Danh mục

kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 3

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 614.87 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiến trúc máy tính vũ đức lung phần 3, công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 3Chương II: Các b ph n cơ b n c a máy tính Chương II: Các b ph n cơ b n c a máy tính CD-ROM (compact disk read only memory): thông tin ñư c 2. Ði t ñ c dùng ñ hi n tín hi u quang thành tín hi u ñi n ñ • lưu tr ngay khi s n xu t ñĩa. D li u t n t i dư i d ng m t x lý ti p. Ðĩa quang áp d ng nguyên t c mã hoá tương t ph ng (land) và l (pit). Ngư i s n xu t dùng khuôn ñ ñúc như ñĩa t . Mã hay dùng nh t là mã RLL vì nó ti t ki m ra nhi u phiên b n CD-ROM. ñi n tích và t ñ nh th i. Ði m khác nhau duy nh t gi a ñĩa quang và ñĩa t là ñĩa quang c n ki m tra và s a l i nhi u CD-R (RECORDABLE COMPACT DISK) ñư c ñ c t hơn. Thông tin r t d b nhi u ch ng h n khi m t h t b i • ñĩa CD-ROM bình thư ng. Ðĩa này có ñ c ñi m là ghi n m gi a ngu n laser và nơi c n ñ c trên ñĩa. Ðĩa quang vì ñư c. Ðĩa tr ng ñư c ph m t l p ch t nh y màu. Dư i tác th c n nhi u thông tin CRC hơn ñĩa t . L i ñ c ph i ñư c d ng c a tia laser, l p này ñ i màu và dùng ñ c ñi m ñó d phát hi n và s a l i dùng mã CRC ñi kèm theo d li u. lưu tr u d li u. Lo i ñĩa này còn có tên là WORM (write once read many). M t ñ c tính quan tr ng c a các ñĩa quang mà khi mua ñĩa c n bi t là t c ñ ñ c/ghi. Các t c ñ ñ c ghi d li u thông CD-WR (writeable/readable compact disk) cũng dùng laser • d ng ngày nay là 24X, 32X, 48X, 52X. ñ ñ c và ghi d li u. Ði m khác nhau cơ b n là b m t ñĩa ñư c ph m t l p kim lo i m ng. Tr ng thái l p kim lo i 2.6. B nh RAM và ROM ñư c thay ñ i dư i tác d ng tia laser. a)Các khái ni m v b nh DVD (Digital Versatile Disc hay Digital Video Disc) cũng • gi ng như CD nhưng có m t ñ ghi cao hơn r t nhi u do ñó Các t bào nh (storage cell): lưu tr ñư c nhi u thông tin hơn. ð c bi t là m t s ñ nh d ng có kh năng ghi ñư c nhi u l p và dùng ñư c c hai B nh lưu gi thông tin dư i d ng m t dãy các con s nh m t. DVD cũng có nhi u lo i như DVD-ROM, DVD-R phân 1 và 0, trong ñó 1 là ñ i di n cho s có m t c a ñi n áp tín (Digital Versatile Disc – Recordable), DVD-RAM (Digital hi u, và 0 ñ i di n cho s v ng m t. Vì m i bit ñư c ñ i di n b i Versatile Disc - Random Access Memory), DVD-RW,.. m t m c ñi n áp, nên ñi n áp ñó ph i ñư c duy trì trong m ch ñi n t nh , g i là t bào nh . N i dung lưu gi trong t bào nh có th Laser dùng ñ ñ c và ghi ñĩa quang là laser bán d n. Năng ñư c sao chép ra bus ho c các linh ki n ch khác, g i là ñ c ralư ng c a tia laser r t th p, kho ng 5 mw. V i năng lư ng này, tia (reading). M t s t bào nh cũng cho phép sao chép vào b n thânlaser không nguy hi m ñ n m t. M c dù v y c n tránh nhìn tr c mình nh ng m c tín hi u m i l y t bus ngoài, g i là ghi vàoti p vào tia laser khi s a ch a và b o trì ñĩa CD-ROM. Ngu n (writing). B ng cách s p x p liên k t t bào nh thành các hàng vàlaser luôn ñư c t t khi ñưa ñĩa vào , vì th ñĩa laser r t an toàn c t (ma tr n), ngư i ta có th xây d ng nên các m ch nh nhi ucho ngư i s d ng. Ð ñ c ñư c thông tin ph n x t tia laser, tri u bit. Các ma tr n t bào nh ñư c ch t o trên m t chip silicñĩa quang còn ñư c trang b ñi t c m quang: nh gi ng như các m ch tích h p. RAM slot (hình 2.14) Dùng ñ c m RAM vào main mà ta 1. Ði t ki m tra cư ng ñ tia laser. Ði t này ño cư ng ñ laser có th nh n d ng ñ u khe c m RAM luôn có c n g t 2 ñ u. Tùy ñ hi u ch nh n u công su t phát sáng gi m theo th i gian. lo i RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao di n khe c m 54 55Chương II: Các b ph n cơ b n c a máy tính Chương II: Các b ph n cơ b n c a máy tínhkhác nhau => Mua RAM cho máy thì ph i bi t máy có slot cho v i 128MB RAM, nhưng ñ t ñư c hi u năng t t nh t v i 256MBlo i ...

Tài liệu được xem nhiều: