Danh mục

Kiến thức nền tảng Ngoại khoa (Phần 1)

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 208.96 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

*Niệu:1) U thận2) Sỏi niệu3) U bàng quang4) Vỡ niệu đạo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức nền tảng Ngoại khoa (Phần 1) Kiến thức nền tảng Ngoại khoa (Phần 1)Nội dung từ các bài:*Niệu:1) U thận2) Sỏi niệu3) U bàng quang4) Vỡ niệu đạo5) Chẩn đoán & điều trị U phì đại lành tính tuyến tiền liệt6) Chấn thương thậnNhiễm khuẩn niệuĐái máuCơn đau quặn thận - niệu quảnRối loạn đi tiểuGiải phẫu hệ niệuSinh lý hệ niệu.* Thần kinh:7) Điều trị vết thương sọ não8) Xử trí chấn thương sọ não9) Xử trí máu tụ trong sọ não10) Chụp cắt lớp điện toán sọ nãoChấn thương sọ não kínHội chứng tăng áp lực trong sọ12 đôi dây thần kinh sọThần kinh thực vật.* Ung bướu:11) Điều trị ngoại bướu giáp12) Ung thư dạ dày13) Ung thư gan nguyên phát14) Chẩn đoán điều trị U vú.Dịch tễ học và ghi nhận ung thưSinh học ung thưGiải phẫu bệnh ung thưĐại cương phẫu trị ung thưTầm soát ung thư.* Chấn thương:15) Gãy thân xương cẳng tay16) Gãy thân xương cánh tay17) Gãy cổ xương đùi18) Gãy thân xương đùi19) Điều trị trật khớp20) Vết thương phần mềm21) Gãy xương cẳng chân22) Điều trị gãy xương chậu23) Điều trị bỏngSốc chấn thươngViêm xương chấn thươngGiải phẫu chi trên - chi dướiSinh lý cơ xương.* Tổng quát (Tổng hợp):24) Điều trị tắc ruột25) Điều trị lồng ruột26) Điều trị viêm ruột thừa27) Điều trị bệnh trĩ28) Ung thư đại trực tràng29) Sỏi đường mật chính30) Điều trị thoát vị bẹn - đùi31) Sỏi túi mật và viêm túi mật32) Chấn thương ngực33) Điều trị ngoại khoa abcess gan do apmip34) Điều trị chấn thương vùng bụng kín35) Hẹp môn vị36) Điều trị thủng dạ dày37) Chấn thương mạch máu ngoại biên và di chứngGiải phẫu các tạng ổ bụngSinh lý hệ tiêu hóa. 1. U thận1. CLS để chẩn đoán: UIV, ECHO & CT - Scanner.2. U lành:+ đa nang thận (kystes)+ u biểu mô tuyến của thận+ u mạch - cơ - mỡ (Angiomyolipome)+ u cạnh cầu thận ở chỗ tiết renine.3. U ác:+ K thận ở người lớn (khối u Grawitz or adenocarcinoma) + U Wilms hoặc Nephroblastome + u cạnh tháp Malpighi + u tế bào lớn Hampert (oncocytome). 4. Đa nang thận là bệnh di truyền, là nguyên nhân chiếm thứ 3 gây ra thiểu năngthận. Lâm sàng âm thầm không triệu chứng, khi thể tích nang to gây chèn ép đối vớiđường bài tiết và cơ quan lân cận: BN nhạy cảm 1 bên hông sườn & sờ thấy u. Khi kếthợp kèm THA, đái máu, tăng hồng cầu -> nghĩ đến K dạng nang. 5. Các nang được chẩn đoán nhờ siêu âm đều phải chụp thêm UIV & phân biệtvới các dịch tụ lớn (do u, lao, sỏi đài thận). 6. điều trị nang thận tùy kích thước. < 40mm: siêu âm định kỳ hàng năm > 80mm, đè ép đường bài xuất: điều trị ngoại khoa. + chọc hút qua siêu âm làm xơ hóa nang: hiệu quả 50% + cắt vòm nhô của nang -> xác định được thành nang bằng GPB: là pp điều trịchắc chắn nhất + cắt 1 nang qua da (là kỹ thuật của mở thận lấy sỏi qua da). 7. K thận ở người lớn: di căn ngoài thận theo thứ tự phổi - hạch bạch huyết -xương - gan. LS đái máu, đau thắt lưng 1 bên & sờ được u (kinh điển); khác: gầy, sốt,dãn tĩnh mạch thừng tinh 1 bên, đa hồng cầu, tăng vọt calci máu.. 8. Ý nghĩa từng CLS/ K thận người lớn: + UIV: chụp trước & sau bơm thuốc cản quang -> thấy được vị trí u do sự biếndạng, cắt cụt đài bể thận. + Siêu âm: là chủ yếu. Giúp xác định: mức độ - giới hạn - kích thước - sự xâmlấn lân cận của u. + CT - Scanner: có giá trị -> giúp xác định u ngay trong nhu mô thận. 9. Phân loại Robson cho K thận người lớn: + Stade I: u tại nhu mô, chưa tới vỏ + Stade II: qua vỏ, tới mỡ quanh thận & hố thận + Stade III: ABC A: tới TM thận & TM chủ dưới B: tới hạch bạch huyết C: TM + hạch. + Stade IV: A: di căn tới cơ quan lân cận B: di căn tới cơ quan xa: xương, gan, phổi.. 10. Mục đích điều trị ngoại cho K thận người lớn: lấy đi khối u 1 cách rộng rãigồm: + cắt thận - thượng thận + lấy hết mỡ ở hố thận + nạo hết hạch ở: trước & bên ĐM chủ bên (T), trước & bên ĐM chủ bên (P). 11. Tùy trường hợp áp dụng phương pháp: + u < 30mm, thận bên kia bình thường -> cắt thận mở rộng + BN thận đơn độc -> phẫu thuật bảo tồn (cắt bán phần or khoét nhân) + u lan tới tuyến thượng thận, gan, đại tràng, tắc nghẽn TM chủ dưới -> phẫuthuật rộng tới cơ quan lân cận + u di căn (gan, xương, phổi), giai đoạn IV, đau or bí đái thứ phát -> phẫu thuậtsạch. 12. Được chứng minh có tính hiệu quả chắc chắn trong điều trị K thận ngườilớn là Miễn dịch trị liệu (dùng Interferon). 2. SỎI NIỆU 1. thường gặp ở: nam 30 - 50 tuổi. 2. để sỏi xuất hiện cần phối hợp 3 yếu tố: + tăng nồng độ tinh thể trong nước tiểu: canxi, oxalat, urat, cystine.. (do tiểu ít,do tăng sản xuất) + giảm ...

Tài liệu được xem nhiều: