Kiến thức môn Tài chính tiền tệ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 235.95 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
+ Quan hệ ti chính gắn liền với sự vận động độc lập tương đối của tiền để tiến hnh phn phối cc nguồn ti chính. + Quan hệ ti chính gắn liền với qu trình tạo lập v sử dụng cc quỹ tiền tệ của cc chủ thể trong x hội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức môn Tài chính tiền tệ Ti Chính Tiền Tệ(I) (I) ra đời1. Phn cơng lđ xh2. Nền sản xuất hh3. sử dụng tiền tệ4. Nh nước · Nảy sinh quan hệ ti chính.(II) (II) Bản chất tcTi chính phản nh hệ thống cc quan hệ, kt pht sinh trong qu trình phnphối cc nguồn ti chính bằng việc hình thnh v sử dụng cc quỹ tiền tệ đpứng nhu cầu tích luỹ hoặc tiu dng của cc chủ thể trong x hội .(III) (III) Đặc điểm+ Quan hệ ti chính gắn liền với sự vận động độc lập tương đối của tiền đểtiến hnh phn phối cc nguồn ti chính.+ Quan hệ ti chính gắn liền với qu trình tạo lập v sử dụng cc quỹ tiền tệcủa cc chủ thể trong x hội.(IV) (IV) Chức năng Phn phối:+ Của cải vật chất được phn phối bằng tiền tệ+ Sự phn chia cc nguồn ti chính m chủ yếu l sản phẩm quốc dn cho tiếtkiệm v tiu dng, để cuối cng vừa thoả mn nhu cầu vừa pht triển kt-xh.Đối tượng: L cc nguồn ti chính chủ yếu l tổng sp quốc dn diễn ra dướihình thức gi trị v gắn liền với việc hình thnh v sự dụng tiền tệ trong nềnkinh tế.Hình thức phn phối: lần đầu được tiến hnh trong lĩnh vực SXKD & DVcho chủ thể tham gia vo qu trình sng toạ ra của cải vật chất.Cc quỹ tiền tệ được sử dụng như sau:@ B đắp tiu hao chi phí cố định v lưu động của vốn đ ứng ra@ Tiền lương, tiền cơng phải trả cho người lđ@ Phần gĩp vo cc quỹ bảo hiểm@ Thu nhập cho chủ sở hữu.*Vì sao lại phn phối lại?+Tiếp tục phn phối những thu nhập cơ bản được hình thnh ở phn phối lầnđầu ra phạm vi tồn xh đp ứng nhu cầu tích luỹ v tiu dng.+ Huy động một phần thu nhập của cc tổ chức v dn cư vo cc quỹ tiền tệdưới cc hình thức thuế, vốn nhn rỗi gởi vo hệ thống tín dụng, mua bảohiểm, chứng khốn, giấy tờ cĩ gi.+ Sử dụng cc quỹ tiền tệ của cc chủ thể trong xh.Yu cầu của pp ti chính:+ Xc định quy mơ tỉ trọng của đầu tư trong tổng sp quốc dn ph hợp vớitiềm năng pht triển kinh tế.+ Pp ti chính phải đi liền với mối quan hệ tiết kiệm đầu tư v tiu dng.+ Pptc phải thỗ đng lợi ích của chủ thể tham gia phn phối.Gim đốc: l việc gim đốc bằng tiền theo di kiểm tra, kiểm sốt thơng qua ccchỉ tiu ti chính, cc chỉ tiu về tạo lập, phn phối, v sử dụng quỹ tiền tệ.Sử dụng: thước đo gi trị về sự ăn khớp giữa gi trị, tiu dng, lđộng vphương tiện trao đổi của đồng tiền nằm trong ý niệm khơng phải bằngtiền mặt.Như vậy: + Gim đốc lm cho hiệu quả, chất lượng của hoạt động ti chính+ Gim đốc ti chính l gi trị v vật chất vận động cn đối+ Diễn ra trước hoặc sau qu trình phn phối+ Giảm đốc ti chính v phn phối ti chính cĩ quan hệ biện chứng.Mục đích:+ tổng qut kết quả hoạt động ti chính+ biện php cải tiến trong tương laiở nước ta: hệ thống tí dụng – luồng tiền tệ hoạt động rối loạn phức tạp, ccvụ n ngn hng, lừa đảo lớn, nợ khĩ địi, hnh chính km, tiu cực... như vậychức năng gim đốc quan trọng.