Danh mục

Kiến trúc máy tính - Bài thực hành số 2

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 102.92 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiến trúc máy tính - bài thực hành số 2, công nghệ thông tin, phần cứng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc máy tính - Bài thực hành số 2 Bài 2: Các thao tác x lý chương trình v i công c Debug2.1. Nh p đo n chương trình b ng mã g i nh (l nh A)Cú pháp: A [address]Ý nghĩa: Nh p đo n mã g i nh vào b nh đ a ch addressVí d : Nh p đo n chương trình sau vào vùng nh 0B17:0100 MOV AX,500H MOV BX,16H ADD AX,BX-a 0B17:1000B17:0100 MOV AX,5000B17:0103 MOV BX, 160B17:0106 ADD AX,BX0B17:0108-Lưu ý: - N u đ a ch ch g m thành ph n Offset thì Segment m c đ nh là n i dung c a thanh ghiCS - H cơ s m c đ nh đư c s d ng là 16 nên không c n thêm h u t H cu i giá tr h ng (500H 500; 16H 16) - D a vào đ a ch cu i cùng có th tính đư c kích thư c c a đo n chương trình v a nh p (Trong ví d trên, đo n chương trình có kích thư c 8 byte)2.2. Xem đo n chương trình trong b nh d ng mã g i nh (l nh U)Cú pháp: U [range]Ý nghĩa: Xem dư i d ng mã g i nh m t đo n chương trình n m trong b nhVí d : Xem đo n chương trình đã nh p ph n trên vùng nh 0B17:0100Xem b t đ u t đ a ch 0B17:0100, chi u dài 8 byte :-u 0B17:100 L 80B17:0100 B80005 MOV AX,05000B17:0103 BB1600 MOV BX,00160B17:0106 01D8 ADD AX,BXHo c xem b t đ u t đ a ch 0B17:0100 đ n đ a ch 0106 :-u 0B17:100 1060B17:0100 B80005 MOV AX,05000B17:0103 BB1600 MOV BX,00160B17:0106 01D8 ADD AX,BXHo c xem t đ a ch 0B17:0100:-u 0B17:01000B17:0100 B80005 MOV AX,05000B17:0103 BB1600 MOV BX,00160B17:0106 01D8 ADD AX,BX0B17:0108 6C DB 6C0B17:0109 6F DB 6F0B17:010A 48 DEC AX0B17:010B 65 DB 650B17:010C 6C DB 6C 100B17:010D 6C DB 6C0B17:010E 6F DB 6F0B17:010F 48 DEC AX0B17:0110 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:0112 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:0114 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:0116 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:0118 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:011A 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:011C 0000 ADD [BX+SI],AL0B17:011E 0000 ADD [BX+SI],ALXem dư i d ng mã nh phân:-d 0B17:01000B17:0100 B8 00 05 BB 16 00 01 D8-6C 6F 48 65 6C 6C 6F 48 ........loHelloH0B17:0110 00 00 00 00 00 00 00 00-00 00 00 00 00 00 00 00 ................0B17:0120 00 00 00 00 00 00 00 00-00 00 00 00 00 00 00 00 ................0B17:0130 6C 6F 48 65 6C 6C 6F 48-65 6C 6C 6F 48 65 6C 6C loHelloHelloHell0B17:0140 6F 48 65 6C 6C 6F 48 65-6C 6C 6F 48 65 6C 6C 6F oHelloHelloHello0B17:0150 22 33 22 33 22 33 22 33-22 33 22 33 22 33 22 33 333333330B17:0160 22 33 22 33 22 33 22 33-22 33 22 33 22 33 22 33 333333330B17:0170 22 33 22 33 22 33 22 33-22 33 22 33 22 33 22 33 33333333-d 0B17:0100 L80B17:0100 B8 00 05 BB 16 00 01 D8 ........2.3. Th c thi đo n chương trình trong b nh (l nh G, P, T)Cú pháp: G [=address] [addresses]Ý nghĩa: Th c thi đo n chương trình trong b nh b t đ u t đ a ch [=address] và đ t các đi md ng (breakpoints) trong tham s [addresses]Cú pháp: T [=address] [number]Ý nghĩa: Th c thi [number] l nh b t đ u t đ a ch [=address] và d ng l i.Cú pháp: P [=address] [number]Ý nghĩa: Tương t l nh T, tuy nhiên các l nh g i chương trình con, l nh l p, g i ng t đư c xemnhư 1 l nh và th c thi qua m t bư c.Ví d : Nh p đo n chương trình sau vào vùng nh b t đ u đ a ch 0B17:0100 và th c thi. Chobi t n i dung các thanh ghi AX,BX,CX sau khi th c thi xong chương trình MOV AX,516h MOV BX,1 XCHG BH,BL MOV CX, AX XCHG AL,BLNh p b t đ u t đ a ch 0B17:0100:-a 0b17:1000B17:0100 MOV AX,5160B17:0103 MOV BX,10B17:0106 XCHG BH,BL0B17:0108 MOV CX,AX0B17:010A XCHG AL,BL0B17:010CTh c thi t đ a ch 0B17:0100 đ n 0B17:010C-g=0b17:100 0b17:010C 11AX=0500 BX=0116 CX=0516 DX=0000 SP=FFEE BP=0000 SI=0000 DI=0000DS=17E1 ES=17E1 SS=17E1 CS=0B17 IP=010C NV UP EI PL NZ NA PO NC0B17:010C 0000 ADD [BX+SI],AL DS:0116=00Th c thi t ng l nh t đ a ch 0B17:0100 (5 l nh)-t 0B17:0100AX=0516 BX=0116 CX=0516 DX=0000 SP=FFEE ...

Tài liệu được xem nhiều: