Kiến trúc máy tính - Bài thực hành số 1
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.35 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về bài thực hành kiến trúc máy tính dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc máy tính - Bài thực hành số 1 TH C HÀNH L P TRÌNH H P NGHƯ NG D N S D NG CÔNG C DEBUG 1 Bài 1: Gi i thi u công c debugDebug là công c g r i, cho phép n p m t file chương trình và th c thi t ng bư c, xem và s an i dung vùng nh , thanh ghi, sector đĩa, nh p m t đo n chương trình b ng mã g i nh hay mãmáy vào m t v trí trong b nh1.1. Kh i đ ng và thoát công c debugCông c Debug.EXE có s n trong các h đi u hành c a Microsoft như MS-DOS, Windows 9x,2000, XP, Vista. Tùy thu c vào h đi u hành nào mà file Debug.EXE n m các v trí đư ng d nkhác nhau. Trên h đi u hành Windows có th kh i đ ng công c này b ng cách gõ vàoDebug.EXE vào h p TextBox Run (ho c “Start Search” v i W indows Vista). Kh i đ ng Debug t Windows XP và VistaSau khi kh i đ ng Debug, c a s giao di n có d ng sau:1.2. C u trúc và các d ng tham s c a các l nh debugDebug là công c s d ng ch đ dòng l nh, ngư i s d ng gõ l nh t d u nh c con tr và xemk t qu sau khi th c thi l nh ngay trên màn hình. Danh sách các l nh mà công c h tr :L nh Ý nghĩaA [address] assembe - nh p o n chương trình b ng mã l nh g i nh 2C range address compare - so sánh vùng nhD [range] dump - in n i dung vùng nh ra màn hìnhE address [list] enter - nh p n i dung m t vùng nhF range list fill - i n n i dung vùng nhG [=address] [addresses] go - th c thi o n chương trìnhH value1 value2 hex - tính t ng và tích hai s h 16I port input - nh p m t giá tr t c ngL [address] [drive] load – n p n i dung file ho c sector [firstsector] [number]M range address move – sao chép vùng nhN [pathname] name – t tên cho file s p c/ghiO port byte output – xu t d li u ra c ngP [=address] [number] proceed – th c thi m t l nhQ quit – thoát chương trình debugR [register] register – thao tác trên thanh ghiS range list search – tìm ki m trên b nhT [=address] [number] trace – th c thi m t l nhU [range] unassemble – xem n i dung vùng nh d ng l nh g i nhW [address] [drive] write – ghi n i dung vùng nh lên file [firstsector] [number] ho c sectorLưu ý: Tham s trong c p d u [ ] là tùy ch n có ho c không, tham s không có d u [ ] b t bu cph i có.1.3. Các thao tác cơ b n v i công c debug:1.3.1. Xem và s a n i dung các thanh ghi (l nh R)Cú pháp: R [register]Ý nghĩa: V i tham s register là tên c a thanh ghi (AX, BX, CX, DX, CS, DS, …), thì l nh nàyhi n th giá tr 16 bit c a thanh ghi này ra màn hình và hi n d u nh c đ nh p giá tr m i chothanh ghi này vào. N u không mu n thay đ i thì có th gõ Enter đ gi nguyên giá tr cũ. N u không có tham s register thì n i dung c a t t c các thanh ghi s đư c hi n thVí d :Hi n th n i dung thanh ghi AX và s a thành giá tr 00FF :-R AXAX 1065:00FFKi m tra l i n i dung c a AX:-R AXAX 00FF:-Xem n i dung t t c các thanh ghi: 3Các thanh ghi đa d ng: AX,BX,CX,DXCác thanh ghi đo n: CS, DS, ES, SSCác thanh ghi con tr và ch s : SI, DI, SP, BPThanh ghi con tr chương trình: IPThanh ghi tr ng thái hi n th dư i d ng các c sau:Bit 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 OF DF IF TF SF ZF AF PF CF DF IF OF SF PF CF ZF AF SET (a 1-bit) CLEARed (a 0-bit) SGALF SGALF SGALF SGALF OV NV [No Overflow] )FO( wolfrevO DN (decrement) UP (increment) )FD( noitceriD EI (enabled) DI (dis ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc máy tính - Bài thực hành số 1 TH C HÀNH L P TRÌNH H P NGHƯ NG D N S D NG CÔNG C DEBUG 1 Bài 1: Gi i thi u công c debugDebug là công c g r i, cho phép n p m t file chương trình và th c thi t ng bư c, xem và s an i dung vùng