Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiến trúc máy tính vũ đức lung phần 5, công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 5Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic s ho c A F = AB + BC => F = AB + BC = AB.BC = ( A + B ).( B + C ) A x x B B ð th y ñư c vi c dùng ñ i s Boolean ñ ñơn gi n các m ch s th nào, chúng ta xem xét ví d m ch s như hình 4.7(a) x = A.B (AND-invert) x = A + B (invert-OR) AND3 A a) AB = A + B B C 1 A AND3 OR3 A x x F NOT B B 2 4 8 x = A.B (invert-AND) x = A + B (OR-invert) NOT AND2 9 3 b) A + B = A.B Hình 4.7(a) F = ABC + ABC + A C Hình 4.6. Các c ng tương ñương ðây là m t m ch s bi u di n hàm F = ABC + ABC + A C . Tuy nhiên hàm này l i có th ñơn gi n dùng ñ i s Boolean nhưD ng t ng quát c a ñ nh lý DeMorgan có d ng sau: sau: F = ABC + ABC + A C = AB (C + C ) + A C = AB + A C x1 + x 2 + ...x n = x1 .x 2 ...x n Sơ ñ m ch c a hàm F ñã ñư c ñơn gi n như hình 4.7(b). x1 x 2 ...x n = x1 + x 2 + ... + x n AND2 A T ñ nh lý DeMorgan ta rút ra qui t c l y bù c a m t bi u B 10 OR2th c ñ i s . Qui t c này cho phép ta thay ñ i các c ng OR thành Fcác c ng AND và ngư c l i. Ví d , hàm F=AB+BC là d ng t ngcác tích, hay ta ph i dùng 2 c ng AND cho AB và BC, nhưng ta có 14 NOT AND2th thay th b ng c ng OR v i các ñ u vào ngh ch ñ o b ng cách C 12sau: 11 Hình 4.7(b) F = AB + A C F = AB + BC => F = AB + BC = AB.BC = ( A + B ).( B + C ) 117 118Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic s Sơ ñ m ch: Ta th y m ch ñã ñơn gi n ch c n dùng 4 c ng (2 c ng U26 AAND, 1 c ng OR, 1 c ng NOT), trong khi m ch ban ñ u ph i c ...