(V) (V) vận dụng phn phối vo việt nam+ thuế+ chi tiu chính phủ (chi chuyển nhượng, chi mua hh dv) / trong hoạt độngngn sch.+ gio dục+ thị trường chứng khốn...(VI) (VI) hệ thống ti chính(1) (1) tc nh nước:+ tồn bộ hoạt động kt-xh+ ngn sch nh nước được sử dụng, thuế, thu khc, vay trong v ngồi nước,viện trỡ quốc tế.sử dụng:chi chuyển nhượng, chi mua hh dv, chi khc. (2) (2) ti chính doanh nghiệp: + trong dn sxkd v dv cc hoạt động ti chính hường đến mục đích lợi nhuận + tổ chức ti chính trung gian: ngn hng, cơng ty tc, tổ chức tín dụng, bảo hiểm xh, bh thương mại. (3) (3) ti chính hộ gia đình v tổ chức xh: hộ gia đình:thu nhập từ lđ, gĩp vốn, đu tư ti chính, chứng khốn, thừa kế chuyển nhượng... tổ chức xh: một phần tiu dng một phần nhn rỗi đầu tư. thu từ đĩng gĩp hội vin, ủng hộ từ bn ngồi. (4) (4) quan hệ giữa ngn sch nn v tc cc doanh nghiệp: + cc luồng tiền qua lại giữa hai đối tượng ny đan xen nhau + nh nước đnh thuế dn + chi chuển nhượng của chính phủ cho dn + hỗ trợ từ ngn sch + chính phủ chi mua hh dv củ dn. + lm trung gian lẫn nhau cho tổ chức thứ 3vai trị ti chínhngười+ cơng cụ phn phối tổng sp quốc dn+ cơng cụ quản lý v điều tiết kt vĩ mơ nền kinh tế*** php luật – chính sch – cơng cụ ti chính. chương 1: ngn sch nh nước(1) (1) đ/n: nsnn l hệ thống quan hệ kt pht sinh trong qu trình phn phối cc nguồn tichính của xh để tạo lập v sử dụng cc quỹ tiền tệ của nn nhằm thực hiệncc chức năng của nn.(2) (2) bản chất+ tồn bộ khoản thu chi trong một năm+ nsnn với dn+ nsnn với hnh chính sự nghiệp+ nsnn với tần lớp dn cư+ nsnn với thị trường ti chính.(3) (3) vai trị của nsnn+ quản lý điều tiết kinh tế vĩ mơ từ nền kt-xh:+ kích thích tăng trưởng kt+ điều tiết w gi cả v chống lạm pht suy thối+ điều tiết thu nhập dn cư gĩp phần thực hiện cơng bằng xh.(4) (4) hệ thống ngn sch nh nước 4 cấp:+w+ tỉnh, thnh phố thuộc w+ thnh phố thuộc tĩnh, quậ huyện, thị x+ thị trấn phường x.nguyn tắc quan hệ của cc cấp:+ phn định nhiệm vu thu chi của từng cấp+ cơ chế cấp trn bổ xung cho cấp dưới+ uỷ quyền thu chi của cấp trn cho cấp duới+ trường hợp đăc biệt.nguyn tắc quản lý hệ thống nsnn:+ tập trung dn chủ+ cơng khai phn cơng trch nhiệm+ theo điều hnh của quốc hội v chính phủ.+ thuế thu từ phí lệ phí, khc+ tập trung về kho bạc nh nước.phn cấp quản lý: bằng cc quy phạm pl, 4 cấp. pc về chính sch, chế độ tiuchuẩn định mức ti chính, phn cấp vế vật chất thu chi, pc vế chu trình ngnsch.+ tổng thu lớn hơn tổng chi+ bội chi phải nh hơn chi đầu tư pht triển+ sử dụng khoản vay phải cĩ kế hoạch thu hồi+ trường hợp nhu cầu địa phương lớn chờ cấp trn duyệt, hay huy độngvốn từ bn ngồi.(5) (5) thu ngn snn(a) (a) thu thuế:thuế l gi?phn loại: theo tính chất gồm: thuế trực thu v thuế gin thu.theo đối tượng đnh thuế gồm: thuế đnh vo hoạt động sxkd, dv, hh, thunhập, ti sản.cc yu tố cấu thnh luật thuế:+ tn gọi của thuế-đối tượng của thuế+ đơn vị tính thuế+ biểu thuế-thuế suất+ gi tính thuế v chế độ ưu đi. hệ thống thuế ở vn:thuế gi trị gia tăng(gin thu: thu vo hh dv trong qu trình lun chuyển cho đến tay người tiudng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức môn Tài chính tiền tệ Ti Chính Tiền Tệ(I) (I) ra đời1. Phn cơng lđ xh2. Nền sản xuất hh3. sử dụng tiền tệ4. Nh nước · Nảy sinh quan hệ ti chính.