nh , thanh ghi, sector đĩa, nh p m t đo n chương trình b ng mã g i nh hay mãmáy vào m t v trí trong b nh1.1. Kh i đ ng và thoát công c debugCông c Debug.EXE có s n trong các h đi u hành c a Microsoft như MS-DOS, Windows 9x,2000, XP, Vista. Tùy thu c vào h đi u hành nào mà file Debug.EXE n m các v trí đư ng d nkhác nhau. Trên h đi u hành Windows có th kh i đ ng công c này b ng cách gõ vàoDebug.EXE vào h p TextBox Run (ho c “Start Search” v i W indows Vista). Kh i đ ng Debug t Windows XP và VistaSau khi kh i đ ng Debug, c a s giao di n có d ng sau:1.2. C u trúc và các d ng tham s c a các l nh debugDebug là công c s d ng ch đ dòng l nh, ngư i s d ng gõ l nh t d u nh c con tr và xemk t qu sau khi th c thi l nh ngay trên màn hình. Danh sách các l nh mà công c h tr :L nh Ý nghĩaA [address] assembe - nh p o n chương trình b ng mã l nh g i nh 2C range address compare - so sánh vùng nhD [range] dump - in n i dung vùng nh ra màn hìnhE address [list] enter - nh p n i dung m t vùng nhF range list fill - i n n i dung vùng nhG [=address] [addresses] go - th c thi o n chương trìnhH value1 value2 hex - tính t ng và tích hai s h 16I port input - nh p m t giá tr t c ngL [address] [drive] load – n p n i dung file ho c sector [firstsector] [number]M range address move – sao chép vùng nhN [pathname] name – t tên cho file s p c/ghiO port byte output – xu t d li u ra c ngP [=address] [number] proceed – th c thi m t l nhQ quit – thoát chương trình debugR [register] register – thao tác trên thanh ghiS range list search – tìm ki m trên b nhT [=address] [number] trace – th c thi m t l nhU [range] unassemble – xem n i dung vùng nh d ng l nh g i nhW [address] [drive] write – ghi n i dung vùng nh lên file [firstsector] [number] ho c sectorLưu ý: Tham s trong c p d u [ ] là tùy ch n có ho c không, tham s không có d u [ ] b t bu cph i có.1.3. Các thao tác cơ b n v i công c debug:1.3.1. Xem và s a n i dung các thanh ghi (l nh R)Cú pháp: R [register]Ý nghĩa: V i tham s register là tên c a thanh ghi (AX, BX, CX, DX, CS, DS, …), thì l nh nàyhi n th giá tr 16 bit c a thanh ghi này ra màn hình và hi n d u nh c đ nh p giá tr m i chothanh ghi này vào. N u không mu n thay đ i thì có th gõ Enter đ gi nguyên giá tr cũ. N u không có tham s register thì n i dung c a t t c các thanh ghi s đư c hi n thVí d :Hi n th n i dung thanh ghi AX và s a thành giá tr 00FF :-R AXAX 1065:00FFKi m tra l i n i dung c a AX:-R AXAX 00FF:-Xem n i dung t t c các thanh ghi: 3Các thanh ghi đa d ng: AX,BX,CX,DXCác thanh ghi đo n: CS, DS, ES, SSCác thanh ghi con tr và ch s : SI, DI, SP, BPThanh ghi con tr chương trình: IPThanh ghi tr ng thái hi n th dư i d ng các c sau:Bit 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 OF DF IF TF SF ZF AF PF CF DF IF OF SF PF CF ZF AF SET (a 1-bit) CLEARed (a 0-bit) SGALF SGALF SGALF SGALF OV NV [No Overflow] )FO( wolfrevO DN (decrement) UP (increment) )FD( noitceriD EI (enabled) DI (dis ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến thức phần cứng kiến trúc máy tính hợp ngữ hệ điều hành lệnh hợp ngữTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 458 0 0 -
67 trang 305 1 0
-
173 trang 279 2 0
-
175 trang 276 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 276 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý hệ điều hành (In lần thứ ba): Phần 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
98 trang 255 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 251 0 0 -
Giáo trình Kiến trúc máy tính và quản lý hệ thống máy tính: Phần 1 - Trường ĐH Thái Bình
119 trang 241 0 0 -
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 237 0 0 -
Giáo trình Hệ điều hành: Phần 2
53 trang 223 0 0