kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 4
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 617.34 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiến trúc máy tính vũ đức lung phần 4, công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 4Chương III: Bi u di n d li u Chương III: Bi u di n d li u 1101 15 13 D 0 0 0 0 0 1110 16 14 E 0 1 1 0 1 1111 17 15 F 1 0 1 0 1 1 1 0 1 10 B ng 3.3. Tương quan gi a các h th ng s B ng 3.4. Quy t c C ng Nh phân cho 2 s 1 bit. Ví d : Th c hi n các phép C ng Nh phân:Ví d 1: Chuy n s M = (574,321)8 sang bi u di n nh phân. Th c hi n: Thay m i ch s b ng nhóm nh phân 3 bit 1011 tương ng: +1100 100 , M = 101 111 011 010 001 10111 5 7 4 3 2 1 =>M2 = 101111100,011010001 3.4.2. Phép tr hai s nh phân không d u:Ví d 2: Chuy n s M = (1001110,101001)2 sang cơ s 8. Phép tr nh phân ñư c th c hi n theo quy t c trình bày B ng 3.5 ,Th c hi n: M= 1 001 110 101 001 , M= 1 1 6 5 1 S B TR S TR HI U S S VAY => M= (116,51)8 0 0 0 0 0 1 1 13.4. Các phép tính s h c cho h nh phân 1 0 1 0 Các phép tính C ng, Tr , Nhân, Chia cũng ñư c s d ng 1 1 0 0trong s h c Nh phân, vi c tính toán c th ñư c th c hi n theoquy t c sau: B ng 3.5. Quy t c tr Nh phân cho 2 s 1 bit.3.4.1. Phép c ng hai s nh phân không d u: Chú ý:C ng nh phân ñư c th c hi n theo quy t c b ng 3.4 - Phép tính ñư c th c hi n t Bit có tr ng s th p ñ n BitChú ý: có tr ng s cao. - Khi c ng, th c hi n t bit có tr ng s th p ñ n bit cú tr ng - S vay s ñư c tr vào Bit có tr ng s cao hơn li n s cao. k. - N u có s nh thì s nh sinh ra ñư c c ng vào bit cú tr ng s cao hơn li n k Ví d : Th c hi n các tính Tr Nh phân sau: S H NG 1 S H NG 2 T NG S NH K T QU 1011 85 86Chương III: Bi u di n d li u Chương III: Bi u di n d li u -0110 3.4.4. Bi u di n s nguyên có d u 0101 Có ba cách ñ bi u di n m t s nguyên n bit có d u ñó là bi u di n b ng tr tuy t ñ i và d u, bi u di n b ng s bù 1, bi u Tuy nhiên trong th c t , máy tính không tính toán ki u ñó di n b ng s bù 2.mà chuy n ñ i phép tr thành phép c ng v i s bù 2 c a nó. Cách thông thư ng nh t là bi u di n b ng tr tuy t ñ i và d u,Phương pháp này trong máy tính ñư c cho là hi u qu hơn và d trong trư ng h p này thì bit cao nh t luôn tư ng trưng cho d u.dàng thi t k ph n c ng cho nó hơn. S bù có hai lo i thư ng dùng Khi ñó, bit d u có giá tr là 0 thì s ñó là nguyên dương, bitlà s bù 1 và s bù 2. d u có giá tr là 1 thì s ñó là nguyên âm. Tuy nhiên, cách bi u ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 4Chương III: Bi u di n d li u Chương III: Bi u di n d li u 1101 15 13 D 0 0 0 0 0 1110 16 14 E 0 1 1 0 1 1111 17 15 F 1 0 1 0 1 1 1 0 1 10 B ng 3.3. Tương quan gi a các h th ng s B ng 3.4. Quy t c C ng Nh phân cho 2 s 1 bit. Ví d : Th c hi n các phép C ng Nh phân:Ví d 1: Chuy n s M = (574,321)8 sang bi u di n nh phân. Th c hi n: Thay m i ch s b ng nhóm nh phân 3 bit 1011 tương ng: +1100 100 , M = 101 111 011 010 001 10111 5 7 4 3 2 1 =>M2 = 101111100,011010001 3.4.2. Phép tr hai s nh phân không d u:Ví d 2: Chuy n s M = (1001110,101001)2 sang cơ s 8. Phép tr nh phân ñư c th c hi n theo quy t c trình bày B ng 3.5 ,Th c hi n: M= 1 001 110 101 001 , M= 1 1 6 5 1 S B TR S TR HI U S S VAY => M= (116,51)8 0 0 0 0 0 1 1 13.4. Các phép tính s h c cho h nh phân 1 0 1 0 Các phép tính C ng, Tr , Nhân, Chia cũng ñư c s d ng 1 1 0 0trong s h c Nh phân, vi c tính toán c th ñư c th c hi n theoquy t c sau: B ng 3.5. Quy t c tr Nh phân cho 2 s 1 bit.3.4.1. Phép c ng hai s nh phân không d u: Chú ý:C ng nh phân ñư c th c hi n theo quy t c b ng 3.4 - Phép tính ñư c th c hi n t Bit có tr ng s th p ñ n BitChú ý: có tr ng s cao. - Khi c ng, th c hi n t bit có tr ng s th p ñ n bit cú tr ng - S vay s ñư c tr vào Bit có tr ng s cao hơn li n s cao. k. - N u có s nh thì s nh sinh ra ñư c c ng vào bit cú tr ng s cao hơn li n k Ví d : Th c hi n các tính Tr Nh phân sau: S H NG 1 S H NG 2 T NG S NH K T QU 1011 85 86Chương III: Bi u di n d li u Chương III: Bi u di n d li u -0110 3.4.4. Bi u di n s nguyên có d u 0101 Có ba cách ñ bi u di n m t s nguyên n bit có d u ñó là bi u di n b ng tr tuy t ñ i và d u, bi u di n b ng s bù 1, bi u Tuy nhiên trong th c t , máy tính không tính toán ki u ñó di n b ng s bù 2.mà chuy n ñ i phép tr thành phép c ng v i s bù 2 c a nó. Cách thông thư ng nh t là bi u di n b ng tr tuy t ñ i và d u,Phương pháp này trong máy tính ñư c cho là hi u qu hơn và d trong trư ng h p này thì bit cao nh t luôn tư ng trưng cho d u.dàng thi t k ph n c ng cho nó hơn. S bù có hai lo i thư ng dùng Khi ñó, bit d u có giá tr là 0 thì s ñó là nguyên dương, bitlà s bù 1 và s bù 2. d u có giá tr là 1 thì s ñó là nguyên âm. Tuy nhiên, cách bi u ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính mẹo vặt máy tính kỹ thuật lập trình mẹo hay Linux tin học căn bản thủ thuật tin học tự học tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 318 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 305 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 220 0 0 -
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 217 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 213 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 212 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 209 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0