(II) (II) Bản chất tcTi chính phản nh hệ thống cc quan hệ, kt pht sinh trong qu trình phnphối cc nguồn ti chính bằng việc hình thnh v sử dụng cc quỹ tiền tệ đpứng nhu cầu tích luỹ hoặc tiu dng của cc chủ thể trong x hội .(III) (III) Đặc điểm+ Quan hệ ti chính gắn liền với sự vận động độc lập tương đối của tiền đểtiến hnh phn phối cc nguồn ti chính.+ Quan hệ ti chính gắn liền với qu trình tạo lập v sử dụng cc quỹ tiền tệcủa cc chủ thể trong x hội.(IV) (IV) Chức năng Phn phối:+ Của cải vật chất được phn phối bằng tiền tệ+ Sự phn chia cc nguồn ti chính m chủ yếu l sản phẩm quốc dn cho tiếtkiệm v tiu dng, để cuối cng vừa thoả mn nhu cầu vừa pht triển kt-xh.Đối tượng: L cc nguồn ti chính chủ yếu l tổng sp quốc dn diễn ra dướihình thức gi trị v gắn liền với việc hình thnh v sự dụng tiền tệ trong nềnkinh tế.Hình thức phn phối: lần đầu được tiến hnh trong lĩnh vực SXKD & DVcho chủ thể tham gia vo qu trình sng toạ ra của cải vật chất.Cc quỹ tiền tệ được sử dụng như sau:@ B đắp tiu hao chi phí cố định v lưu động của vốn đ ứng ra@ Tiền lương, tiền cơng phải trả cho người lđ@ Phần gĩp vo cc quỹ bảo hiểm@ Thu nhập cho chủ sở hữu.*Vì sao lại phn phối lại?+Tiếp tục phn phối những thu nhập cơ bản được hình thnh ở phn phối lầnđầu ra phạm vi tồn xh đp ứng nhu cầu tích luỹ v tiu dng.+ Huy động một phần thu nhập của cc tổ chức v dn cư vo cc quỹ tiền tệdưới cc hình thức thuế, vốn nhn rỗi gởi vo hệ thống tín dụng, mua bảohiểm, chứng khốn, giấy tờ cĩ gi.+ Sử dụng cc quỹ tiền tệ của cc chủ thể trong xh.Yu cầu của pp ti chính:+ Xc định quy mơ tỉ trọng của đầu tư trong tổng sp quốc dn ph hợp vớitiềm năng pht triển kinh tế.+ Pp ti chính phải đi liền với mối quan hệ tiết kiệm đầu tư v tiu dng.+ Pptc phải thỗ đng lợi ích của chủ thể tham gia phn phối.Gim đốc: l việc gim đốc bằng tiền theo di kiểm tra, kiểm sốt thơng qua ccchỉ tiu ti chính, cc chỉ tiu về tạo lập, phn phối, v sử dụng quỹ tiền tệ.Sử dụng: thước đo gi trị về sự ăn khớp giữa gi trị, tiu dng, lđộng vphương tiện trao đổi của đồng tiền nằm trong ý niệm khơng phải bằngtiền mặt.Như vậy: + Gim đốc lm cho hiệu quả, chất lượng của hoạt động ti chính+ Gim đốc ti chính l gi trị v vật chất vận động cn đối+ Diễn ra trước hoặc sau qu trình phn phối+ Giảm đốc ti chính v phn phối ti chính cĩ quan hệ biện chứng.Mục đích:+ tổng qut kết quả hoạt động ti chính+ biện php cải tiến trong tương laiở nước ta: hệ thống tí dụng – luồng tiền tệ hoạt động rối loạn phức tạp, ccvụ n ngn hng, lừa đảo lớn, nợ khĩ địi, hnh chính km, tiu cực... như vậychức năng gim đốc quan trọng.(V) (V) vận dụng phn phối vo việt nam+ thuế+ chi tiu chính phủ (chi chuyển nhượng, chi mua hh dv) / trong hoạt độngngn sch.+ gio dục+ thị trường chứng khốn...