng là 128 Kbit/s (d li u ch ñư c g i qua 2 kênh B) Primary Rate ISDN(PRI) T i M , Primary Rate ISDN s d ng toàn b ñư ng T1, h tr 23 kênh B 64 Kbit/s và m t kênh D 64 Kbit/s, vì v y nó ñư c g i là 23B+D. ISDN PRI s d ng trong các doanh nghi p yêu c u k t n i t c ñ cao, thư ng xuyên b t. T i châu Âu, Primary Rate thư ng ñư c g i là 30B+D b i vì nó s d ng toàn b ñư ng E-1 ñ h tr 30 kênh B và 1 kênh D1. Ngoài ñư ng truy n, b n c n ph n c ng ñ k t n i t i m ng WAN và ñ nh d ng chính xác tín hi u cho lo i hình k t n i b n s d ng. Ví d , ph n c ng có th là nh ng modem chuy n tín hi u s sang tín hi u tương t . B n s s d ng m t ho c hai lo i thi t b ph n c ng dư i ñây cho các m ng s hoàn toàn. Hình 3: PRI Multiplexer (B d n kênh) Như hình v dư i ñây, b d n kênh ho t ñ ng t i hai ñ u c a ñư ng truy n. T i ñ u g i tín hi u, b d n kênh là thi t b k t h p tín hi u t hai hay nhi u thi t b khác ñ truy n trên m t ñư ng truy n. T i ñ u nh n, m t b d n kênh v i ch c năng gi i kênh s tách tín hi u k t h p thành tín hi u riêng r như ban ñ u. Nhi u b ñ nh tuy n trên m ng WAN có tích h p s n các b d n kênh. Hình 4: Multiplexer B d n kênh th ng kê (Statistical multiplexer): S d ng các kênh o riêng bi t trên cùng m t ñư ng truy n v t lý ñ g i ñ ng th i nh ng tín hi u khác nhau. (các tín hi u ñư c chuy n cùng m t lúc trên ñư ng truy n) B d n kênh phân chia theo th i gian (Time-division multiplexer): G i các gói d li u c a các tín hi u khác nhau nh ng kho ng th i gian khác nhau. Thay vì chia ñư ng truy n v t lý thành các kênh, nó cho phép các dòng d li u s d ng ñư ng truy n nh ng “khe” th i gian xác ñ nh (các tín hi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiến thức mạng: Phần cứng mạng WAN mạng wan công nghệ thông tin internet dây điện thoạiTài liệu liên quan:
-
52 trang 432 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 319 0 0 -
74 trang 303 0 0
-
96 trang 297 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 291 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 284 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 268 0 0 -
64 trang 265 0 0