(VI) (VI) hệ thống ti chính(1) (1) tc nh nước:+ tồn bộ hoạt động kt-xh+ ngn sch nh nước được sử dụng, thuế, thu khc, vay trong v ngồi nước,viện trỡ quốc tế.sử dụng:chi chuyển nhượng, chi mua hh dv, chi khc. (2) (2) ti chính doanh nghiệp: + trong dn sxkd v dv cc hoạt động ti chính hường đến mục đích lợi nhuận + tổ chức ti chính trung gian: ngn hng, cơng ty tc, tổ chức tín dụng, bảo hiểm xh, bh thương mại. (3) (3) ti chính hộ gia đình v tổ chức xh: hộ gia đình:thu nhập từ lđ, gĩp vốn, đu tư ti chính, chứng khốn, thừa kế chuyển nhượng... tổ chức xh: một phần tiu dng một phần nhn rỗi đầu tư. thu từ đĩng gĩp hội vin, ủng hộ từ bn ngồi. (4) (4) quan hệ giữa ngn sch nn v tc cc doanh nghiệp: + cc luồng tiền qua lại giữa hai đối tượng ny đan xen nhau + nh nước đnh thuế dn + chi chuển nhượng của chính phủ cho dn + hỗ trợ từ ngn sch + chính phủ chi mua hh dv củ dn. + lm trung gian lẫn nhau cho tổ chức thứ 3vai trị ti chínhngười+ cơng cụ phn phối tổng sp quốc dn+ cơng cụ quản lý v điều tiết kt vĩ mơ nền kinh tế*** php luật – chính sch – cơng cụ ti chính. chương 1: ngn sch nh nước(1) (1) đ/n: nsnn l hệ thống quan hệ kt pht sinh trong qu trình phn phối cc nguồn tichính của xh để tạo lập v sử dụng cc quỹ tiền tệ của nn nhằm thực hiệncc chức năng của nn.(2) (2) bản chất+ tồn bộ khoản thu chi trong một năm+ nsnn với dn+ nsnn với hnh chính sự nghiệp+ nsnn với tần lớp dn cư+ nsnn với thị trường ti chính.(3) (3) vai trị của nsnn+ quản lý điều tiết kinh tế vĩ mơ từ nền kt-xh:+ kích thích tăng trưởng kt+ điều tiết w gi cả v chống lạm pht suy thối+ điều tiết thu nhập dn cư gĩp phần thực hiện cơng bằng xh.(4) (4) hệ thống ngn sch nh nước 4 cấp:+w+ tỉnh, thnh phố thuộc w+ thnh phố thuộc tĩnh, quậ huyện, thị x+ thị trấn phường x.nguyn tắc quan hệ của cc cấp:+ phn định nhiệm vu thu chi của từng cấp+ cơ chế cấp trn bổ xung cho cấp dưới+ uỷ quyền thu chi của cấp trn cho cấp duới+ trường hợp đăc biệt.nguyn tắc quản lý hệ thống nsnn:+ tập trung dn chủ+ cơng khai phn cơng trch nhiệm+ theo điều hnh của quốc hội v chính phủ.+ thuế thu từ phí lệ phí, khc+ tập trung về kho bạc nh nước.phn cấp quản lý: bằng cc quy phạm pl, 4 cấp. pc về chính sch, chế độ tiuchuẩn định mức ti chính, phn cấp vế vật chất thu chi, pc vế chu trình ngnsch.+ tổng thu lớn hơn tổng chi+ bội chi phải nh hơn chi đầu tư pht triển+ sử dụng khoản vay phải cĩ kế hoạch thu hồi+ trường hợp nhu cầu địa phương lớn chờ cấp trn duyệt, hay huy độngvốn từ bn ngồi.(5) (5) thu ngn snn(a) (a) thu thuế:thuế l gi?phn loại: theo tính chất gồm: thuế trực thu v thuế gin thu.theo đối tượng đnh thuế gồm: thuế đnh vo hoạt động sxkd, dv, hh, thunhập, ti sản.cc yu tố cấu thnh luật thuế:+ tn gọi của thuế-đối tượng của thuế+ đơn vị tính thuế+ biểu thuế-thuế suất+ gi tính thuế v chế độ ưu đi. hệ thống thuế ở vn:thuế gi trị gia tăng(gin thu: thu vo hh dv trong qu trình lun chuyển cho đến tay người tiudng. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài chính doanh nghiệp tài chính tiền tệ giáo dục đào tạo Tài chính tiền tệTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 773 21 0 -
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 472 0 0 -
18 trang 463 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 425 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 388 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
203 trang 350 13 0
-
3 trang 307 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 300 0 0